Xem ngay lịch âm dương hôm nay 10/12

05:00' - 10/12/2025
BNEWS Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 10/12 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 10/12, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 12, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.

Ngày 10/12/2025 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Ất Tị 2025 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay Thứ Tư ngày 10/12 dương lịch tức ngày 21/10 âm lịch. Xem ngay lịch âm dương hôm nay 10/12.

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 10/12

Dương lịch: Thứ 4, ngày 10/12/2025

Âm lịch: 21/10/2025 - Ngày Quý Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tị

Nạp âm: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) - Hành Mộc

Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường

Ngày Hoàng Đạo Ngọc Đường:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Hợp - Xung

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu

Tuổi xung ngày: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi

Tuổi xung tháng: Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Tị

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ

Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu

Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.

Nhị thập bát tú: Sao Chẩn

Việc nên làm: Chủ về thăng quan tiến chức, tăng tài lộc, kinh doanh phát tài, hôn thú và an táng đều tốt, các việc khác cũng tốt như xây dựng nhà cửa, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.

Ngoại lệ: Sao Chẩn vào ngày Tị, Dậu, Sửu đều tốt. Vào ngày Sửu là Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Đăng Viên vào ngày Tị là ngôi Tôn Đại, mưu động ắt thành danh.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt

Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

Thiên thành*: Tốt mọi việc

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Ngọc đường*: Tốt mọi việc

Thiên quý*: Tốt mọi việc

Thiên ân: Tốt mọi việc

Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Câu trận: Kỵ mai táng

Quả tú: Xấu với giá thú

Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành

Ngày xuất hành: Kim Đường - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc. - Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Thông tin mang tính tham khảo.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục