Giá lợn hơi hôm nay tăng mạnh

09:18' - 26/10/2021
BNEWS Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 26/10.

Giá lợn hơi tại miền Bắc

Giá lợn hơi hôm nay 26/10 tại thị trường miền Bắc tăng nóng, giao dịch quanh mức 45.000 - 51.000 đ/kg

Theo đó, heo hơi tại Thái Nguyên đang được thương lái thu mua với giá 48.000 đ/kg, tăng mạnh 12.000 đ/kg so với hôm qua.

Tương tự, Thái Bình và Tuyên Quang cũng đang lần lượt tăng nóng 10.000 đ/kg và 11.000 đ/kg, lên mức 47.000 đ/kg.

Sau khi tăng 9.000 đ/kg, thương lái tại Hưng Yên đang giao dịch tại mức 51.000 đ/kg, mức giá thu mua lợn hơi cao nhất khu vực.

Các tỉnh Bắc Giang, Yên Bái, Lào Cai, Nam Định, Phú Thọ, Hà Nam, Vĩnh Phúc và Ninh Bình đồng loạt tăng mạnh 8.000 - 9.000 đ/kg, lên mức 45.000 đ/kg. Đây cũng mức giá lợn hơi thấp nhất khu vực hôm nay 26/10.

Còn thương lái tại Hà Nội đang thu mua lợn hơi ở mức 49.000 đ/kg, tăng mạnh 8.000 đ/kg so với hôm qua.

Giá lợn hơi tại miền Trung, Tây Nguyên

Giá lợn hơi hôm nay 26/10 tại miền Trung và Tây Nguyên cũng đồng loạt tăng mạnh 6.000 - 8.000 đ/kg.

Trong đó, các tỉnh gồm Quảng Trị, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Đắk Lắk, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam và Lâm Đồng tăng từ 6.000 - 7.000 đ/kg lên mức 45.000 đ/kg.

Sau khi tăng từ 7.000 đ/kg đến 8.000 đ/kg, ba tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh hiện thu mua lợn hơi chung mức 44.000 đ/kg.

Còn tại Bình Định, giá giao dịch nằm ở mức 45.000 đ/kg, tăng 10.000 đ/kg trong hôm nay.

Giá lợn hơi tại miền Nam

Tại miền Nam, giá lợn hơi hôm nay 26/10 đồng loạt tăng mạnh từ 5.000 - 8.000 đ/kg so với hôm qua.

Cụ thể, 5 tỉnh Đồng Nai, Vĩnh Long, Kiên Giang, Trà Vinh và Bến Tre điều chỉnh tăng 8.000 đ/kg lên khoảng 45.000 - 46.000 đ/kg.

Tương tự, sau khi đồng loạt tăng 7.000 đ/kg, hàng loạt các tỉnh thành TP HCM, Bình Dương, Tây Ninh, Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp,... hiện thu mua chung mức 45.000 đ/kg.

Còn tại Cần Thơ, lợn hơi được giao dịch với giá 45.000 đ/kg, tăng 5.000 đ/kg so với hôm qua.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 26/10:


Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang45,000
8000
 Hà Nam45,000
9000
 Hà Nội49,000
8000
 Hưng Yên51,000
9000
 Lào Cai45,000
9000
 Nam Định45,000
8000
 Ninh Bình45,000
8000
 Phú Thọ45,000
9000
 Thái Bình47,000
10000
 Thái Nguyên48,000
12000
 Tuyên Quang47,000
11000
 Vĩnh Phúc45,000
9000
 Yên Bái45,000
8000
Miền TrungBình Định45,000
10000
 Bình Thuận45,000
6000
 Đắk Lắk45,000
6000
 Hà Tĩnh44,000
8000
 Khánh Hoà45,000
6000
 Lâm Đồng45,000
7000
 Nghệ An44,000
8000
 Ninh Thuận45,000
6000
 Quảng Bình45,000
7000
 Quảng Nam45,000
7000
 Quảng Ngãi45,000
6000
 Quảng Trị45,000
6000
 Thanh Hóa44,000
7000
 Thừa Thiên-Huế45,000
7000
Miền NamAn Giang45,000
7000
 Bạc Liêu45,000
7000
 Bến Tre45,000
8000
 Bình Dương45,000
7000
 Bình Phước45,000
7000
 Cà Mau45,000
7000
 Cần Thơ45,000
5000
 Đồng Nai46,000
8000
 Đồng Tháp45,000
7000
 Hậu Giang45,000
7000
 Kiên Giang45,000
8000
 Long An45,000
7000
 Sóc Trăng45,000
7000
 Tây Ninh45,000
7000
 Tiền Giang45,000
7000
 TP HCM45,000
7000
 Trà Vinh45,000
8000
 Vĩnh Long45,000
8000
 Vũng Tàu45,000
7000

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục