Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 12/5
Bảng giá nông sản hôm nay 12/5:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 2517 | 2517 | 2517 | 2517 | 2473 |
Jul'22 | 2455 | 2504 | 2455 | 2489 | 2445 |
Sep'22 | 2471 | 2517 | 2471 | 2503 | 2464 |
Dec'22 | 2494 | 2534 | 2493 | 2521 | 2484 |
Mar'23 | 2500 | 2532 | 2493 | 2519 | 2483 |
May'23 | 2499 | 2529 | 2493 | 2517 | 2483 |
Jul'23 | 2514 | 2525 | 2499 | 2515 | 2484 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 220,10 | 220,10 | 220,10 | 220,10 | 204,00 |
Jul'22 | 204,05 | 220,45 | 204,05 | 219,90 | 203,80 |
Sep'22 | 203,85 | 220,40 | 203,85 | 219,80 | 203,80 |
Dec'22 | 203,45 | 219,95 | 203,45 | 219,35 | 203,45 |
Mar'23 | 203,35 | 219,10 | 203,35 | 218,55 | 202,75 |
May'23 | 202,55 | 217,55 | 202,55 | 217,55 | 201,95 |
Jul'23 | 201,15 | 216,00 | 201,15 | 216,00 | 200,60 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 143,58 | 143,87 | 143,13 | 143,50 | 143,60 |
Oct'22 | 131,05 | 131,05 | 131,05 | 131,05 | 130,77 |
Dec'22 | 124,91 | 125,00 | 124,64 | 124,64 | 124,75 |
Mar'23 | 119,63 | 119,76 | 119,56 | 119,67 | 119,59 |
May'23 | 114,61 | 114,61 | 114,61 | 114,61 | 113,54 |
Jul'23 | 108,46 | 109,86 | 108,23 | 109,20 | 108,16 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 1011,00 | 1025,00 | 1007,50 | 1007,50 | 1022,00 |
Jul'22 | 797,60 | 806,40 | 783,00 | 786,10 | 801,10 |
Sep'22 | 780,00 | 788,60 | 767,70 | 770,00 | 789,50 |
Nov'22 | 765,00 | 765,00 | 755,00 | 755,00 | 765,00 |
Jan'23 | 780,00 | 780,10 | 780,00 | 780,00 | 790,00 |
Mar'23 | 786,40 | 786,40 | 786,40 | 786,40 | 796,40 |
May'23 | 762,20 | 762,20 | 762,20 | 762,20 | 772,20 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 18,62 | 18,73 | 18,44 | 18,55 | 18,54 |
Oct'22 | 18,74 | 18,82 | 18,58 | 18,69 | 18,66 |
Mar'23 | 19,03 | 19,11 | 18,89 | 18,98 | 18,96 |
May'23 | 18,47 | 18,51 | 18,33 | 18,41 | 18,37 |
Jul'23 | 18,03 | 18,13 | 17,95 | 18,04 | 17,98 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 7880/8 | 8026/8 | 7880/8 | 8022/8 | 7864/8 |
Jul'22 | 7884/8 | 7922/8 | 7860/8 | 7914/8 | 7884/8 |
Sep'22 | 7522/8 | 7570/8 | 7510/8 | 7566/8 | 7520/8 |
Dec'22 | 7354/8 | 7414/8 | 7350/8 | 7414/8 | 7356/8 |
Mar'23 | 7386/8 | 7450/8 | 7386/8 | 7450/8 | 7394/8 |
May'23 | 7382/8 | 7440/8 | 7382/8 | 7440/8 | 7390/8 |
Jul'23 | 7336/8 | 7384/8 | 7330/8 | 7384/8 | 7340/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 410,0 | 412,2 | 400,6 | 400,6 | 407,9 |
Jul'22 | 399,6 | 400,1 | 398,6 | 398,9 | 397,9 |
Aug'22 | 394,9 | 394,9 | 393,7 | 393,8 | 393,1 |
Sep'22 | 390,5 | 391,3 | 390,3 | 391,2 | 389,6 |
Oct'22 | 386,8 | 387,3 | 386,8 | 387,3 | 386,0 |
Dec'22 | 387,7 | 389,2 | 387,7 | 388,2 | 387,4 |
Jan'23 | 387,2 | 388,1 | 387,1 | 388,1 | 386,6 |
Mar'23 | 386,2 | 386,2 | 386,2 | 386,2 | 383,8 |
May'23 | 384,8 | 385,0 | 384,8 | 384,9 | 383,5 |
Jul'23 | 385,9 | 386,3 | 385,9 | 386,2 | 384,4 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 88,45 | 89,45 | 87,50 | 89,45 | 87,96 |
Jul'22 | 83,43 | 83,53 | 83,01 | 83,29 | 83,45 |
Aug'22 | 79,75 | 79,75 | 79,36 | 79,58 | 79,73 |
Sep'22 | 77,95 | 77,95 | 77,60 | 77,66 | 77,86 |
Oct'22 | 76,36 | 76,44 | 76,00 | 76,00 | 76,27 |
Dec'22 | 75,30 | 75,66 | 75,16 | 75,29 | 75,51 |
Jan'23 | 74,45 | 74,45 | 74,24 | 74,24 | 74,52 |
Mar'23 | 71,15 | 73,24 | 70,89 | 73,07 | 70,96 |
May'23 | 71,72 | 71,72 | 71,72 | 71,72 | 71,82 |
Jul'23 | 70,70 | 70,70 | 70,70 | 70,70 | 70,73 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 16290/8 | 16580/8 | 16290/8 | 16502/8 | 16300/8 |
Jul'22 | 16074/8 | 16100/8 | 16020/8 | 16060/8 | 16066/8 |
Aug'22 | 15604/8 | 15672/8 | 15600/8 | 15614/8 | 15622/8 |
Sep'22 | 15020/8 | 15074/8 | 15020/8 | 15054/8 | 15036/8 |
Nov'22 | 14706/8 | 14772/8 | 14682/8 | 14722/8 | 14722/8 |
Jan'23 | 14746/8 | 14790/8 | 14730/8 | 14730/8 | 14746/8 |
Mar'23 | 14630/8 | 14650/8 | 14630/8 | 14650/8 | 14626/8 |
May'23 | 14624/8 | 14624/8 | 14624/8 | 14624/8 | 14600/8 |
Jul'23 | 14576/8 | 14576/8 | 14574/8 | 14574/8 | 14576/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 11076/8 | 11136/8 | 11074/8 | 11130/8 | 11086/8 |
Jul'22 | 11130/8 | 11182/8 | 11074/8 | 11176/8 | 11130/8 |
Sep'22 | 11170/8 | 11222/8 | 11116/8 | 11222/8 | 11172/8 |
Dec'22 | 11240/8 | 11272/8 | 11170/8 | 11266/8 | 11224/8 |
Mar'23 | 11216/8 | 11290/8 | 11206/8 | 11290/8 | 11242/8 |
May'23 | 11154/8 | 11166/8 | 11154/8 | 11166/8 | 10946/8 |
Jul'23 | 10530/8 | 10546/8 | 10486/8 | 10532/8 | 10532/8 |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 09/5/2022
09:55' - 09/05/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 08/5/2022.
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa giảm, gạo lại tăng
17:38' - 08/05/2022
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá lúa thường tại ruộng cao nhất là 5.700 đồng/kg, giá bình quân là 5.475đồng/kg, giảm 133 đồng/kg.
-
Thị trường
Nhiều cơ chế ưu đãi cho mặt hàng nông sản chủ lực
18:54' - 03/05/2022
Tại văn bản trả lời kiến nghị cử tri mới đây, Ngân hàng Nhà nước nhấn mạnh việc phát triển nông nghiệp, nông thôn luôn được Chính phủ và ngành ngân hàng xác định là lĩnh vực ưu tiên.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Sầu riêng Việt Nam xuất khẩu sang Trung Quốc tăng mạnh
15:26' - 09/05/2024
Quý I/2024, Trung Quốc đã nhập khẩu 48.000 tấn sầu riêng qua cửa khẩu Hữu Nghị Quan, trong đó, lượng nhập khẩu sầu riêng Việt Nam đạt 35.000 tấn, trị giá khoảng 1,77 triệu USD.
-
Hàng hoá
Giá xăng giảm mạnh hơn 1.400 đồng/lít
14:43' - 09/05/2024
Xăng RON95-III không cao hơn 23.544 đồng/lít (giảm 1.411 đồng/lít so với giá cơ sở hiện hành).
-
Hàng hoá
Đa dạng hóa, chế biến sâu các sản phẩm dừa phục vụ xuất khẩu
14:20' - 09/05/2024
Tỉnh Bến Tre đặt mục tiêu ổn định diện tích vườn dừa, nâng cao năng suất, chất lượng, phát triển diện tích vườn dừa canh tác theo hướng hữu cơ trên cơ sở liên kết chuỗi giá trị bền vững.
-
Hàng hoá
Đừng để "tiền mất tật mang" khi sử dụng sản phẩm không rõ nguồn gốc
13:00' - 09/05/2024
Hiện nay, tình hình buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn Hà Nội vẫn diễn biến phức tạp.
-
Hàng hoá
Vàng miếng đắt hàng tại các cửa hàng tiện lợi ở Hàn Quốc
11:03' - 09/05/2024
Ngoài mì ăn liền và xúc xích, các cửa hàng tiện lợi ở Hàn Quốc đã đưa vào kinh doanh một mặt hàng mới là vàng miếng.
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới bật tăng sau khi dự trữ dầu thô của Mỹ "bốc hơi"
07:52' - 09/05/2024
Giá dầu thế giới tăng trong phiên giao dịch 8/5 sau khi dự trữ dầu thô của Mỹ giảm vào tuần trước do các máy nhà lọc dầu tăng dần sản lượng.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm, chứng khoán biến động trái chiều
19:10' - 08/05/2024
* Giá dầu giảm do dự trữ của Mỹ tăng trong phiên chiều 8/5
-
Hàng hoá
Xuất khẩu hồ tiêu của Việt Nam giảm về lượng nhưng tăng về giá trị
13:34' - 08/05/2024
Theo Hiệp hội Hồ tiêu và cây gia vị Việt Nam (VPSA), 4 tháng đầu năm nay xuất khẩu hồ tiêu của Việt Nam giảm về lượng nhưng tăng về giá trị nhờ giá xuất khẩu tăng cao.
-
Hàng hoá
Standard Chartered: Tồn kho dầu toàn cầu sẽ giảm mạnh nhất trong nửa đầu năm 2024
09:02' - 08/05/2024
Giá dầu ghi nhận mức giảm hàng tuần mạnh nhất trong ba tháng qua, chủ yếu do các chỉ số kinh tế ảm đạm và lo ngại nhu cầu gia tăng.