Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 11/2023: Giá thấp nhất từ 315 triệu đồng

11:20' - 07/11/2023
BNEWS Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 11/2023, gồm các mẫu xe Hyundai Grand i10, Hyundai Accent, Hyundai Elantra, Hyundai Creta, Hyundai Tucson, Hyundai Santa Fe, Hyundai Starex và Hyundai Stargazer.

Xe Hyundai được Tập đoàn Thành Công (TC Group) sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam với giá thành hợp lý đến tay người tiêu dùng trong nước. Hyundai là hãng xe hiếm hoi ở Việt Nam khi toàn bộ danh mục sản phẩm xe du lịch đều được lắp ráp trong nước trải dài ở các phân khúc, ngoại trừ mẫu mini SUV Creta nhập khẩu từ Indonesia về phân phối.

 

Các mẫu xe của Hyundai đa dạng từ sedan cỡ nhỏ, hatchback 5 chỗ đến SUV và xe MPV. Về mặt doanh số, Hyundai Thành Công là 1 trong những ''ông lớn'' trong ngành công nghiệp ô tô Việt Nam và luôn giữ vững vị trí doanh số bán hàng trong TOP đầu.

Tại thị trường Việt Nam, các dòng xe của Hyundai luôn được người dùng đánh giá cao về thiết kế, công năng và đặc biệt là giá thành so với các đối thủ cùng phân khúc. Do đó, thị phần của các mẫu xe ô tô Hyundai tại thị trường Việt Nam đang ngày càng rộng mở nhờ những thay đổi, nâng cấp về mặt trang thiết bị, động cơ. Điều này giúp cho xe Hyundai dễ thu hút khách hàng Việt hơn trước.

Trong tháng 11 này, giá niêm yết các mẫu xe Hyundai ở thị trường Việt Nam không có sự xáo trộn nào so với tháng trước nên giá bán vẫn được giữ nguyên như cũ.

Dưới đây là chi tiết bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 11/2023:

Mẫu xe/Phiên bảnĐộng cơHộp sốCông suất tối đaMomen xoắn

cực đại
Giá bán (VNĐ)
Grand i10:     
Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn1.0L5 MT66/550096/3500315.000.000
Grand i10 1.0 MT1.0L5 MT66/550096/3500355.000.000
Grand i10 1.0 AT1.0L4 AT66/550096/3500380.000.000
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn1.2L5 AT87/6000122/4000330.000.000
Grand i10 1.2 MT1.2L5 MT87/6000122/4000370.000.000
Grand i10 1.2 AT1.2L4 AT87/6000122/4000402.000.000
Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn1.2L5 MT87/6000122/4000350.000.000
Grand i10 sedan 1.2 MT1.2L5 MT87/6000122/4000390.000.000
Grand i10 sedan 1.2 AT1.2L4 AT87/6000122/4000415.000.000
Accent:     
Accent 1.4MT Tiêu chuẩn1.4L6 MT100/6000132/4000426.000.000
Accent 1.4 MT1.4L6 MT100/6000132/4000472.000.000
Accent 1.4 AT1.4L6 AT100/6000132/4000501.000.000
Accent 1.4 AT Đặc biệt1.4L6 AT100/6000132/4000542.000.000
Elantra:     
Elantra 1.6 MT1.6L6 MT128/6300155/4850580.000.000
Elantra 1.6 AT1.6L6 AT128/6300155/4850655.000.000
Elantra 2.0 AT2.0L6 AT152/6200196/4000699.000.000
Elantra Sport 1.6 Turbo1.6L7 DCT204/6.000265/1500~4500769.000.000
Elantra 2023:     
Elantra All New 1.6 AT Tiêu chuẩn1.66 AT128/6.300155/4.850599.000.000
Elantra All New 1.6 AT Đặc biệt1.66 AT128/6.300155/4.850669.000.000
Elantra All New 2.0 AT Cao cấp2.0 159/6.200192/4.500729.000.000
Elantra All New N-line1.67 AT204/6.000265/1.500~4.500799.000.000
Kona:     
Kona 2.0 AT Atkinson2.0L6 AT149/6200180/4500636.000.000
Kona 2.0 AT Atkinson Đặc biệt2.0L6 AT149/6200180/4500699.000.000
Kona 1.6 Turbo1.6L7 DCT177/5500265/1500~4500750.000.000
Hyundai Creta:     
Creta 1.5L Tiêu chuẩn1.5LiVT115/6.300144/4.500620.000.000
Creta 1.5L Đặc biệt1.5LiVT115/6.300144/4.500670.000.000
Creta 1.5L Cao cấp1.5LiVT115/6.300144/4.500730.000.000
Hyundai Custin:     
Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn    850.000.000
Custin 1.5T-GDi Đặc biệt     945.000.000
Custin 2.0T-GDi Cao cấp    999.000.000
Hyundai Palisade:     
Palisade Exclusive 7 chỗ    1.469.000.000
Palisade Exclusive 6 chỗ    1.479.000.000
Palisade Prestige 7 chỗ    1.559.000.000
Palisade Prestige 6 chỗ    1.589.000.000
Tucson All New:     
Tucson 2.0 Xăng tiêu chuẩn2.0L6 AT156/6200192/4000769.000.000
Tucson 2.0 Xăng Đặc biệt1.6L7 DCT177/5500265/1500~4500839.000.000
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt2.0L8 AT185/40004000/1750~2750869.000.0000
Tucson 1.6T Turbo2.0L6 AT156/6200192/4000899.000.000
NEW Santa Fe:     
Santa Fe 2.5 Xăng tiêu chuẩn2.5L6 AT180/6000232/4000969.000.000
Santa Fe 2.2 Diesel tiêu chuẩn2.2L8 AT188/3800441/17501.050.000.000
Santa Fe 2.5 Xăng cao cấp2.5L6 AT180/6000232/40001.150.000.000
Hyundai Santa Fe 2.2 Diesel cao cấp2.2L8 AT200/3800441/17501.199.000.000
Santa Fe Hybrid2.5L6 AT180/6000232/40001.299.000.000
MPV Stargazer:     
Stargazer Tiêu chuẩn1.5LHộp số iV115/6.300144/4.500575.000.000
Stargazer Đặc biệt1.5LHộp số iV115/6.300144/4.500625.000.000
Stargazer Cao cấp1.5LHộp số iV115/6.300144/4.500675.000.000
Stargazer Cao cấp 6 chỗ1.5LHộp số iV115/6.300144/4.500685.000.000

Trong các sản phẩm trên, Hyundai Thành Công vừa tung ra thị trường bộ đôi đôi MPV Custin và SUV Palisade với giá bán lẻ lần lượt từ 850 triệu và từ 1,469 tỷ đồng.

Ở hai mẫu xe trên, Custin thường được gọi là Custo, đánh dấu sự xuất hiện của mẫu MPV cỡ trung đầu tiên của Hyundai tại Việt Nam.

Xe này được định vị ở phân khúc dưới mẫu Hyundai Staria và xếp trên chiếc Hyundai Stargazer. Hyundai Custin được phát triển trên nền tảng toàn cầu N3-Platform của Hyundai Motor, một nền tảng dành riêng cho các mẫu SUV-MPV cỡ trung, chia sẻ với các mẫu xe Santa Fe và Tucson.

Hyundai Custin có kích thước dài x rộng x cao là 4.950 x 1.850 x 1,725mm và chiều dài cơ sở là 3.055 mm. Điều này tạo nên một không gian rộng rãi và thoải mái cho 7 chỗ ngồi.

Điểm nổi bật của mẫu xe này là việc sử dụng cửa trượt tự động ở hai bên thay vì kiểu cửa mở cánh thông thường, giúp tiện lợi hơn cho việc lên xuống xe.

Mặt trước của xe được trang bị lưới tản nhiệt hình lục giác lớn bao quanh bởi hai thanh ngang mạ crôm. Cụm đèn pha LED được thiết kế theo phong cách "Parametric Hidden Lights" tương tự như mẫu SUV Tucson, mang đến một diện mạo sắc nét và tinh tế. Mâm xe có đường kính từ 17 đến 18 inches, tùy thuộc vào phiên bản.

Nội thất của Hyundai Custin là một điểm đáng chú ý với thiết kế khoang nội thất được lấy cảm hứng từ không gian phi thuyền, tạo ra sự thoải mái và tiện nghi cho cả người lái và hành khách.

Điểm nổi bật trong không gian ngồi là hàng ghế thứ 2 với thiết kế 2 ghế độc lập kiểu "Captain", mang lại không gian riêng tư và tiện nghi vượt trội.

Hành khách trên ghế này có thể tận hưởng không gian thoải mái nhất với khả năng ngả tối đa lên tới 135 độ, có thể điều chỉnh điện 10 hướng và tính năng làm mát/sưởi ghế.

Một số trang bị khác bao gồm chìa khóa thông minh khởi động nút bấm kết hợp khởi động từ xa, phanh tay điện tử, camera toàn cảnh 360 độ, cửa sổ trời kép, cốp sau mở điện, rèm chắn nắng cho hàng ghế sau, điều hòa tự động, cửa gió điều hòa và cổng sạc cho 3 hàng ghế.

Hyundai Custin đi kèm với hệ dẫn động cầu trước FWD và có 2 phiên bản động cơ để lựa chọn. Động cơ thứ nhất là 2.0L Turbo GDi sản sinh công suất tối đa 236 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 353 Nm tại 1.500 ~ 4.000 vòng/phút đi kèm hộp số tự động 8 cấp.

Động cơ thứ 2 là 1.5L Turbo-GDi Gamma II cho công suất tối đa 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 253 Nm tại 1.500 ~ 4.000 vòng/phút. Phiên bản này cũng được trang bị hộp số tự động 8 cấp.

Với Hyundai Palisade, đây là mẫu SUV đầu bảng trong danh mục sản phẩm SUV của Hyundai Motor, nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường về một mẫu SUV cao cấp, hiện đại và đáng tin cậy.

Hyundai Palisade có kích thước ấn tượng (Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.995 x 1.975 x 1,785 mm), khoảng sáng gầm xe 203 mm và chiều dài cơ sở 2.900 mm, Palisade cung cấp không gian rộng rãi và thoải mái.

Ngoại thất của Hyundai Palisade thể hiện sự mạnh mẽ với lưới tản nhiệt lớn và thiết kế thác nước Cascading Grill. Bánh xe hợp kim 18 hoặc 20 inches và bộ vòm bánh xe cơ bắp nổi khối tạo nên vẻ hiện diện cao cấp.

Palisade được thiết kế khí động học với hệ số cản gió chỉ 0,33Cd, nhờ thiết kế cột A mảnh và khe hở tối ưu hóa ở mặt trước.

Nội thất của Palisade tinh tế với da cao cấp, vật liệu thân thiện môi trường và nhôm định hình. Ghế ngồi công thái học không trọng lực, được làm theo công nghệ tiêu chuẩn ghế ngồi của NASA và bọc da Nappa. Hàng ghế thứ hai của xe được gọi là "Captain" và có công nghệ điều chỉnh 1 chạm. Màn hình trung tâm 12,3 inches, camera 360, Apple Carplay/Android Auto, và hệ thống giải trí 12 loa Infinity cao cấp là những điểm đáng chú ý.

Hyundai Palisade được trang bị động cơ dầu 2.2L cho công suất tối đa 200 mã lực và hộp số tự động 8 cấp. Hệ thống Drive Mode với 4 chế độ (Eco - Comfort - Sport - Smart) cung cấp trải nghiệm khác nhau cho người lái.

Đặc biệt, HTRAC - hệ thống dẫn động 4 bánh thông minh của Palisade có thể điều chỉnh phân bổ lực kéo trên các bánh và có 3 chế độ địa hình gồm Snow (Tuyết), Sand (Cát), Mud (Bùn đất).

Bên cạnh đó, Hyundai Palisade được trang bị nhiều tính năng an toàn thụ động và chủ động, bao gồm ABS, BA, EBD, TCS và hệ thống an toàn chủ động Hyundai Smartsense cao cấp.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục