Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 10/2/2023
Ca cao
Đơn vị | Giá | Chênh lệch | % thay đổi | Kỳ hạn |
(USD/MT) | 2,618,00 | +5,00 | +0,19% | Tháng 5/2023 |
Cà phê
Đơn vị | Giá | Chênh lệch | % thay đổi | Kỳ hạn |
(Uscent/lb) | 173,70 | -1,95 | -1,11% | Tháng 5/2023 |
Đường
Đơn vị | Giá | Chênh lệch | % thay đổi | Kỳ hạn |
(Uscent/lb) | 20,01 | +0,14 | +0,70% | Tháng 5/2023 |
Bông
Đơn vị | Giá | Chênh lệch | % thay đổi | Kỳ hạn |
(Uscent/lb) | 85,94 | -0,06 | -0,07% | Tháng 5/2023 |
Dầu đậu tương
Đơn vị | Giá | Chênh lệch | % thay đổi | Kỳ hạn |
(Uscent/lb) | 59,17 | -1,54 | -2,54% | Tháng 5/2023 |
Bảng giá nông sản chi tiết
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 2573 | 2599 | 2546 | 2578 | 2579 |
May'23 | 2608 | 2640 | 2590 | 2618 | 2613 |
Jul'23 | 2624 | 2643 | 2597 | 2623 | 2622 |
Sep'23 | 2622 | 2641 | 2599 | 2624 | 2625 |
Dec'23 | 2621 | 2630 | 2592 | 2617 | 2623 |
Mar'24 | 2601 | 2612 | 2581 | 2601 | 2607 |
May'24 | 2595 | 2600 | 2590 | 2590 | 2599 |
Jul'24 | 2572 | 2578 | 2572 | 2578 | 2588 |
Sep'24 | 2557 | 2563 | 2557 | 2563 | 2575 |
Dec'24 | - | 2534 | - | 2534 | 2549 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 175,90 | 177,05 | 172,05 | 173,65 | 175,60 |
May'23 | 175,65 | 176,90 | 171,95 | 173,70 | 175,65 |
Jul'23 | 175,70 | 176,90 | 172,00 | 173,70 | 175,70 |
Sep'23 | 175,05 | 175,95 | 171,10 | 172,80 | 174,70 |
Dec'23 | 173,70 | 174,60 | 169,90 | 171,45 | 173,40 |
Mar'24 | 173,90 | 173,90 | 169,80 | 171,25 | 173,20 |
May'24 | 174,35 | 174,35 | 171,45 | 172,10 | 174,00 |
Jul'24 | 175,00 | 175,00 | 172,20 | 172,85 | 174,70 |
Sep'24 | 175,35 | 175,35 | 173,30 | 173,30 | 175,05 |
Dec'24 | 175,50 | 175,50 | 173,55 | 173,55 | 175,25 |
Mar'25 | - | 174,15 | - | 174,15 | 175,90 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 85,32 | 86,30 | 85,10 | 85,50 | 85,37 |
May'23 | 86,00 | 86,89 | 85,66 | 85,94 | 86,00 |
Jul'23 | 86,64 | 87,41 | 86,17 | 86,45 | 86,64 |
Oct'23 | - | 85,28 | - | 85,28 | 85,20 |
Dec'23 | 85,30 | 85,95 | 84,73 | 85,27 | 85,30 |
Mar'24 | 85,88 | 86,00 | 84,88 | 85,47 | 85,60 |
May'24 | 85,77 | 85,83 | 84,72 | 85,29 | 85,47 |
Jul'24 | 85,56 | 85,64 | 84,50 | 85,05 | 85,23 |
Oct'24 | - | 83,15 | - | 83,15 | 83,33 |
Dec'24 | 82,79 | 83,20 | 82,17 | 82,17 | 82,38 |
Mar'25 | - | 82,52 | - | 82,52 | 82,63 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 443,00 | 453,00 | 433,00 | 433,60 | 454,10 |
May'23 | 467,00 | 467,00 | 457,60 | 457,60 | 474,10 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 21,29 | 21,73 | 21,24 | 21,45 | 21,20 |
May'23 | 19,94 | 20,28 | 19,80 | 20,01 | 19,87 |
Jul'23 | 19,20 | 19,51 | 19,13 | 19,30 | 19,17 |
Oct'23 | 19,13 | 19,35 | 19,00 | 19,17 | 19,08 |
Mar'24 | 19,17 | 19,39 | 19,07 | 19,26 | 19,16 |
May'24 | 18,20 | 18,40 | 18,07 | 18,29 | 18,22 |
Jul'24 | 17,56 | 17,68 | 17,35 | 17,58 | 17,56 |
Oct'24 | 17,20 | 17,30 | 17,00 | 17,22 | 17,20 |
Mar'25 | 17,24 | 17,30 | 17,00 | 17,23 | 17,21 |
May'25 | 16,61 | 16,74 | 16,46 | 16,67 | 16,64 |
Jul'25 | 16,25 | 16,35 | 16,10 | 16,30 | 16,27 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 6706/8 | 6712/8 | 6706/8 | 6712/8 | 6784/8 |
May'23 | 6690/8 | 6692/8 | 6690/8 | 6690/8 | 6762/8 |
Jul'23 | 6582/8 | 6586/8 | 6582/8 | 6586/8 | 6652/8 |
Sep'23 | 6036/8 | 6042/8 | 6036/8 | 6042/8 | 6102/8 |
Dec'23 | 5900/8 | 5910/8 | 5900/8 | 5906/8 | 5954/8 |
Mar'24 | 5976/8 | 5986/8 | 5976/8 | 5986/8 | 6024/8 |
May'24 | 6020/8 | 6026/8 | 6020/8 | 6022/8 | 6056/8 |
Jul'24 | 6016/8 | 6016/8 | 6016/8 | 6016/8 | 6050/8 |
Sep'24 | 5622/8 | 5626/8 | 5620/8 | 5622/8 | 5636/8 |
Dec'24 | 5504/8 | 5504/8 | 5504/8 | 5504/8 | 5522/8 |
Mar'25 | 5592/8 | 5592/8 | 5576/8 | 5576/8 | 5576/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 495,0 | 495,4 | 494,2 | 495,4 | 481,9 |
May'23 | 477,0 | 477,0 | 476,3 | 476,9 | 469,6 |
Jul'23 | 467,8 | 467,8 | 466,7 | 467,2 | 461,5 |
Aug'23 | 451,1 | 451,1 | 451,1 | 451,1 | 446,2 |
Sep'23 | 428,7 | 433,5 | 426,6 | 432,9 | 427,8 |
Oct'23 | 415,9 | 416,5 | 415,9 | 416,5 | 413,4 |
Dec'23 | 413,0 | 414,8 | 413,0 | 413,8 | 411,1 |
Jan'24 | 407,4 | 411,2 | 405,8 | 410,5 | 407,0 |
Mar'24 | 400,4 | 403,6 | 400,4 | 402,9 | 399,1 |
May'24 | 399,0 | 399,0 | 398,8 | 398,8 | 394,9 |
Jul'24 | 397,4 | 397,4 | 397,4 | 397,4 | 393,6 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 59,15 | 59,22 | 59,09 | 59,19 | 60,58 |
May'23 | 59,29 | 59,33 | 59,22 | 59,33 | 60,71 |
Jul'23 | 59,21 | 59,21 | 59,15 | 59,21 | 60,63 |
Aug'23 | 60,27 | 60,54 | 58,75 | 58,81 | 60,30 |
Sep'23 | 58,48 | 58,48 | 58,48 | 58,48 | 59,86 |
Oct'23 | 57,98 | 58,00 | 57,96 | 57,97 | 59,37 |
Dec'23 | 57,78 | 57,89 | 57,77 | 57,77 | 59,14 |
Jan'24 | 58,84 | 58,97 | 57,58 | 57,61 | 59,00 |
Mar'24 | 58,33 | 58,33 | 57,39 | 57,44 | 58,81 |
May'24 | 57,45 | 57,50 | 57,37 | 57,37 | 58,73 |
Jul'24 | 57,62 | 57,62 | 57,35 | 57,35 | 58,69 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 15180/8 | 15194/8 | 15164/8 | 15184/8 | 15196/8 |
May'23 | 15090/8 | 15104/8 | 15082/8 | 15100/8 | 15136/8 |
Jul'23 | 15002/8 | 15010/8 | 14990/8 | 15006/8 | 15060/8 |
Aug'23 | 14660/8 | 14750/8 | 14586/8 | 14632/8 | 14682/8 |
Sep'23 | 13920/8 | 13926/8 | 13920/8 | 13926/8 | 14002/8 |
Nov'23 | 13590/8 | 13632/8 | 13590/8 | 13620/8 | 13706/8 |
Jan'24 | 13742/8 | 13800/8 | 13660/8 | 13694/8 | 13750/8 |
Mar'24 | 13572/8 | 13572/8 | 13570/8 | 13570/8 | 13650/8 |
May'24 | 13534/8 | 13534/8 | 13534/8 | 13534/8 | 13596/8 |
Jul'24 | 13622/8 | 13622/8 | 13560/8 | 13560/8 | 13592/8 |
Aug'24 | 13426/8 | 13426/8 | 13426/8 | 13426/8 | 13460/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'23 | 7550/8 | 7564/8 | 7550/8 | 7560/8 | 7646/8 |
May'23 | 7650/8 | 7672/8 | 7650/8 | 7666/8 | 7750/8 |
Jul'23 | 7702/8 | 7722/8 | 7702/8 | 7714/8 | 7796/8 |
Sep'23 | 7800/8 | 7810/8 | 7800/8 | 7810/8 | 7884/8 |
Dec'23 | 7932/8 | 7932/8 | 7932/8 | 7932/8 | 8014/8 |
Mar'24 | 8090/8 | 8126/8 | 8026/8 | 8040/8 | 8100/8 |
May'24 | 8036/8 | 8036/8 | 8036/8 | 8036/8 | 8100/8 |
Jul'24 | 7814/8 | 7814/8 | 7814/8 | 7814/8 | 7910/8 |
Sep'24 | 7834/8 | 7834/8 | 7834/8 | 7834/8 | 7882/8 |
Dec'24 | 7896/8 | 7896/8 | 7896/8 | 7896/8 | 7944/8 |
Mar'25 | 7834/8 | 7834/8 | 7834/8 | 7834/8 | 7882/8 |
Tin liên quan
-
Kinh tế Thế giới
Xuất khẩu nông sản của Argentina lập kỷ lục mới trong năm 2022
08:17' - 09/02/2023
Ngày 8/2, Quỹ phát triển nông nghiệp Argentina (FADA) công bố số liệu cho thấy kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng nông nghiệp của quốc gia Nam Mỹ này trong năm 2022 đạt mức kỷ lục 59,51 tỷ USD.
-
Hàng hoá
Giá nông sản thế giới hôm nay 6/2
10:01' - 06/02/2023
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 05/2/2023.
-
Hàng hoá
Giá lúa Đồng bằng sông Cửu Long ở mức cao
17:14' - 05/02/2023
Số liệu từ Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn cho thấy, tuần qua giá lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tiếp tục duy trì ở mức khá cao.
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá gạo Ấn Độ tăng lên mức cao nhất kể từ tháng 4/2021
18:43' - 04/02/2023
Giá xuất khẩu gạo từ Ấn Độ đã tăng lên mức cao nhất kể từ tháng 4/2021 trong tuần này, được hỗ trợ bởi nhu cầu vững chắc và nguồn cung hạn chế.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới tăng khoảng 13% trong tuần qua
09:57' - 14/06/2025
Giá dầu thế giới khép phiên ngày 13/6 tăng hơn 7% sau khi Israel và Iran thực hiện các cuộc không kích lẫn nhau.
-
Hàng hoá
Brazil củng cố vị thế là một trong những nhà cung cấp lương thực hàng đầu thế giới
08:59' - 14/06/2025
Brazil trong niên vụ 2024/25 sẽ đạt mức kỷ lục gần 333 triệu tấn, tăng 13,6% so với niên vụ trước, trong đó chủ yếu là ngũ cốc, các loại đậu và cây có dầu.
-
Hàng hoá
Giá dầu chạm đỉnh gần 5 tháng sau khi Israel tấn công Iran
14:36' - 13/06/2025
Giá dầu thế giới tăng vọt hơn 4 USD/thùng trong phiên giao dịch ngày 13/6, lên mức cao nhất trong gần 5 tháng sau khi Israel tấn công Iran.
-
Hàng hoá
Lo ngại về nhu cầu tiêu thụ yếu, giá cao su lao dốc
10:57' - 13/06/2025
Sau khi tăng nóng trong phiên trước, giá hai mặt hàng dầu thô quay đầu suy yếu. Trong khi đó trên thị trường cao su, giá cũng lao dốc do lo ngại về nhu cầu.
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới giảm nhẹ do hoạt động chốt lời
06:52' - 13/06/2025
Giá dầu đã giảm nhẹ trong phiên 12/6, khi các nhà giao dịch chốt lời sau đợt tăng 4% của phiên trước đó, vốn được thúc đẩy bởi lo ngại rằng căng thẳng ở Trung Đông có thể gây ra gián đoạn nguồn cung.
-
Hàng hoá
Khẳng định vị thế cho thủy sản Việt Nam
16:27' - 12/06/2025
Mục tiêu của cộng đồng doanh nghiệp thủy sản là đến năm 2030 đưa ngành thủy sản Việt Nam phát triển theo hướng hiện đại, bền vững, có năng lực cạnh tranh toàn cầu.
-
Hàng hoá
Giá dầu hạ nhiệt dù Trung Đông căng thẳng
16:20' - 12/06/2025
Căng thẳng leo thang với Iran đã làm dấy lên lo ngại về khả năng gián đoạn nguồn cung dầu mỏ. Mỹ và Iran dự kiến sẽ có cuộc gặp vào ngày 15/6.
-
Hàng hoá
Thị trường hàng hóa: Giá dầu thô vọt tăng 5%
11:11' - 12/06/2025
Sau đàm phán Mỹ - Trung, giá hai mặt hàng dầu thô tăng vọt gần 5%. Chỉ số MXV-Index cũng tăng mạnh gần 2,5%, góp phần kéo chỉ số giá cho toàn thị trường. Ngược lại, giá nông sản lại chìm trong sắc đỏ.
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới tăng lên mức cao nhất trong hơn hai tháng
07:57' - 12/06/2025
Giá dầu thế giới đã tăng hơn 4% trong phiên giao dịch 11/6 lên mức cao nhất trong hơn hai tháng qua do lo ngại căng thẳng gia tăng ở Trung Đông.