Giá lợn hơi hôm nay 30/9 tiếp nối đà giảm

08:37' - 30/09/2021
BNEWS Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 30/9.

Giá lợn hơi tại miền Bắc

Tại khu vực miền Bắc, giá lợn hơi hôm nay điều chỉnh giảm 1.000 đồng/kg, dao động trong khoảng 43.000 – 48.000 đồng/kg.

Cụ thể, Nam Định, Thái Nguyên, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Ninh Bình và Thái Bình tiếp tục thu mua tại mốc cao nhất khu vực là 47.000 đồng/kg và 48.000 đồng/kg.

Các địa phương như Yên Bái, Lào Cai, Phú Thọ, Bắc Giang và Hưng Yên đang giao dịch trong khoảng 44.000 – 46.000 đồng/kg.

Riêng Tuyên Quang và TP Hà Nội điều chỉnh giảm 1.000 đồng/kg xuống còn 43.000 đồng/kg và 45.000 đồng/kg.

Giá lợn hơi tại miền Trung, Tây Nguyên

Tại khu vực miền Trung, Tây Nguyên, giá thu mua lợn hơi hôm nay ghi nhận giảm 2.000 – 3.000 đồng/kg, dao động trong khoảng 45.000 – 49.000 đồng/kg.

Trong đó, Bình Thuận điều chỉnh giảm 2.000 đồng/kg xuống còn 46.000 đồng/kg. Lâm Đồng hiện thu mua lợn hơi với giá 45.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg trong hôm nay.

Các tỉnh thành còn lại đang giao dịch trong khoảng 47.000 – 49.000 đồng/kg, không có điều chỉnh mới so với ngày hôm qua.

Giá lợn hơi tại miền Nam

Tại khu vực miền Nam, thị trường lợn hơi thu mua hôm nay tiếp tục giảm có nơi lên tới 3.000 đồng/kg, dao động trong khoảng 45.000 – 48.000 đồng/kg.

Sau khi giảm 1.000 đồng/kg, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cà Mau, Tiền Giang, Trà Vinh và Bến Tre hiện thu mua lợn hơi với giá là 48.000 đồng/kg.

Đây cũng là mức giá cao nhất khu vực tính tới thời điểm này. Tương tự, Vũng Tàu giảm 2.000 đồng/kg xuống còn 46.000 đồng/kg trong hôm nay.

Mức giá thấp nhất khu vực đang là 45.000 đồng/kg, ghi nhận tại các tỉnh thành như Bình Phước, Đồng Nai, TP HCM, Bình Dương và Tây Ninh sau khi giảm 3.000 đồng/kg vào hôm nay.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 30/9:

Khu vực
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang45,0000
 Hà Nam47,0000
 Hà Nội45,000
-1000
 Hưng Yên46,0000
 Lào Cai44,0000
 Nam Định47,0000
 Ninh Bình47,0000
 Phú Thọ44,0000
 Thái Bình48,0000
 Thái Nguyên47,0000
 Tuyên Quang43,000
-1000
 Vĩnh Phúc47,0000
 Yên Bái44,0000
Miền TrungBình Định48,0000
 Bình Thuận46,000
-2000
 Đắk Lắk48,0000
 Hà Tĩnh48,0000
 Khánh Hoà49,0000
 Lâm Đồng45,000
-3000
 Nghệ An47,0000
 Ninh Thuận48,0000
 Quảng Bình47,0000
 Quảng Nam48,0000
 Quảng Ngãi49,0000
 Quảng Trị47,0000
 Thanh Hóa47,0000
 Thừa Thiên-Huế49,0000
Miền NamAn Giang48,0000
 Bạc Liêu48,0000
 Bến Tre48,000
-1000
 Bình Dương45,000
-3000
 Bình Phước45,000
-3000
 Cà Mau48,000
-1000
 Cần Thơ48,0000
 Đồng Nai45,000
-3000
 Đồng Tháp48,000
-1000
 Hậu Giang47,0000
 Kiên Giang47,0000
 Long An48,0000
 Sóc Trăng47,0000
 Tây Ninh45,000
-3000
 Tiền Giang48,000
-1000
 TP HCM45,000
-3000
 Trà Vinh48,000
-1000
 Vĩnh Long48,000
-1000
 Vũng Tàu46,000
-2000

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục