Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 09/5/2022
Bảng giá nông sản hôm nay 08/5:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 | 2519 |
Jul'22 | 2511 | 2514 | 2459 | 2492 | 2511 |
Sep'22 | 2531 | 2534 | 2481 | 2510 | 2531 |
Dec'22 | 2549 | 2549 | 2500 | 2528 | 2549 |
Mar'23 | 2538 | 2542 | 2501 | 2525 | 2545 |
May'23 | 2530 | 2530 | 2500 | 2522 | 2537 |
Jul'23 | 2527 | 2527 | 2499 | 2521 | 2534 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 214,55 | 214,55 | 211,45 | 211,60 | 218,40 |
Jul'22 | 216,30 | 216,50 | 210,00 | 210,45 | 217,25 |
Sep'22 | 216,80 | 216,80 | 210,10 | 210,45 | 217,20 |
Dec'22 | 216,50 | 216,50 | 209,65 | 210,10 | 216,75 |
Mar'23 | 214,75 | 215,25 | 208,85 | 209,35 | 215,95 |
May'23 | 211,75 | 212,00 | 207,90 | 208,35 | 214,95 |
Jul'23 | 209,70 | 209,90 | 206,25 | 206,75 | 213,25 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 148,22 | 148,72 | 143,36 | 143,61 | 148,76 |
Oct'22 | 129,14 | 130,44 | 129,14 | 130,18 | 133,19 |
Dec'22 | 126,00 | 126,47 | 121,75 | 123,74 | 126,44 |
Mar'23 | 119,68 | 120,15 | 116,67 | 118,34 | 120,66 |
May'23 | 114,53 | 114,53 | 111,55 | 113,19 | 114,82 |
Jul'23 | 108,55 | 108,55 | 106,55 | 108,13 | 109,03 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 990,00 | 1005,00 | 985,00 | 1000,10 | 1020,00 |
Jul'22 | 853,10 | 853,10 | 824,90 | 827,10 | 873,90 |
Sep'22 | 825,00 | 825,00 | 788,60 | 800,00 | 835,60 |
Nov'22 | 764,00 | 789,00 | 764,00 | 785,60 | 795,00 |
Jan'23 | 800,10 | 802,50 | 800,10 | 802,50 | 824,50 |
Mar'23 | 830,90 | 830,90 | 830,90 | 830,90 | 830,90 |
May'23 | 784,70 | 784,70 | 784,70 | 784,70 | 806,70 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 18,84 | 19,21 | 18,57 | 19,16 | 18,78 |
Oct'22 | 18,99 | 19,29 | 18,71 | 19,26 | 18,91 |
Mar'23 | 19,27 | 19,54 | 19,06 | 19,51 | 19,22 |
May'23 | 18,65 | 18,85 | 18,47 | 18,80 | 18,60 |
Jul'23 | 18,22 | 18,37 | 18,06 | 18,32 | 18,18 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 7922/8 | 7922/8 | 7874/8 | 7886/8 | 7922/8 |
Jul'22 | 7812/8 | 7850/8 | 7792/8 | 7820/8 | 7846/8 |
Sep'22 | 7400/8 | 7412/8 | 7344/8 | 7382/8 | 7420/8 |
Dec'22 | 7176/8 | 7194/8 | 7122/8 | 7152/8 | 7206/8 |
Mar'23 | 7212/8 | 7226/8 | 7160/8 | 7186/8 | 7244/8 |
May'23 | 7230/8 | 7232/8 | 7170/8 | 7202/8 | 7250/8 |
Jul'23 | 7180/8 | 7180/8 | 7126/8 | 7170/8 | 7204/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 423,1 | 423,1 | 417,4 | 417,4 | 423,4 |
Jul'22 | 413,6 | 415,1 | 411,2 | 412,0 | 413,6 |
Aug'22 | 406,7 | 408,7 | 405,5 | 406,2 | 407,2 |
Sep'22 | 400,5 | 402,6 | 399,3 | 400,4 | 401,0 |
Oct'22 | 394,0 | 395,7 | 393,1 | 393,6 | 394,8 |
Dec'22 | 394,5 | 396,5 | 393,3 | 394,2 | 395,3 |
Jan'23 | 393,2 | 394,6 | 392,2 | 392,4 | 393,9 |
Mar'23 | 388,5 | 388,5 | 388,5 | 388,5 | 389,5 |
May'23 | 387,5 | 387,5 | 387,5 | 387,5 | 388,4 |
Jul'23 | 390,5 | 391,2 | 387,9 | 388,4 | 392,7 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 85,20 | 88,40 | 85,20 | 88,40 | 86,50 |
Jul'22 | 81,09 | 81,20 | 80,60 | 80,74 | 80,90 |
Aug'22 | 78,10 | 78,10 | 77,57 | 77,83 | 77,90 |
Sep'22 | 76,38 | 76,38 | 75,81 | 75,83 | 76,10 |
Oct'22 | 74,70 | 74,70 | 74,42 | 74,42 | 74,48 |
Dec'22 | 73,91 | 73,95 | 73,37 | 73,60 | 73,73 |
Jan'23 | 73,11 | 73,33 | 72,17 | 72,79 | 73,77 |
Mar'23 | 71,60 | 72,00 | 70,91 | 71,46 | 72,59 |
May'23 | 70,98 | 70,98 | 70,02 | 70,51 | 71,70 |
Jul'23 | 69,79 | 70,28 | 69,22 | 69,70 | 70,96 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 16524/8 | 16524/8 | 16520/8 | 16520/8 | 16554/8 |
Jul'22 | 16236/8 | 16260/8 | 16152/8 | 16162/8 | 16220/8 |
Aug'22 | 15682/8 | 15724/8 | 15626/8 | 15646/8 | 15710/8 |
Sep'22 | 15014/8 | 15044/8 | 14962/8 | 14976/8 | 15042/8 |
Nov'22 | 14696/8 | 14722/8 | 14630/8 | 14650/8 | 14706/8 |
Jan'23 | 14730/8 | 14746/8 | 14662/8 | 14686/8 | 14736/8 |
Mar'23 | 14616/8 | 14616/8 | 14544/8 | 14566/8 | 14616/8 |
May'23 | 14586/8 | 14600/8 | 14550/8 | 14574/8 | 14610/8 |
Jul'23 | 14590/8 | 14590/8 | 14546/8 | 14576/8 | 14610/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 10984/8 | 11090/8 | 10970/8 | 10970/8 | 10960/8 |
Jul'22 | 11206/8 | 11320/8 | 11186/8 | 11306/8 | 11084/8 |
Sep'22 | 11220/8 | 11320/8 | 11200/8 | 11296/8 | 11096/8 |
Dec'22 | 11240/8 | 11336/8 | 11220/8 | 11310/8 | 11122/8 |
Mar'23 | 11210/8 | 11322/8 | 11210/8 | 11300/8 | 11126/8 |
May'23 | 11164/8 | 11164/8 | 11122/8 | 11122/8 | 11006/8 |
Jul'23 | 10500/8 | 10500/8 | 10432/8 | 10466/8 | 10436/8 |
Tin liên quan
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa giảm, gạo lại tăng
17:38' - 08/05/2022
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá lúa thường tại ruộng cao nhất là 5.700 đồng/kg, giá bình quân là 5.475đồng/kg, giảm 133 đồng/kg.
-
Thị trường
Nhiều cơ chế ưu đãi cho mặt hàng nông sản chủ lực
18:54' - 03/05/2022
Tại văn bản trả lời kiến nghị cử tri mới đây, Ngân hàng Nhà nước nhấn mạnh việc phát triển nông nghiệp, nông thôn luôn được Chính phủ và ngành ngân hàng xác định là lĩnh vực ưu tiên.
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa tăng nhẹ
08:19' - 02/05/2022
Trong tuần qua, giá lúa gạo ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhẹ so với tuần trước.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dầu hướng tới tuần tăng thứ hai liên tiếp
16:36' - 21/03/2025
Giá dầu tăng trong phiên giao dịch chiều 21/3, hướng tới tuần tăng thứ hai liên tiếp do lo ngại nguồn cung thắt chặt.
-
Hàng hoá
Quảng bá trái bơ Lâm Đồng trên chuyến bay đi Hàn Quốc
11:30' - 21/03/2025
Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng đã đề xuất UBND huyện Lâm Hà phối hợp quảng bá sản phẩm quả bơ Lâm Đồng trên các chuyến bay của Hãng hàng không Vietnam Airlines từ Việt Nam đi Hàn Quốc.
-
Hàng hoá
Giá dầu đi lên do căng thẳng Trung Đông leo thang
09:06' - 21/03/2025
Giá dầu thế giới tăng trong phiên giao dịch ngày 20/3, sau khi Mỹ ban hành các lệnh trừng phạt mới liên quan đến Iran
-
Hàng hoá
Thị trường kim loại quý vẫn chịu ảnh hưởng từ quyết định của Fed
08:58' - 21/03/2025
Trên thị trường kim loại, giá hai mặt hàng kim loại quý vẫn tiếp tục chịu ảnh hưởng từ quyết định mới nhất của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).
-
Hàng hoá
Tuần lễ sản phẩm Thái Lan tại Hải Phòng giới thiệu 7 ngành hàng chủ chốt
15:55' - 20/03/2025
Sự kiện năm nay hướng đến mục tiêu tạo nền tảng vững chắc để các doanh nghiệp Thái Lan và Việt Nam cùng kết nối, trao đổi và phát triển.
-
Hàng hoá
Giá đồng vượt mốc 10.000 USD/tấn giữa những xáo trộn thương mại toàn cầu
15:52' - 20/03/2025
Giá đồng đã vượt qua ngưỡng quan trọng 10.000 USD/tấn sau nhiều tuần thị trường thương mại toàn cầu xáo trộn vì Tổng thống Mỹ Donald Trump thúc đẩy áp thuế đối với kim loại công nghiệp quan trọng này.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng nhờ triển vọng nhu cầu mạnh mẽ của Mỹ
15:42' - 20/03/2025
Giá dầu phiên 20/3 tăng trên thị trường châu Á, nhờ đồng USD yếu hơn và triển vọng nhu cầu mạnh mẽ ở Mỹ sau khi lượng nhiên liệu dự trữ giảm nhiều hơn dự kiến.
-
Hàng hoá
Giá xăng đảo chiều tăng nhẹ từ 15h chiều nay 20/3
15:00' - 20/03/2025
Liên Bộ Công Thương - Tài chính vừa quyết định điều chỉnh giá bán lẻ xăng dầu từ 15h chiều nay 20/3. Theo đó, giá xăng đảo chiều tăng nhẹ.
-
Hàng hoá
Dòng tiền đầu tư rời khỏi nhóm kim loại quý sau quyết định của Fed
08:41' - 20/03/2025
Quyết định tiếp tục giữ nguyên mức lãi suất Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đã kéo dòng tiền đầu tư rời khỏi nhóm kim loại quý.