Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2022: Khuyến mại cho khách mua VISION

11:13' - 06/10/2022
BNEWS Trong tháng 10 này, Honda Việt Nam khuyến mại cho khách mua xe VISION sẽ được lựa chọn một trong các quà tặng là son môi M.A.C, phiếu mua hàng giày dép Bitis, pin sạc dự phòng Samsung EB-P5300x.

Honda là thương hiệu xe máy và ô tô đến từ Nhật Bản đã có mặt tại Việt Nam năm 1996.

 

Từ xuất phát điểm với 1 nhà máy sản xuất xe máy đặt trụ sở tại Vĩnh Phúc, đến nay Honda Việt Nam đã chứng minh được nỗ lực mở rộng kinh doanh nhằm đáp ứng kỳ vọng cho vị thế là nhà sản xuất ô tô xe máy hàng đầu khi vận hành 3 nhà máy xe máy, 1 nhà máy ô tô cùng 1 Trung tâm Đào tạo Lái xe an toàn hiện đại bậc nhất Việt Nam.

Thị phần xe máy của Honda tại Việt Nam chiếm đến 80%, không chỉ toàn thị trường xe máy mà còn dẫn đầu trong cả 3 phân khúc là xe số, xe tay ga và xe côn tay. Trải qua 25 năm phát triển, Honda Việt Nam đang sản xuất, nhập khẩu để phân phối ra thị trường 30 mẫu xe thuộc các dòng xe khác nhau, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng.

Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.

Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.

Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.

Đối với từng dòng xe, từng HEAD Honda hoặc các cửa hàng kinh doanh xe máy khác nhau mà giá bán lẻ có thể chênh lệch. Để tham khảo giá chính xác nhất, khách hàng nên đến trực tiếp tại đại lý gần nhất có thể có giá bán tốt hơn.

Dưới đây là chi tiết bảng giá xe máy Honda bán lẻ đề xuất mới nhất:

Mẫu xe Phiên bản Thuế suất
(VAT)
Giá bán lẻ đề xuất đề xuất
XE SỐ:
Wave Alpha Wave Alpha 8%           17,859,273
Blade Tiêu chuẩn
(Phanh cơ/Vành nan)
8%           18,841,091
Blade Tiêu chuẩn
(Phanh đĩa/Vành nan)
8%           19,822,909
Blade Thể thao
(Phanh đĩa/Vành đúc)
8%           21,295,637
Wave RSX FI Phanh cơ/Vành nan 8%          21,688,363
Wave RSX FI Phanh đĩa/Vành nan 8%          22,670,182
Wave RSX FI Phanh đĩa/Vành đúc 8%           24,633,818
Future 125 FI Phiên bản tiêu chuẩn 8%           30,328,363
Future 125 FI Phiên bản cao cấp 8%           31,506,545
Future 125 FI Phiên bản đặc biệt 8%           31,997,455
Super Cub Phiên bản tiêu chuẩn  8%           85,801,091
Super Cub Phiên bản đặc biệt  8%           86,782,909
XE TAY GA:
Honda Vision:
Vision 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 8%           30,230,182
Vision 110cc Phiên bản cao cấp 8%          31,899,273
Vision 110cc Phiên bản đặc biệt 8%          33,273,818
Vision 110cc Phiên bản cá tính 8%           34,942,909
Honda LEAD:
LEAD Phiên bản Tiêu chuẩn 8%           39,066,545
LEAD Phiên bản Cao cấp 8%           41,226,545
LEAD Phiên bản Đặc biệt 8%           42,306,545
Honda Air Blade:
Air Blade 125cc Phiên bản Tiêu Chuẩn 8%           41,324,727
Air Blade 125cc Phiên bản Đặc Biệt 8%           42,502,909
Air Blade 125cc Phiên bản giới hạn 8%           41,815,637
Air Blade 150cc Phiên bản Tiêu Chuẩn 8%           55,990,000
Air Blade 150cc Phiên bản Đặc Biệt 8%           57,190,000
Air Blade 150cc Phiên bản giới hạn 8%           56,290,000
Honda SH Mode:
Sh mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn - CBS 8%           55,659,273
Sh mode 125cc Phiên bản cao cấp - ABS 8%           60,666,545
Sh mode 125cc Phiên bản đặc biệt - ABS 8%           61,844,727
Honda SHi:
SH125i Phiên bản tiêu chuẩn 8%           71,957,455
SH125i  Phiên bản cao cấp  8%           79,812,000
SH150i Phiên bản tiêu chuẩn 10%           90,290,000
SH150i Phiên bản cao cấp 10%           98,290,000
SH150i Phiên bản đặc biệt 10%           99,490,000
SH150i Phiên bản thể thao 10%           99,990,000
SH350i Phiên bản cao cấp 10%         148,990,000
SH350i Phiên bản đặc biệt 10%         149,990,000
SH350i  Phiên bản thể thao  10%         150,490,000
XE CÔN TAY/XE PHÂN KHỐI LỚN:
WINNER X Phiên bản tiêu chuẩn 10%           46,160,000
WINNER X Phiên bản đặc biệt 10%           50,060,000
WINNER X Phiên bản thể thao 10%           50,560,000
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 10%           71,290,000
CBR150R Phiên bản đặc biệt 10%           72,290,000
CBR150R Phiên bản thể thao 10%           72,790,000
Rebel 500  10%        180,800,000
CB500F  10%        179,490,000
CB500X  10%        188,790,000
CBR500R  10%        187,490,000
CB650R  10%        246,490,000
CBR650R  10%        254,490,000
Gold Wing  10%     1,231,000,000
CB1000R  10%        510,000,000
Africa Twin  10%        590,490,000
Africa Twin Adventure sport 10%        690,490,000
CBR1000RR-R Fireblade SP 10%     1,050,000,000
CBR1000RR-R Fireblade Tiêu chuẩn 10%        950,000,000

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục