Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 5/2023: Giá thấp nhất từ 315 triệu đồng

15:20' - 10/05/2023
BNEWS Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 5/2023, gồm các mẫu xe Hyundai Grand i10, Hyundai Accent, Hyundai Elantra, Hyundai Creta, Hyundai Tucson, Hyundai Santa Fe, Hyundai Starex và Hyundai Stargazer.

Xe Hyundai được Tập đoàn Thành Công (TC Group) sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam với giá thành hợp lý đến tay người tiêu dùng trong nước. Hyundai là hãng xe hiếm hoi ở Việt Nam khi toàn bộ danh mục sản phẩm xe du lịch đều được lắp ráp trong nước trải dài ở các phân khúc, ngoại trừ mẫu mini SUV Creta nhập khẩu từ Indonesia về phân phối.

 

Các mẫu xe của Hyundai đa dạng từ sedan cỡ nhỏ, hatchback 5 chỗ đến SUV và xe MPV. Về mặt doanh số, Hyundai Thành Công là 1 trong những ''ông lớn'' trong ngành công nghiệp ô tô Việt Nam và luôn giữ vững vị trí doanh số bán hàng trong TOP đầu.

Tại thị trường Việt Nam, các dòng xe của Hyundai luôn được người dùng đánh giá cao về thiết kế, công năng và đặc biệt là giá thành so với các đối thủ cùng phân khúc. Do đó, thị phần của các mẫu xe ô tô Hyundai tại thị trường Việt Nam đang ngày càng rộng mở nhờ những thay đổi, nâng cấp về mặt trang thiết bị, động cơ. Điều này giúp cho xe Hyundai dễ thu hút khách hàng Việt hơn trước.

Trong tháng 5 này, giá niêm yết các mẫu xe Hyundai ở thị trường Việt Nam không có sự xáo trộn nào so với tháng 4 vừa qua nên giá bán vẫn được giữ nguyên như trước.

Dưới đây là chi tiết bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 5/2023:

Mẫu xe/Phiên bản                 Động cơ Hộp số             Công suất tối đa   Momen xoắn

cực đại         
Giá bán (VNĐ)
Grand i10: 
Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn  1.0L 5 MT 66/5500 96/3500 315.000.000
Grand i10 1.0 MT  1.0L 5 MT 66/5500 96/3500 355.000.000
Grand i10 1.0 AT  1.0L 4 AT 66/5500 96/3500 380.000.000
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn  1.2L 5 AT 87/6000 122/4000 330.000.000
Grand i10 1.2 MT  1.2L 5 MT 87/6000 122/4000 370.000.000
Grand i10 1.2 AT  1.2L 4 AT 87/6000 122/4000 402.000.000
Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2L 5 MT 87/6000 122/4000 350.000.000
Grand i10 sedan 1.2 MT  1.2L 5 MT 87/6000 122/4000 390.000.000
Grand i10 sedan 1.2 AT  1.2L 4 AT 87/6000 122/4000 415.000.000
Accent: 
Accent 1.4MT Tiêu chuẩn 1.4L 6 MT 100/6000 132/4000 426.000.000
Accent 1.4 MT 1.4L 6 MT 100/6000 132/4000 472.000.000
Accent 1.4 AT 1.4L 6 AT 100/6000 132/4000 501.000.000
Accent 1.4 AT Đặc biệt 1.4L 6 AT 100/6000 132/4000 542.000.000
Elantra: 
Elantra 1.6 MT 1.6L 6 MT 128/6300 155/4850 580.000.000
Elantra 1.6 AT 1.6L 6 AT 128/6300 155/4850 655.000.000
Elantra 2.0 AT 2.0L 6 AT 152/6200 196/4000 699.000.000
Elantra Sport 1.6 Turbo 1.6L 7 DCT 204/6.000 265/1500~4500 769.000.000
Elantra 2023:       
Elantra All New  1.6 AT Tiêu chuẩn 1.6 6 AT 128/6.300 155/4.850 599.000.000
Elantra All New  1.6 AT Đặc biệt 1.6 6 AT 128/6.300 155/4.850 669.000.000
Elantra All New  2.0 AT Cao cấp 2.0  159/6.200 192/4.500 729.000.000
Elantra All New N-line 1.6 7 AT 204/6.000 265/1.500 ~ 4.500 799.000.000
Kona: 
Kona 2.0 AT Atkinson 2.0L 6 AT 149/6200 180/4500 636.000.000
Kona 2.0 AT Atkinson Đặc biệt 2.0L 6 AT 149/6200 180/4500 699.000.000
Kona 1.6 Turbo 1.6L 7 DCT 177/5500 265/1500~4500 750.000.000
Hyundai Creta:  
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn 1.5L iVT 115/6.300 144/4.500 620.000.000
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt 1.5L iVT   115/6.300 144/4.500 670.000.000
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 1.5L iVT   115/6.300 144/4.500 730.000.000
Tucson All New: 
Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn 2.0L 6 AT 156/6200 192/4000 825.000.000
Tucson 2.0L Xăng Cao cấp 1.6L 7 DCT 177/5500 265/1500~4500 925.000.000
Tucson 2.0D Dầu Cao cấp 2.0L 8 AT 185/4000 4000/1750 ~ 2750 1.030.000.000
Tucson 1.6L Turbo HTRAC 2.0L 6 AT 156/6200 192/4000 1.020.000.000
NEW SantaFe: 
New Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn 2.5L 6 AT 180/6000 232/4000  1.030.000.000
New Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn 2.2L 8 AT 188/3800 441/1750  1.130.000.000
New Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt 2.5L 6 AT 180/6000 232/4000  1.190.000.000
New Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt 2.2L 8 AT 200/3800 441/1750 1.290.000.000
New Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp 2.5L 6 AT 180/6000 232/4000 1.240.000.000
New Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp 2.2L 8 AT 200/3800 441/1750 1.340.000.000
MPV Stargazer:       
Stargazer Tiêu chuẩn 1.5L Hộp số iV  115/6.300  144/4.500 575.000.000
Stargazer Đặc biệt 1.5L Hộp số iV  115/6.300  144/4.500 625.000.000
Stargazer Cao cấp 1.5L Hộp số iV  115/6.300  144/4.500 675.000.000
Stargazer Cao cấp 6 chỗ 1.5L Hộp số iV  115/6.300  144/4.500 685.000.000

TC GROUP cho biết, trong tháng 3 vừa qua đơn vị này có tổng doanh số xe Hyundai đạt 5.773 xe, tăng 5,5% so với tháng trước. Hyundai Accent tiếp tục là mẫu xe có số lượng bán hàng tốt nhất tháng 3 với 1.355 xe đến tay khách hàng. Hyundai Creta đứng ở vị trí thứ 2 với 1.035 xe bán ra, duy trì mức doanh số tương đương so với tháng trước đó. Hyundai Grand i10 đứng ở vị trí thứ 3 với kết quả bán hàng đạt 664 xe.

Hyundai Stargazer ghi nhận tháng bán hàng khả quan với 641 xe bán ra, tăng 2,5 lần so với tháng 2. Hyundai Santa Fe ghi nhận doanh số 514 xe, tương đương với tháng trước đó.

Hyundai Tucson đạt doanh số 307 xe, tăng 54,2% so với tháng 2. Các mẫu xe thương mại Hyundai đạt doanh số 1.016 xe bán ra trong tháng 3, tăng trưởng hơn 42,1% so với tháng 2/2023.

Tổng kết Quý I/2023, các mẫu xe mang thương hiệu Hyundai đạt doanh số 14.736 xe bán ra, giảm 21,1% so với cùng kỳ năm trước.

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá bán chính xác nhất, khách hàng nên chủ động tới các đại lý để có giá cụ thể.

Các chi phí để sở hữu ô tô mới bao gồm:

- Giá bán xe:

- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng

- Phí trước bạ đối với ô tô điện hoàn toàn miễn phí. Với xe động cơ đốt trong phí đăng kí lần đầu là 10% - 12% giá trị xe. Cụ thể, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tĩnh 11%; các tỉnh thành còn lại là 10%. Riêng xe bán tải, ở mức 6% - 9%, tuỳ từng địa phương.

- Phí biển số: Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, các thành phố trực thuộc trung ương khác và các thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã có mức thu 1 triệu đồng. Các khu vực khác có mức thu là 200.000 đồng.

- Phí bảo trì đường bộ đối với xe chở người dưới 10 chỗ đăng kí tên cá nhân là 130.000đồng/tháng, tương đương 1,560 triệu đồng/năm và được tính theo chu kỳ đăng kiểm của xe.

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc đối với xe từ 6 chỗ trở xuống là 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) và loại từ 6 - 11 chỗ là 873.400 đồng./.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục