Giá nông sản chi tiết hôm nay 24/12
Bảng giá nông sản hôm nay 24/12:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2473 | 2510 | 2446 | 2480 | 2466 |
May'22 | 2504 | 2535 | 2479 | 2507 | 2497 |
Jul'22 | 2516 | 2538 | 2489 | 2518 | 2506 |
Sep'22 | 2518 | 2537 | 2497 | 2516 | 2515 |
Dec'22 | 2514 | 2528 | 2495 | 2510 | 2511 |
Mar'23 | 2503 | 2514 | 2489 | 2511 | 2503 |
May'23 | 2488 | 2510 | 2488 | 2510 | 2499 |
Jul'23 | 2499 | 2499 | 2495 | 2497 | 2482 |
Sep'23 | 2491 | 2496 | 2491 | 2496 | 2481 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 234,75 | 235,35 | 230,15 | 230,70 | 233,55 |
May'22 | 234,35 | 235,15 | 230,00 | 230,50 | 233,40 |
Jul'22 | 233,65 | 234,00 | 229,25 | 229,50 | 232,65 |
Sep'22 | 232,05 | 232,65 | 228,55 | 228,60 | 231,65 |
Dec'22 | 230,50 | 230,95 | 227,00 | 227,20 | 230,00 |
Mar'23 | 229,95 | 230,40 | 229,40 | 229,45 | 229,35 |
May'23 | 229,35 | 230,15 | 228,85 | 229,00 | 228,70 |
Jul'23 | 227,90 | 228,30 | 227,90 | 228,30 | 227,95 |
Sep'23 | 228,40 | 228,40 | 228,40 | 228,40 | 227,00 |
Dec'23 | 228,00 | 228,00 | 228,00 | 228,00 | 226,65 |
Mar'24 | 223,70 | 225,70 | 223,70 | 225,70 | 221,35 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 108,65 | 109,24 | 108,21 | 108,95 | 108,83 |
May'22 | 106,80 | 107,11 | 106,20 | 106,85 | 106,80 |
Jul'22 | 103,84 | 104,30 | 103,45 | 104,08 | 103,90 |
Oct'22 | 94,95 | 94,95 | 94,95 | 94,95 | 94,68 |
Dec'22 | 90,14 | 91,20 | 90,00 | 91,20 | 89,99 |
Mar'23 | 87,00 | 87,00 | 87,00 | 87,00 | 86,74 |
May'23 | 86,14 | 86,34 | 85,37 | 85,37 | 85,45 |
Jul'23 | 84,45 | 84,65 | 83,68 | 83,68 | 83,85 |
Oct'23 | - | 80,69 | 80,69 | 80,69 | 81,00 |
Dec'23 | 78,85 | 78,85 | 77,80 | 77,80 | 78,29 |
Mar'24 | 78,18 | 78,18 | 78,18 | 78,18 | 78,67 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jan'22 | 1026,20 | 1052,40 | 1026,20 | 1052,40 | 1022,40 |
Mar'22 | 1018,30 | 1044,80 | 1018,30 | 1044,80 | 1014,80 |
May'22 | 966,70 | 969,60 | 966,70 | 969,60 | 939,70 |
Jul'22 | 920,00 | 920,00 | 916,70 | 916,70 | 890,10 |
Sep'22 | 901,70 | 901,70 | 901,70 | 901,70 | 875,10 |
Nov'22 | 906,70 | 906,70 | 906,70 | 906,70 | 880,10 |
Jan'23 | - | 906,70 | 906,70 | 906,70 | 880,10 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 19,23 | 19,38 | 19,12 | 19,24 | 19,26 |
May'22 | 18,82 | 18,92 | 18,71 | 18,83 | 18,82 |
Jul'22 | 18,48 | 18,57 | 18,38 | 18,50 | 18,48 |
Oct'22 | 18,37 | 18,45 | 18,30 | 18,40 | 18,37 |
Mar'23 | 18,34 | 18,38 | 18,26 | 18,35 | 18,30 |
May'23 | 17,38 | 17,47 | 17,37 | 17,41 | 17,39 |
Jul'23 | 16,81 | 16,90 | 16,80 | 16,82 | 16,80 |
Oct'23 | 16,44 | 16,46 | 16,44 | 16,46 | 16,44 |
Mar'24 | 16,35 | 16,47 | 16,30 | 16,47 | 16,34 |
May'24 | 15,91 | 16,01 | 15,86 | 16,01 | 15,91 |
Jul'24 | 15,66 | 15,72 | 15,60 | 15,72 | 15,64 |
Tin liên quan
-
Thị trường
Cấp mã số vùng trồng giúp nông sản Phú Thọ vươn ra thế giới
07:30' - 24/12/2021
Việc cấp mã số vùng trồng đã tạo điều kiện cho nhiều loại nông sản của Phú Thọ mở rộng thị trường, vươn ra thế giới.
-
Hàng hoá
Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 23/12
10:08' - 23/12/2021
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 22/12/2021.
-
DN cần biết
Mali tạm ngừng xuất khẩu một số mặt hàng nông sản
14:07' - 22/12/2021
Việc tạm ngừng xuất khẩu nhằm phòng ngừa khủng hoảng ngũ cốc đang diễn ra trên thị trường thế giới và bảo vệ sản xuất trong nước cũng như các tầng lớp dân chúng dễ bị tổn thương nhất tại Mali.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Quản lý thị trường Bạc Liêu kiểm tra thị trường dịp Tết Trung thu
14:33'
Việc kiểm tra an toàn thực phẩm trong dịp Tết Trung Thu, nhằm đảm bảo thị trường trong sạch, ổn định và bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
-
Hàng hoá
Thế giới cần thêm 40 triệu tấn khoai tây vào năm 2030
08:14'
Theo một nghiên cứu của giới chuyên môn, để đáp ứng hết nhu cầu của người dân toàn cầu, sẽ cần thêm 40 triệu tấn khoai tây vào năm 2030.
-
Hàng hoá
Ảnh hưởng của bão vẫn chi phối giá dầu thế giới
07:12'
Trong phiên giao dịch 16/9, giá dầu thế giới đi lên, giữa những lo ngại về ảnh hưởng của bão Francine đối với sản lượng dầu tại Vịnh Mexico.
-
Hàng hoá
Giá dầu châu Á phục hồi trong sáng 16/9
10:41' - 16/09/2024
Trong phiên sáng 16/9 tại châu Á, giá dầu Brent giao tháng 11/2024 tăng 0,2%, lên 71,76 USD/thùng, trong khi giá dầu WTI kỳ hạn của Mỹ tăng 0,3%, lên 68,88 USD/thùng.
-
Hàng hoá
Nguồn cung vật liệu sửa chữa nhà ở liên tục được bổ sung cho nhu cầu sau bão
19:52' - 14/09/2024
Tuy nhiên, công việc nhiều, nên nhiều khách hàng phải chờ đợi mới được sửa mái tôn, có khách phải “xếp hàng” từ 3 - 5 ngày mới đến lượt sửa chữa mái tôn.
-
Hàng hoá
Giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ giảm xuống mức thấp nhất 8 tháng
18:10' - 14/09/2024
Gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ được chào bán ở mức 528-534 USD/tấn, thấp nhất kể từ giữa tháng 1/2024 và giảm so với mức 535-540 USD/tấn một tuần trước đó.
-
Hàng hoá
Ngành công nghiệp Mỹ phản ứng trước quyết định thuế mới đánh vào hàng hóa Trung Quốc
16:22' - 14/09/2024
Quyết định của Chính phủ Mỹ về việc tăng thuế đối với xe điện và một số loại hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc ngay lập tức vấp phải sự chỉ trích từ chính các ngành công nghiệp nội địa Mỹ.
-
Hàng hoá
Bão Francine "nâng đỡ" thị trường dầu tuần qua
13:04' - 14/09/2024
Giá dầu thế giới đã giảm trong phiên ngày 13/9 trong bối cảnh hoạt động sản xuất tại Vịnh Mexico được nối lại sau cơn bão Francine và dữ liệu cho thấy số lượng giàn khoan của Mỹ có xu hướng tăng.
-
Hàng hoá
Ấn Độ dỡ bỏ giới hạn giá xuất khẩu gạo Basmati
07:48' - 14/09/2024
Chính phủ Ấn Độ ngày 13/9 cho biết đã loại bỏ mức giá xuất khẩu tối thiểu (MEP) là 950 USD/tấn đối với gạo Basmati.