Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 15/2/2022
Bảng giá nông sản hôm nay 15/2:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2733 | 2733 | 2673 | 2677 | 2766 |
May'22 | 2780 | 2780 | 2727 | 2731 | 2811 |
Jul'22 | 2806 | 2806 | 2750 | 2754 | 2830 |
Sep'22 | 2792 | 2792 | 2747 | 2753 | 2819 |
Dec'22 | 2749 | 2759 | 2723 | 2731 | 2788 |
Mar'23 | 2719 | 2730 | 2700 | 2706 | 2758 |
May'23 | 2699 | 2710 | 2688 | 2689 | 2738 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 251,25 | 253,90 | 244,80 | 247,55 | 251,65 |
May'22 | 251,25 | 254,25 | 245,20 | 247,90 | 252,05 |
Jul'22 | 250,40 | 252,65 | 243,85 | 246,40 | 250,55 |
Sep'22 | 248,00 | 250,80 | 242,25 | 244,65 | 248,85 |
Dec'22 | 246,35 | 247,55 | 239,45 | 241,60 | 245,95 |
Mar'23 | 241,25 | 243,90 | 236,45 | 238,60 | 242,90 |
May'23 | 238,80 | 241,40 | 234,05 | 236,10 | 240,20 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 123,19 | 123,19 | 122,62 | 122,77 | 125,28 |
May'22 | 120,61 | 120,75 | 120,23 | 120,61 | 122,91 |
Jul'22 | 117,85 | 117,95 | 117,55 | 117,55 | 120,12 |
Oct'22 | 107,65 | 107,65 | 107,58 | 107,58 | 108,81 |
Dec'22 | 103,50 | 103,55 | 103,30 | 103,30 | 105,19 |
Mar'23 | 101,64 | 101,64 | 99,06 | 100,49 | 102,10 |
May'23 | 98,63 | 98,63 | 96,00 | 97,40 | 99,05 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 1207,90 | 1246,00 | 1202,00 | 1246,00 | 1216,00 |
May'22 | 1119,00 | 1175,70 | 1115,70 | 1175,70 | 1145,70 |
Jul'22 | 1036,00 | 1096,00 | 1036,00 | 1095,50 | 1066,00 |
Sep'22 | 969,70 | 999,00 | 962,90 | 984,40 | 980,70 |
Nov'22 | - | 981,00 | 981,00 | 981,00 | 977,30 |
Jan'23 | - | 981,00 | 981,00 | 981,00 | 977,30 |
Mar'23 | - | 975,00 | 975,00 | 975,00 | 971,30 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 18,22 | 18,40 | 18,01 | 18,12 | 18,26 |
May'22 | 17,82 | 17,90 | 17,55 | 17,66 | 17,81 |
Jul'22 | 17,72 | 17,81 | 17,49 | 17,58 | 17,73 |
Oct'22 | 17,85 | 17,95 | 17,67 | 17,76 | 17,88 |
Mar'23 | 18,19 | 18,27 | 18,01 | 18,10 | 18,22 |
May'23 | 17,58 | 17,60 | 17,40 | 17,45 | 17,55 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 6550/8 | 6554/8 | 6532/8 | 6544/8 | 6556/8 |
May'22 | 6542/8 | 6544/8 | 6522/8 | 6536/8 | 6552/8 |
Jul'22 | 6494/8 | 6496/8 | 6476/8 | 6490/8 | 6504/8 |
Sep'22 | 6100/8 | 6102/8 | 6092/8 | 6096/8 | 6112/8 |
Dec'22 | 5972/8 | 5972/8 | 5956/8 | 5962/8 | 5982/8 |
Mar'23 | 6034/8 | 6034/8 | 6024/8 | 6034/8 | 6052/8 |
May'23 | 6066/8 | 6066/8 | 6060/8 | 6062/8 | 6082/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 448,5 | 451,0 | 448,4 | 450,1 | 448,4 |
May'22 | 446,9 | 448,8 | 446,5 | 448,0 | 446,8 |
Jul'22 | 446,0 | 447,3 | 445,5 | 446,9 | 445,7 |
Aug'22 | 437,1 | 437,6 | 437,1 | 437,3 | 436,7 |
Sep'22 | 425,3 | 426,2 | 425,3 | 426,2 | 424,8 |
Oct'22 | 418,0 | 419,5 | 411,1 | 414,5 | 417,2 |
Dec'22 | 413,4 | 413,4 | 413,3 | 413,3 | 413,0 |
Jan'23 | 407,5 | 413,8 | 406,1 | 409,1 | 411,6 |
Mar'23 | 396,2 | 400,0 | 395,0 | 398,5 | 399,4 |
May'23 | 388,6 | 391,8 | 387,9 | 391,7 | 392,3 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 65,77 | 65,77 | 65,46 | 65,63 | 65,81 |
May'22 | 65,79 | 65,79 | 65,49 | 65,64 | 65,85 |
Jul'22 | 65,39 | 65,39 | 65,16 | 65,28 | 65,45 |
Aug'22 | 64,36 | 64,36 | 64,18 | 64,25 | 64,42 |
Sep'22 | 63,30 | 63,31 | 63,19 | 63,27 | 63,41 |
Oct'22 | 62,42 | 62,42 | 62,42 | 62,42 | 62,52 |
Dec'22 | 62,12 | 62,19 | 62,12 | 62,12 | 62,26 |
Jan'23 | 62,20 | 62,20 | 60,88 | 62,02 | 61,47 |
Mar'23 | 61,46 | 61,67 | 60,56 | 61,66 | 61,12 |
May'23 | 61,01 | 61,38 | 60,32 | 61,36 | 60,84 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 15692/8 | 15770/8 | 15686/8 | 15742/8 | 15700/8 |
May'22 | 15732/8 | 15810/8 | 15726/8 | 15784/8 | 15740/8 |
Jul'22 | 15704/8 | 15784/8 | 15704/8 | 15760/8 | 15720/8 |
Aug'22 | 15400/8 | 15472/8 | 15400/8 | 15472/8 | 15416/8 |
Sep'22 | 14766/8 | 14812/8 | 14766/8 | 14800/8 | 14770/8 |
Nov'22 | 14416/8 | 14444/8 | 14386/8 | 14426/8 | 14424/8 |
Jan'23 | 14382/8 | 14412/8 | 14366/8 | 14390/8 | 14400/8 |
Mar'23 | 14116/8 | 14196/8 | 13910/8 | 14126/8 | 14106/8 |
May'23 | 14050/8 | 14050/8 | 13782/8 | 14016/8 | 13970/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 8012/8 | 8016/8 | 7924/8 | 7956/8 | 7992/8 |
May'22 | 8076/8 | 8084/8 | 7992/8 | 8024/8 | 8054/8 |
Jul'22 | 8034/8 | 8034/8 | 7954/8 | 7990/8 | 8016/8 |
Sep'22 | 8016/8 | 8016/8 | 7960/8 | 7980/8 | 8016/8 |
Dec'22 | 8034/8 | 8034/8 | 7990/8 | 8006/8 | 8044/8 |
Mar'23 | 8150/8 | 8174/8 | 7916/8 | 8070/8 | 8042/8 |
May'23 | 8070/8 | 8076/8 | 7856/8 | 7996/8 | 7976/8 |
Tin liên quan
-
Kinh tế Việt Nam
Kết nối doanh nhân kiều bào, đưa nông sản Việt vào chuỗi giá trị toàn cầu
21:35' - 14/02/2022
Tối 14/2, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Ngoại giao tổ chức Diễn đàn trực tuyến kết nối doanh nhân kiều bào, thúc đẩy thương mại và đầu tư ngành nông nghiệp.
-
Thị trường
Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 14/2/2022
09:41' - 14/02/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 11/2/2022.
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa tăng nhẹ
17:38' - 13/02/2022
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, trong tuần qua, giá lúa ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long nhích lên nhẹ.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm nhẹ khi thỏa thuận Mỹ-Nhật làm dịu những lo ngại thương mại
16:10' - 23/07/2025
Giá dầu hạ nhẹ trong phiên chiều 23/7, trong bối cảnh thỏa thuận thương mại Mỹ-Nhật đã giúp cải thiện tâm lý thị trường toàn cầu.
-
Hàng hoá
Hàn Quốc tránh nêu vấn đề mở cửa thị trường gạo, thịt bò trong đàm phán thương mại với Mỹ
14:58' - 23/07/2025
Việc mở rộng nhập khẩu gạo và thịt bò từ Mỹ cũng là một vấn đề phức tạp, liên quan đến nhiều quốc gia khác.
-
Hàng hoá
Giá dầu suy yếu, thị trường nguyên liệu trong xu thế giằng co
09:47' - 23/07/2025
Thị trường dầu mỏ toàn cầu tiếp tục đối mặt với làn sóng lo ngại mới về triển vọng tăng trưởng kinh tế, đẩy nhu cầu tiêu thụ năng lượng tiếp tục suy yếu trong bối cảnh thuế đối ứng của Mỹ sắp tới gần.
-
Hàng hoá
VPI dự báo giá xăng giảm nhẹ, giá dầu tăng trong kỳ điều hành 24/7
09:10' - 23/07/2025
Tại kỳ điều hành ngày 24/7, giá xăng bán lẻ được dự báo giảm nhẹ 0,8%, còn giá dầu có thể tăng 0,8-2% nếu Liên bộ Tài chính - Công Thương không trích lập hay chi sử dụng Quỹ bình ổn giá xăng dầu.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm ba phiên liên tiếp
08:23' - 23/07/2025
Giá dầu thế giới giảm phiên thứ ba liên tiếp trong ngày 22/7 khi kỳ vọng về một thỏa thuận thương mại giữa Mỹ và châu Âu mờ nhạt dần.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm trước những lo ngại về căng thẳng thương mại
15:44' - 22/07/2025
Giá dầu đã giảm trong phiên chiều 22/7 tại châu Á, trước những lo ngại về cuộc chiến thương mại đang manh nha giữa hai nền kinh tế tiêu thụ dầu thô lớn là Mỹ và Liên minh châu Âu (EU).
-
Hàng hoá
Brazil chuyển hướng xuất khẩu thịt bò sang thị trường châu Á
15:40' - 22/07/2025
Brazil đang xoay hướng sang Trung Quốc và các thị trường châu Á khác khi tìm cách bảo vệ ngành xuất khẩu thịt bò của mình khỏi tác động của mức thuế quan cao hơn của Mỹ dự kiến có hiệu lực vào 1/8.
-
Hàng hoá
Thị trường năng lượng và kim loại tiếp tục trở thành tâm điểm chú ý
10:48' - 22/07/2025
Lực bán chiếm ưu thế đã đẩy chỉ số MXV-Index giảm hơn 0,3% về mức 2.240 điểm. Thị trường năng lượng và kim loại tiếp tục trở thành tâm điểm với nhiều diễn biến đáng chú ý.
-
Hàng hoá
Sau trứng, giá thịt bò Mỹ tăng phi mã
10:12' - 22/07/2025
Sau cơn sốt giá trứng gây chấn động hồi đầu năm nay, người tiêu dùng Mỹ giờ đây lại phải đối mặt với một mặt hàng khác đang tăng giá phi mã - thịt bò.