Giá lợn hơi tiếp tục đi lên phiên đầu tuần

09:38' - 17/01/2022
BNEWS Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 17/1.
Giá lợn hơi tiếp tục tăng. Ảnh: Hồ Cầu-TTXVN

Giá lợn hơi miền Bắc

Giá lợn hơi hôm nay 17/1 tại thị trường miền Bắc tăng 1.000 đ/kg trong phiên giao dịch đầu tuần. Cụ thể, tỉnh Thái Nguyên điều chỉnh giao dịch lên mức 52.000 đ/kg, ngang bằng với Nam Định, Phú Thọ, Hà Nam, Ninh Bình và Tuyên Quang.

Yên Bái và Hà Nội cũng nâng giá thu mua lên mức 53.000 đ/kg. Như vậy, giá lợn hơi hôm nay 17/1/2022 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch quanh mức 50.000 - 55.000 đ/kg.

 

 

Giá lợn hơi miền Trung

Giá lợn hơi hôm nay 17/1 tại miền Trung và Tây Nguyên cũng tăng theo xu hướng thị trường. Theo đó, sau khi tăng nhẹ một giá, tỉnh Quảng Trị điều chỉnh giao dịch lên mức 51.000 đ/kg.

Thương lái tại Thừa Thiên Huế hiện đang thu mua với giá 52.000 đ/kg sau khi tăng 2.000 đ/kg so với ngày hôm qua. Như vậy, giá lợn hơi hôm nay 17/1/2022 ở miền Trung đang thu mua quanh mốc 50.000 - 54.000 đ/kg.

Giá lợn hơi miền Nam

Tại miền Nam, giá lợn hơi hôm nay 17/1 tăng từ 1.000 - 2.000 đ/kg ở một vài nơi so với hôm qua. Hiện tại, tỉnh Bình Phước tăng nhẹ 1.000 đ/kg, hiện đang giao dịch với giá 50.000 đ/kg.

Sau khi tăng 2.000 đ/kg, thương lái tại hai tỉnh Đồng Tháp và Bình Dương lần lượt thu mua lợn hơi với giá 51.000 đ/kg và 52.000 đ/kg. Như vậy, giá lợn hơi hôm nay 17/1/2022 toàn miền Nam đang dao động quanh ngưỡng 48.000 - 52.000 đ/kg.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 17/1:

Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang53,0000
 Hà Nam52,0000
 Hà Nội53,000
1000
 Hưng Yên55,0000
 Lào Cai50,0000
 Nam Định52,0000
 Ninh Bình52,0000
 Phú Thọ52,0000
 Thái Bình53,0000
 Thái Nguyên52,000
1000
 Tuyên Quang52,0000
 Vĩnh Phúc50,0000
 Yên Bái53,000
1000
Miền TrungBình Định51,0000
 Bình Thuận50,0000
 Đắk Lắk52,0000
 Hà Tĩnh51,0000
 Khánh Hoà51,0000
 Lâm Đồng51,0000
 Nghệ An54,0000
 Ninh Thuận50,0000
 Quảng Bình50,0000
 Quảng Nam50,0000
 Quảng Ngãi51,0000
 Quảng Trị51,000
1000
 Thanh Hóa52,0000
 Thừa Thiên Huế52,000
2000
Miền NamAn Giang48,0000
 Bạc Liêu50,0000
 Bến Tre49,0000
 Bình Dương52,000
2000
 Bình Phước50,000
1000
 Cà Mau48,0000
 Cần Thơ50,0000
 Đồng Nai52,0000
 Đồng Tháp51,000
2000
 Hậu Giang50,0000
 Kiên Giang50,0000
 Long An48,0000
 Sóc Trăng49,0000
 Tây Ninh50,0000
 Tiền Giang49,0000
 TP HCM50,0000
 Trà Vinh49,0000
 Vĩnh Long50,0000
 Vũng Tàu50,0000

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục