Xem ngay lịch âm dương hôm nay 1/12

07:47' - 01/12/2024
BNEWS Xem ngay lịch âm hôm nay 1/12 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 1/12, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 12, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.

Ngày 1/12/2024 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay Chủ nhật ngày 1/12 dương lịch tức ngày 1/11 âm lịch. Xem ngay lịch âm dương hôm nay 1/12.

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 1/12

Dương lịch: Chủ nhật, ngày 01/12/2024

Âm lịch: 01/11/2024 - Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) - Hành Mộc

Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hắc Đạo Chu Tước

Ngày Hắc Đạo Chu Tước:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Hợp - Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Tân Tị

Tuổi xung tháng: Mậu Ngọ, Canh Ngọ

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến

Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú

Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.

Nhị thập bát tú: Sao Mão

Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng, tạo tác.

Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.

Ngoại lệ: Sao Mão vào ngày Mùi mất chí khí.

Sao Mão Đăng Viên vào ngày Mão, cưới hỏi tốt. Nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.

Sao Mão đặc biệt tốt vào các ngày Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Tại Thiên

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Thông tin mang tính tham khảo.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục