Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 14/2/2022
Bảng giá nông sản hôm nay 14/2:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2768 | 2772 | 2723 | 2766 | 2786 |
May'22 | 2810 | 2825 | 2771 | 2811 | 2833 |
Jul'22 | 2828 | 2844 | 2791 | 2830 | 2851 |
Sep'22 | 2823 | 2835 | 2783 | 2819 | 2841 |
Dec'22 | 2794 | 2804 | 2753 | 2788 | 2815 |
Mar'23 | 2760 | 2776 | 2726 | 2758 | 2785 |
May'23 | 2745 | 2748 | 2729 | 2738 | 2764 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 254.60 | 256.80 | 250.85 | 251.65 | 255.20 |
May'22 | 254.70 | 256.90 | 251.00 | 252.05 | 255.25 |
Jul'22 | 253.40 | 255.20 | 249.60 | 250.55 | 253.60 |
Sep'22 | 251.40 | 253.45 | 248.00 | 248.85 | 251.95 |
Dec'22 | 248.70 | 250.35 | 245.05 | 245.95 | 249.00 |
Mar'23 | 246.40 | 247.20 | 242.45 | 242.90 | 246.10 |
May'23 | 243.50 | 243.50 | 239.90 | 240.20 | 243.40 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 125.60 | 126.41 | 124.92 | 125.28 | 125.66 |
May'22 | 123.02 | 123.90 | 122.50 | 122.91 | 123.20 |
Jul'22 | 120.51 | 121.00 | 119.78 | 120.12 | 120.51 |
Oct'22 | 108.41 | 108.81 | 108.35 | 108.81 | 109.75 |
Dec'22 | 105.10 | 105.54 | 104.60 | 105.19 | 105.27 |
Mar'23 | 102.20 | 102.30 | 101.80 | 102.10 | 102.24 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 1294.90 | 1294.90 | 1204.90 | 1216.00 | 1249.90 |
May'22 | 1235.70 | 1235.70 | 1145.70 | 1145.70 | 1190.70 |
Jul'22 | 1136.00 | 1152.50 | 1066.00 | 1066.00 | 1111.00 |
Sep'22 | 1047.00 | 1061.70 | 980.70 | 980.70 | 1025.70 |
Nov'22 | - | 977.30 | 977.30 | 977.30 | 1022.30 |
Jan'23 | - | 977.30 | 977.30 | 977.30 | 1022.30 |
Mar'23 | - | 971.30 | 971.30 | 971.30 | 1016.30 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 18.23 | 18.35 | 18.07 | 18.26 | 18.30 |
May'22 | 17.90 | 17.94 | 17.64 | 17.81 | 17.89 |
Jul'22 | 17.80 | 17.81 | 17.55 | 17.73 | 17.78 |
Oct'22 | 17.94 | 17.94 | 17.68 | 17.88 | 17.90 |
Mar'23 | 18.17 | 18.25 | 18.03 | 18.22 | 18.22 |
May'23 | 17.47 | 17.58 | 17.37 | 17.55 | 17.54 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 6512/8 | 6566/8 | 6510/8 | 6532/8 | 6510/8 |
May'22 | 6504/8 | 6560/8 | 6504/8 | 6532/8 | 6504/8 |
Jul'22 | 6446/8 | 6504/8 | 6446/8 | 6472/8 | 6452/8 |
Sep'22 | 6062/8 | 6102/8 | 6062/8 | 6096/8 | 6074/8 |
Dec'22 | 5932/8 | 5976/8 | 5932/8 | 5972/8 | 5946/8 |
Mar'23 | 6004/8 | 6040/8 | 6004/8 | 6024/8 | 6014/8 |
May'23 | 6032/8 | 6070/8 | 6032/8 | 6070/8 | 6044/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 456.7 | 460.2 | 456.2 | 458.1 | 456.6 |
May'22 | 453.5 | 457.4 | 453.5 | 455.5 | 454.0 |
Jul'22 | 453.8 | 455.8 | 453.3 | 453.9 | 452.6 |
Aug'22 | 443.5 | 445.0 | 443.5 | 445.0 | 442.9 |
Sep'22 | 430.1 | 431.1 | 430.1 | 431.0 | 429.2 |
Oct'22 | 417.4 | 425.0 | 414.9 | 417.2 | 416.2 |
Dec'22 | 415.2 | 417.0 | 415.2 | 417.0 | 415.5 |
Jan'23 | 411.8 | 419.7 | 409.6 | 411.6 | 411.4 |
Mar'23 | 399.5 | 406.6 | 398.3 | 399.4 | 398.2 |
May'23 | 394.9 | 399.1 | 391.5 | 392.3 | 390.7 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 66.03 | 66.66 | 66.01 | 66.28 | 65.72 |
May'22 | 65.97 | 66.60 | 65.96 | 66.22 | 65.66 |
Jul'22 | 65.47 | 66.10 | 65.45 | 65.70 | 65.14 |
Aug'22 | 64.35 | 64.84 | 64.35 | 64.66 | 64.05 |
Sep'22 | 63.30 | 63.70 | 63.27 | 63.54 | 62.96 |
Oct'22 | 61.05 | 62.50 | 60.77 | 62.04 | 61.22 |
Dec'22 | 62.21 | 62.50 | 62.21 | 62.29 | 61.69 |
Jan'23 | 62.20 | 62.20 | 62.11 | 62.11 | 61.47 |
Mar'23 | 60.10 | 61.58 | 59.92 | 61.12 | 60.37 |
May'23 | 59.86 | 61.30 | 59.69 | 60.84 | 60.12 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 15870/8 | 15994/8 | 15860/8 | 15924/8 | 15830/8 |
May'22 | 15896/8 | 16024/8 | 15894/8 | 15956/8 | 15862/8 |
Jul'22 | 15836/8 | 15972/8 | 15836/8 | 15902/8 | 15810/8 |
Aug'22 | 15596/8 | 15626/8 | 15564/8 | 15602/8 | 15484/8 |
Sep'22 | 14906/8 | 14912/8 | 14904/8 | 14912/8 | 14706/8 |
Nov'22 | 14446/8 | 14550/8 | 14426/8 | 14530/8 | 14440/8 |
Jan'23 | 14400/8 | 14494/8 | 14392/8 | 14476/8 | 14400/8 |
Mar'23 | 14116/8 | 14194/8 | 14116/8 | 14176/8 | 14106/8 |
May'23 | 14050/8 | 14050/8 | 14050/8 | 14050/8 | 13970/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 8014/8 | 8114/8 | 8012/8 | 8110/8 | 7976/8 |
May'22 | 8092/8 | 8174/8 | 8080/8 | 8172/8 | 8040/8 |
Jul'22 | 8012/8 | 8114/8 | 8012/8 | 8102/8 | 7984/8 |
Sep'22 | 8010/8 | 8110/8 | 8010/8 | 8086/8 | 7982/8 |
Dec'22 | 8060/8 | 8136/8 | 8054/8 | 8112/8 | 8012/8 |
Mar'23 | 8150/8 | 8154/8 | 8126/8 | 8126/8 | 8042/8 |
May'23 | 8070/8 | 8070/8 | 8070/8 | 8070/8 | 7976/8 |
Tin liên quan
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa tăng nhẹ
17:38' - 13/02/2022
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, trong tuần qua, giá lúa ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long nhích lên nhẹ.
-
Hàng hoá
Thị trường nông sản Mỹ: Giá lúa mỳ tăng mạnh trong phiên 11/2
19:34' - 12/02/2022
Trong phiên giao dịch 11/2, giá các mặt hàng nông sản kỳ hạn trên sàn giao dịch Chicago (Mỹ) đều tăng, với giá lúa mỳ tăng mạnh.
-
Kinh tế Việt Nam
Trên 1.600 mã sản phẩm nông sản, thực phẩm được xuất khẩu sang Trung Quốc
16:10' - 11/02/2022
Tổng cục Hải quan Trung Quốc đã cấp 1.601 mã sản phẩm nông sản, thực phẩm cho các doanh nghiệp Việt Nam để xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc, tăng 73 mã so với ngày 8/2.
Tin cùng chuyên mục
-
Thị trường
Thị trưởng nông sản: Giá gạo Thái Lan thấp nhất trong hơn ba năm
17:59' - 05/04/2025
Giá gạo xuất khẩu của Thái Lan đã xuống mức thấp nhất trong hơn ba năm qua do tác động kép từ việc Tổng thống Mỹ Donald Trump áp thuế nhập khẩu và tình trạng dư thừa nguồn cung.
-
Thị trường
Thị trường dầu mỏ chao đảo vì thuế quan và nỗi lo suy thoái
14:19' - 05/04/2025
Giá dầu thế giới sụt mạnh trong phiên giao dịch 4/4, giảm tới 7% và rơi xuống mức thấp nhất kể từ năm 2021, sau khi Trung Quốc bất ngờ nâng thuế lên toàn bộ hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ.
-
Thị trường
WinMart dự báo sức mua tăng 15% trong các dịp nghỉ lễ tháng 4
11:15' - 05/04/2025
WinCommerce đánh dấu sự phát triển mạnh mẽ với việc khai trương 100 cửa hàng WinMart+/WiN trên khắp các thành phố lớn và tỉnh thành lân cận.
-
Thị trường
Khẳng định vị thế hạt gạo Việt Nam xuất khẩu
16:03' - 04/04/2025
Việt Nam đặt mục tiêu nâng cao chất lượng và giá trị gạo xuất khẩu, hướng tới việc giảm tỷ trọng gạo trắng phẩm cấp thấp và trung bình, đồng thời tăng tỷ trọng gạo thơm, Japonica, gạo đặc sản.
-
Thị trường
Hòa Phát ra mắt bộ sưu tập máy làm mát mới
14:26' - 04/04/2025
Điện máy Gia dụng Hòa Phát chính thức ra mắt bộ sưu tập máy làm mát không khí mới với nhiều cải tiến vượt trội về hiệu suất, độ bền với đa dạng mẫu mã.
-
Thị trường
Thịt và trứng gia cầm Việt Nam chính thức xuất khẩu vào Singapore
20:49' - 01/04/2025
Thương vụ Việt Nam tại Singapore cho biết, sau nhiều nỗ lực vận động, Singapore đã chính thức mở cửa nhập khẩu thịt và trứng gia cầm từ Việt Nam.
-
Thị trường
Singapore mở cửa thị trường đối với thịt và trứng gia cầm từ Việt Nam
15:53' - 01/04/2025
Đây là tin vui để sản phẩm thực phẩm của Việt Nam tiếp cận được thị trường Singapore tiềm năng.
-
Thị trường
Xuất khẩu nông lâm thủy sản quý I tăng trên 13%
13:41' - 01/04/2025
Kim ngạch xuất khẩu nông lâm thủy sản quý I đạt 15,72 tỷ USD, tăng 13,1% so với cùng kỳ năm 2024
-
Thị trường
Lotte Mart khuyến mãi lớn các mặt hàng ẩm thực vùng miền
11:22' - 26/03/2025
Từ 26/03 đến 08/04/2025, Lotte Mart triển khai chương trình khuyến mãi “Ẩm thực bản sắc Việt” với nhiều ưu đãi rộn ràng đặc biệt mừng Đại Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương.