Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022
Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, điểm chuẩn dao động từ 20,03 đến 28,25, trong đó ngành lấy cao nhất là Sư phạm Ngữ văn với 28,25 điểm, kế đến là Sư phạm Toán học 27. Ngành lấy điểm thấp nhất là Giáo dục Mầm non 20,03.
Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, điểm trúng tuyển cũng trong mức cao, cụ thể ngành Tâm lý học (25,75), Ngôn ngữ Anh (25,50), Ngôn ngữ Hàn Quốc (24,97)...
Điểm trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:
| STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, A02 | 24 | Điểm thi TN THPT |
| 2 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04 | 25.1 | Điểm thi TN THPT |
| 3 | Giáo dục Đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15 | 21.75 | Điểm thi TN THPT |
| 4 | Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, XDHB | 27.03 | Học bạ |
| 5 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01 | 24.25 | Điểm thi TN THPT |
| 6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 24.6 | Điểm thi TN THPT |
| 7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78 | 24.97 | Điểm thi TN THPT |
| 8 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B08, A01 | 24.1 | Điểm thi TN THPT |
| 9 | Sư phạm Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C14 | 26.83 | Điểm thi TN THPT |
| 10 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
| 11 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | 27 | Điểm thi TN THPT |
| 12 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78 | 28.25 | Điểm thi TN THPT |
| 13 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 24.8 | Điểm thi TN THPT |
| 14 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D78 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
| 15 | Giáo dục Mầm non | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, XDHB | 24.48 | Học bạ |
| 16 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00 | 20.4 | Điểm thi TN THPT |
| 17 | Sư phạm Tin học | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01 | 22.5 | Điểm thi TN THPT |
| 18 | Sư phạm Vật Lý | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
| 19 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 24 | Điểm thi TN THPT |
| 20 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78 | 23.75 | Điểm thi TN THPT |
| 21 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 20.35 | Điểm thi TN THPT |
| 22 | Việt Nam học | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78 | 23.3 | Điểm thi TN THPT |
| 23 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80 | 20.05 | Điểm thi TN THPT |
| 24 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 25.5 | Điểm thi TN THPT |
| 25 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310401 | B00, D01, C00 | 25.75 | Điểm thi TN THPT |
| 26 | Hóa học | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07 | 23 | Điểm thi TN THPT |
| 27 | Văn học | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78 | 24.7 | Điểm thi TN THPT |
| 28 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Sư phạm khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, B00, D90, XDHB | 27.83 | Học bạ |
| 29 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D04, XDHB | 27.6 | Học bạ |
| 30 | Tâm lý học | Tâm lý học | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 27.73 | Học bạ |
| 31 | Giáo dục Đặc biệt | Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | D01, C00, C15, XDHB | 26.8 | Học bạ |
| 32 | Giáo dục Tiểu học | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A01, D01, XDHB | 28.3 | Học bạ |
| 33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 26.48 | Học bạ |
| 34 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78, XDHB | 27.94 | Học bạ |
| 35 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 25.92 | Học bạ |
| 36 | Sư phạm Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, XDHB | 27.92 | Học bạ |
| 37 | Sư phạm Toán học | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, XDHB | 29.75 | Học bạ |
| 38 | Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D01, C00, D78, XDHB | 28.93 | Học bạ |
| 39 | Sư phạm Sinh học | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08, XDHB | 28.7 | Điểm thi TN THPT |
| 40 | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, XDHB | 29.75 | Học bạ |
| 41 | Sư phạm Địa lý | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15, C04, D78, XDHB | 27.92 | Học bạ |
| 42 | Công tác xã hội | Công tác xã hội | 7760101 | A00, D01, C00, XDHB | 22.8 | Học bạ |
| 43 | Sư phạm Tin học | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, XDHB | 27.18 | Học bạ |
| 44 | Sư phạm Vật Lý | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, C01, XDHB | 29.5 | Học bạ |
| 45 | Ngôn ngữ Nhật | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, XDHB | 26.27 | Học bạ |
| 46 | Quốc tế học | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D78, XDHB | 25.64 | Học bạ |
| 47 | Ngôn ngữ Pháp | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03, XDHB | 22.75 | Học bạ |
| 48 | Việt Nam học | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D78, XDHB | 25.7 | Học bạ |
| 49 | Ngôn ngữ Nga | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D78, D02, D80, XDHB | 23.15 | Học bạ |
| 50 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 26.85 | Học bạ |
| 51 | Hóa học | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, XDHB | 23.7 | Học bạ |
| 52 | Văn học | Văn học | 7229030 | D01, C00, D78, XDHB | 26.62 | Học bạ |
| 53 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08 | 24.05 | Điểm thi TN THPT |
| 54 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | C00, C19, A08, XDHB | 26.1 | Học bạ |
| 55 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00 | 24 | Điểm thi TN THPT |
| 56 | Tâm lý học giáo dục | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, D01, C00, XDHB | 25.85 | Học bạ |
| 57 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, XDHB | 27.12 | Học bạ |
| 58 | Giáo dục học | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01, XDHB | 25.32 | Học bạ |
| 59 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20, D78 | 25 | Điểm thi TN THPT |
| 60 | Giáo dục học | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01, C00, C01 | 22.4 | Điểm thi TN THPT |
| 61 | Giáo dục Mầm non | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | 20.03 | Điểm thi TN THPT |
| 62 | Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T01, M08 | 22.75 | Điểm thi TN THPT |
| 63 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01 | 21.5 | Điểm thi TN THPT | |
| 64 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, XDHB | 24.08 | Học bạ | |
| 65 | Sư phạm Lịch sử | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14 | 28.08 | Học bạ |
| 66 | Giáo dục Công dân | 7140204 | D01, C00, C19 | 26.88 | Học bạ | |
| 67 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, B00, D90, A02, XDHB | 23.18 | Học bạ | |
| 68 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, B00, D90, A02 | 21.6 | Điểm thi TN THPT | |
| 69 | Sư phạm Hóa học | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07 | 27.35 | Điểm thi TN THPT |
Tin liên quan
-
Đời sống
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: Ngành cao nhất lấy 26,75 điểm
15:50' - 21/09/2022
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM (HCMUTE) lấy điểm chuẩn theo phương thức xét điểm tốt nghiệp dao động từ 17 - 26,75.
-
Đời sống
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ cao nhất 27 điểm
15:31' - 21/09/2022
Đại học Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
-
Đời sống
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022
15:25' - 21/09/2022
Trường Đại học Văn Hiến vừa thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022.
Tin cùng chuyên mục
-
Đời sống
Hà Nội dự kiến bắn pháo hoa tại 38 trận địa dịp Tết 2026
14:07'
UBND TP Hà Nội đang xây dựng phương án tổ chức bắn pháo hoa dịp Tết Dương lịch và Tết Nguyên đán Bính Ngọ 2026 với quy mô 38 trận địa.
-
Đời sống
Xem ngay lịch âm dương hôm nay 21/12
05:00'
Bnews. Xem ngay lịch âm hôm nay 21/12 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 21/12, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 12, chuyển đổi lịch âm - dương 2025.
-
Đời sống
Xu hướng cha nghỉ thai sản tăng mạnh tại Hàn Quốc
15:49' - 20/12/2025
Theo phóng viên TTXVN tại Seoul, Bộ Thống kê và Dữ liệu Hàn Quốc cho biết năm 2024 có 206.226 người nghỉ phép chăm con, tăng 4% so với năm trước và là mức cao nhất kể từ khi bắt đầu thống kê năm 2010.
-
Đời sống
UAE lập kỷ lục Guinness về tranh ghép từ vật liệu tái chế
15:35' - 20/12/2025
Kỷ lục được công nhận tại lễ trao chứng nhận tại công viên Umm Al Emarat, với sự tham dự của đại diện Tadweer Group, ban quản lý công viên và các giám khảo chính thức của Tổ chức Kỷ lục Guinness.
-
Đời sống
Quảng bá ẩm thực Việt qua lớp học làm nem tại Brussels
15:35' - 20/12/2025
Với nhiều học viên, đây là lần đầu tiên họ được làm quen với nguyên liệu tưởng chừng xa lạ như mộc nhĩ, nấm hương hay bánh đa nem – thành phần không thể thiếu tạo nên hương vị đặc trưng của nem Việt.
-
Đời sống
Phát hiện mới về virus có thể giúp chống lại tình trạng kháng kháng sinh
15:34' - 20/12/2025
Khi các bệnh nhiễm trùng kháng kháng sinh gia tăng, các nhà khoa học đang tìm đến thể thực khuẩn, các loại virus lây nhiễm vi khuẩn, như một giải pháp thay thế.
-
Đời sống
Từ đường chạy đến trách nhiệm xã hội của Yến sào Khánh Hòa
15:24' - 20/12/2025
Công ty Yến sào Khánh Hòa phát động quyên góp với tinh thần “tương thân tương ái” và nhận được nhiều tấm lòng vàng. Công ty trao 2 xã Khánh Vĩnh và Tây Khánh Vĩnh mỗi xã 150 triệu đồng và 2 tấn gạo.
-
Đời sống
Từ phong trào Đoàn đến động lực kinh tế số Cần Thơ
15:22' - 20/12/2025
Sáng 20/12 đã diễn ra Đại hội đại biểu Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh thành phố Cần Thơ lần thứ I, nhiệm kỳ 2025 – 2030.
-
Đời sống
Dùng radar quân sự “săn” ông già Noel trong đêm Giáng sinh
14:10' - 20/12/2025
Hàng nghìn tình nguyện viên của Bộ Tư lệnh Phòng thủ Không gian Bắc Mỹ (NORAD) đang miệt mài làm một nhiệm vụ đặc biệt: Theo dõi hành trình vòng quanh thế giới của ông già Noel.
