Giá USD trong nước biến động cầm chừng sau quyết định lãi suất của Fed

08:50' - 19/09/2024
BNEWS Tỷ giá giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) sáng nay 19/9 đã có những biến động nhẹ sau quyết định cắt giảm lãi suất của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed).

Cụ thể, tại Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng thêm 16 đồng so với sáng hôm qua, lên mức 24.167 VND/USD.

Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.375 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.959 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện là 23.400 - 25.308 VND/USD (mua vào - bán ra).

Tại các ngân hàng thương mại, lúc 8h23, tỷ giá USD tại Vietcombank không đổi so với sáng hôm qua, giữ nguyên mức 24.460 - 24.800 VND/USD (mua vào - bán ra).

 

Trong khi đó tại BIDV, giá USD lại giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều, hiện còn 24.460 - 24.800 VND/USD (mua vào - bán ra).

Đối với đồng NDT, tỷ giá ngoại tệ này sáng nay được các ngân hàng thương mại điều chỉnh tăng nhẹ. 

Tại Vietcombank, tỷ giá NDT tăng gần 6 đồng so với giá mua vào - bán ra sáng 18/9, lên mức 3.440,99 - 3.552,09 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Tại BIDV, tỷ giá NDT cũng tăng 4 đồng chiều mua vào và tăng 5 đồng ở chiều bán ra, lên niêm yết ở mức 3.441 - 3.545 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Ngày 18/9 (giờ địa phương, tức rạng sáng 19/9 giờ Việt Nam), Fed đã quyết định cắt giảm lãi suất 0,5 điểm phần trăm. Đây là lần cắt giảm lãi suất đầu tiên kể từ năm 2020 của Fed trong bối cảnh lạm phát đang hạ nhiệt một cách ổn định và lo ngại ngày càng tăng về sức khỏe của thị trường lao động Mỹ. 

Fed cho biết đã quyết định cắt giảm lãi suất xuống phạm vi 4,75% - 5,00% trên cơ sở những diễn biến lạm phát gần đây.

Các nhà hoạch định chính sách của Fed cũng đưa ra tín hiệu có thể giảm lãi suất thêm 0,5 điểm phần trăm vào cuối năm nay. Tiếp đó, Fed dự kiến cắt giảm lãi suất 4 lần trong năm 2025 và giảm lãi suất thêm 2 lần nữa trong năm 2026.

Xem thêm tỷ giá Vietcombank hôm nay, tỷ giá euro, tỷ giá đồng yen, tỷ giá won và tỷ giá ngoại tệ khác tại đây:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR24,430.0024,460.0024,800.00
EUREURO26,583.0726,851.5928,042.03
GBPUK POUND STERLING31,596.3531,915.5032,941.00
JPYJAPANESE YEN166.26167.94175.97
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,177.3516,340.7616,865.81
SGDSINGAPORE DOLLAR18,475.8618,662.4919,262.15
THBTHAI BAHT650.25722.50750.20
CADCANADIAN DOLLAR17,595.5417,773.2818,344.36
CHFSWISS FRANC28,226.5328,511.6529,427.78
HKDHONG KONG DOLLAR3,079.233,110.333,210.28
CNYCHINESE YUAN3,406.583,440.993,543.05
DKKDANISH KRONE-3,589.863,727.52
INRINDIAN RUPEE-293.34305.08
KRWKOREAN WON15.9817.7519.16
KWDKUWAITI DINAR-80,553.8883,778.42
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,715.775,840.72
NOKNORWEGIAN KRONE-2,267.402,363.79
RUBRUSSIAN RUBLE-254.43281.67
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,544.516,806.48
SEKSWEDISH KRONA-2,356.472,456.64

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục