Giá lợn hơi hôm nay 12/5: Biến động trái chiều cả 3 miền

09:38' - 12/05/2022
BNEWS Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 12/5.

Giá lợn hơi miền Bắc

Thị trường lợn hơi miền Bắc hôm nay có chiều hướng chững lại tại tất cả địa phương trong khu vực. Cụ thể, thương lái tỉnh Hưng Yên hiện thu mua lợn hơi ở mức 57.000 đồng/kg, đi ngang so với hôm qua.

Tương tự, Yên Bái, Lào Cai, Nam Định, Hà Nam, Vĩnh Phúc và Ninh Bình giao dịch tại mốc 54.000 đồng/kg, thấp nhất khu vực. Các tỉnh thành còn lại tiếp tục giữ nguyên mức giá không đổi, dao động trong khoảng 55.000 - 56.000 đồng/kg.

 

Giá lợn hơi miền Trung

 

Tại miền Trung, Tây Nguyên, giá lợn hơi hôm nay tăng 1.000 đồng/kg tại một số địa phương trong khu vực. Trong đó, tỉnh Đắk Lắk tăng 1.000 đồng/kg lên mức 56.000 đồng/kg, ngang bằng với Nghệ An, Quảng Bình và Khánh Hòa.

Bình Thuận là địa phương duy nhất trong khu vực thu mua lợn hơi với giá 58.000 đồng/kg. Nhiều tỉnh thành còn lại tiếp tục giao dịch trong khoảng 54.000 - 57.000 đồng/kg.

Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 54.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá lợn hơi miền Nam

 

Giá lợn hơi khu vực miền Nam tăng - giảm rải rác từ 1.000 đồng/kg đến 2.000 đồng/kg trong hôm nay. Theo đó, sau khi tăng 1.000 đồng/kg, thương lái hai tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Hậu Giang, Tiền Giang và Bạc Liêu đang thu mua lợn hơi chung mức từ 56.000 - 57.000 đồng/kg.

Trái lại, Sóc Trăng điều chỉnh giảm 1.000 đồng/kg xuống mốc 56.000 đồng/kg, cùng với TP HCM, Tây Ninh, Vĩnh Long, Kiên Giang và Trà Vinh. Hai mức giá thấp nhất khu vực là 54.000 đồng/kg và 55.000 đồng/kg, ghi nhận tại Long An và Bến Tre sau khi hai tỉnh này giảm 2.000 đồng/kg so với hôm qua.

Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam dao động trong khoảng 54.000 - 60.000 đồng/kg.

 

Bảng giá lợn hơi hôm nay 12/5:

https://feedin.me/chart/gia-heo-lon-hoi#
 
   
Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang56,0000
 Bắc Kạn57,000 
 Hà Nam54,0000
 Hà Nội56,0000
 Hưng Yên57,0000
 Lào Cai54,0000
 Nam Định54,0000
 Ninh Bình54,0000
 Phú Thọ55,0000
 Thái Bình56,0000
 Thái Nguyên55,0000
 Tuyên Quang55,0000
 Vĩnh Phúc54,0000
 Yên Bái54,0000
Miền TrungBình Định55,0000
 Bình Thuận58,000
6000
 Đắk Lắk56,000
2000
 Hà Tĩnh54,0000
 Khánh Hoà56,0000
 Lâm Đồng57,000
2000
 Nghệ An56,0000
 Ninh Thuận55,0000
 Quảng Bình56,0000
 Quảng Nam55,0000
 Quảng Ngãi55,0000
 Quảng Trị57,0000
 Thanh Hóa55,0000
 Thừa Thiên-Huế55,0000
Miền NamAn Giang60,0000
 Bạc Liêu57,000
1000
 Bến Tre55,000-2000
 Bình Dương56,000
1000
 Bình Phước56,000
1000
 Cà Mau57,000
1000
 Cần Thơ55,0000
 Đồng Nai57,000
1000
 Đồng Tháp57,0000
 Hậu Giang57,000
2000
 Kiên Giang56,000
1000
 Long An54,000
-2000
 Sóc Trăng56,000-1000
 Tây Ninh56,000
1000
 Tiền Giang57,000
1000
 TP HCM56,000
1000
 Trà Vinh56,0000
 Vĩnh Long56,0000
 Vũng Tàu57,000
1000

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục