Xem ngay lịch âm dương hôm nay 20/9

05:00' - 20/09/2025
BNEWS Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 20/9 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 20/9, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 9, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.

Ngày 20/9/2025 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Ất Tị 2025 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay Thứ Bảy ngày 20/9 dương lịch tức ngày 29/7 âm lịch. Xem ngay lịch âm dương hôm nay 20/9.

Xem ngay lịch âm dương hôm nay 20/9

Dương lịch: Thứ 7, ngày 20/9/2025

Âm lịch: 29/7/2025 - Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Thân, năm Ất Tị

Nạp âm: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) - Hành Thủy

Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ

Ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Hợp - Xung

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dậu. Tam hợp: Thân, Tý

Tuổi xung ngày: Bính Dần, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất, Giáp Tuất

Tuổi xung tháng: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Dần, Mậu Dần

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Nguy

Mọi việc đều xấu

Nhị thập bát tú: Sao Đê

Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.

Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.

Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Tam hợp*: Tốt mọi việc

Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt ân*: Tốt mọi việc

Nguyệt đức*: Tốt mọi việc

Sao xấu

Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà

Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cô thần: Xấu với giá thú

Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp

Dương công kỵ*: Xấu mọi việc

Xuất hành

Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Bắc

Giờ xuất hành

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Thông tin mang tính tham khảo.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục