Danh sách 32 dịch vụ công trực tuyến toàn trình của ngân hàng

09:51' - 16/12/2025
BNEWS Ngày 15/12, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đưa vào vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tập trung của Ngân hàng Nhà nước và chính thức cung cấp 32 dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Dịch vụ công trực tuyến toàn trình này liên quan đến doanh nghiệp và có thành phần hồ sơ thay thế bằng dữ liệu trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.

Theo Ngân hàng Nhà nước, việc triển khai 32 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cho phép tổ chức tín dụng, doanh nghiệp và cá nhân thực hiện thủ tục hành chính thông qua nhiều phương thức linh hoạt, bao gồm nộp hồ sơ trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính, tùy theo nhu cầu và điều kiện thực tế của từng đối tượng.

Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tập trung của Ngân hàng Nhà nước được xây dựng theo hướng đồng bộ, hiện đại, ứng dụng mạnh mẽ công nghệ số, từng bước số hóa toàn diện quy trình tiếp nhận, xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Đồng thời, đáp ứng yêu cầu rút ngắn thời gian xử lý hồ sơ, giảm thiểu chi phí tuân thủ của tổ chức, cá nhân, đồng thời nâng cao tính công khai, minh bạch và hiệu quả quản lý nhà nước trong lĩnh vực tiền tệ, hoạt động ngân hàng và ngoại hối.

Dưới đây là danh sách 32 dịch vụ công trực tuyến toàn trình vừa được Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành:

STTMã TTHCTên TTHC
11.000.111Thủ tục đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
21.000.972Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
31.000.586Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
41.000.186Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
52.000.085Thủ tục xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng
61.000.195Thủ tục xác nhận đăng ký thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng
71.000.541Thủ tục chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế
81.000.555Thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế
91.003.338Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế
101.003.331Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế
111.002.089Thủ tục cấp Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép để phục vụ hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của tổ chức tín dụng được phép, tổ chức kinh tế
121.000.405Đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh
131.000.859Thủ tục đăng ký khoản vay nước ngoài/khoản phát hành trái phiếu quốc tế được Chính phủ bảo lãnh
141.003.463Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ
151.000.107Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập vàng nguyên liệu để tái xuất sản phẩm đối với doanh nghiệp có hợp đồng gia công vàng trang sức, mỹ nghệ với nước ngoài
162.000.899Thủ tục chấp thuận sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
171.000.125Thủ tục đăng ký thay đổi khoản cho vay nước ngoài của tổ chức tín dụng
182.000.077Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
191.000.526Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ
201.001.579Thủ tục đề nghị thay đổi mức vốn điều lệ của Quỹ tín dụng nhân dân
211.001.559Thủ tục chấp thuận danh sách nhân sự dự kiến của quỹ tín dụng nhân dân
221.001.616Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
231.001.621Thủ tục chấp thuận thay đổi địa chỉ nhưng không phát sinh thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của Quỹ tín dụng nhân dân
241.001.627Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân
252.001.316Thủ tục chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng
261.002.167Thủ tục chấp thuận cho ngân hàng thương mại tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch
271.000.194Thủ tục chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
281.000.206Chấp thuận thay đổi chi nhánh quản lý phòng giao dịch của ngân hàng thương mại
292.000.722Thủ tục chấp thuận tăng mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần
301.001.201Thủ tục tự nguyện chấm dứt hoạt động phòng giao dịch bưu điện
311.000.756Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
321.001.317Thủ tục Mở tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước

Xem thêm:

>>Ngân hàng Nhà nước cung cấp 32 dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục