Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 20/7/2022
Bảng giá nông sản hôm nay 20/7:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 2323 | 2354 | 2303 | 2347 | 2329 |
Dec'22 | 2355 | 2388 | 2342 | 2382 | 2366 |
Mar'23 | 2381 | 2410 | 2363 | 2403 | 2387 |
May'23 | 2388 | 2416 | 2375 | 2409 | 2395 |
Jul'23 | 2388 | 2425 | 2382 | 2418 | 2404 |
Sep'23 | 2404 | 2428 | 2395 | 2424 | 2411 |
Dec'23 | 2403 | 2426 | 2394 | 2421 | 2409 |
Mar'24 | 2395 | 2415 | 2394 | 2415 | 2404 |
May'24 | - | 2414 | - | 2414 | 2405 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 220,40 | 220,40 | 220,40 | 220,40 | 219,10 |
Sep'22 | 215,00 | 216,75 | 211,35 | 216,50 | 215,20 |
Dec'22 | 211,00 | 212,50 | 207,35 | 212,20 | 211,20 |
Mar'23 | 207,05 | 208,30 | 203,40 | 208,20 | 207,20 |
May'23 | 205,75 | 205,75 | 200,95 | 205,70 | 204,65 |
Jul'23 | 202,55 | 203,80 | 200,00 | 203,70 | 202,55 |
Sep'23 | 198,40 | 201,95 | 198,40 | 201,95 | 200,70 |
Dec'23 | 199,85 | 200,10 | 199,85 | 200,10 | 198,85 |
Mar'24 | 197,75 | 198,05 | 197,75 | 198,05 | 196,90 |
May'24 | 196,40 | 196,65 | 196,40 | 196,65 | 195,55 |
Jul'24 | 195,25 | 195,45 | 195,25 | 195,45 | 194,20 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Oct'22 | 99,90 | 99,90 | 99,89 | 99,89 | 100,42 |
Dec'22 | 92,75 | 92,82 | 91,16 | 91,21 | 93,00 |
Mar'23 | 89,17 | 89,17 | 87,44 | 87,45 | 89,29 |
May'23 | 87,17 | 87,32 | 85,68 | 85,69 | 87,30 |
Jul'23 | 85,40 | 85,40 | 83,87 | 83,88 | 85,26 |
Oct'23 | 79,31 | 79,31 | 79,31 | 79,31 | 79,62 |
Dec'23 | 77,90 | 77,90 | 77,90 | 77,90 | 78,20 |
Mar'24 | 76,61 | 76,89 | 76,61 | 76,89 | 77,48 |
May'24 | 76,61 | 76,61 | 76,34 | 76,34 | 76,92 |
Jul'24 | 75,93 | 75,93 | 75,93 | 75,93 | 76,51 |
Oct'24 | - | 74,04 | - | 74,04 | 74,62 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 642,10 | 648,70 | 628,20 | 646,30 | 640,80 |
Nov'22 | 639,00 | 640,60 | 622,60 | 634,90 | 642,60 |
Jan'23 | 650,00 | 658,00 | 650,00 | 655,00 | 655,90 |
Mar'23 | 687,30 | 687,30 | 687,30 | 687,30 | 688,20 |
May'23 | 687,40 | 687,40 | 687,40 | 687,40 | 688,30 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Oct'22 | 19,31 | 19,39 | 18,80 | 18,84 | 19,41 |
Mar'23 | 19,48 | 19,51 | 18,99 | 19,03 | 19,53 |
May'23 | 18,67 | 18,73 | 18,27 | 18,31 | 18,74 |
Jul'23 | 18,13 | 18,20 | 17,77 | 17,80 | 18,17 |
Oct'23 | 17,89 | 17,96 | 17,54 | 17,58 | 17,90 |
Mar'24 | 17,91 | 17,97 | 17,61 | 17,64 | 17,95 |
May'24 | 17,25 | 17,30 | 16,95 | 16,97 | 17,28 |
Jul'24 | 16,84 | 16,88 | 16,54 | 16,55 | 16,86 |
Oct'24 | 16,70 | 16,72 | 16,40 | 16,41 | 16,70 |
Mar'25 | 16,70 | 16,70 | 16,54 | 16,54 | 16,82 |
May'25 | 16,30 | 16,30 | 16,24 | 16,24 | 16,53 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 5954/8 | 5956/8 | 5906/8 | 5916/8 | 5966/8 |
Dec'22 | 5940/8 | 5942/8 | 5890/8 | 5902/8 | 5952/8 |
Mar'23 | 6004/8 | 6004/8 | 5954/8 | 5964/8 | 6014/8 |
May'23 | 6040/8 | 6040/8 | 5994/8 | 5996/8 | 6052/8 |
Jul'23 | 6032/8 | 6032/8 | 5986/8 | 5990/8 | 6040/8 |
Sep'23 | 5754/8 | 5754/8 | 5752/8 | 5752/8 | 5772/8 |
Dec'23 | 5656/8 | 5660/8 | 5622/8 | 5622/8 | 5654/8 |
Mar'24 | 5730/8 | 5730/8 | 5704/8 | 5704/8 | 5732/8 |
May'24 | 5772/8 | 5772/8 | 5686/8 | 5764/8 | 5844/8 |
Jul'24 | 5764/8 | 5764/8 | 5672/8 | 5750/8 | 5832/8 |
Sep'24 | 5366/8 | 5366/8 | 5366/8 | 5366/8 | 5440/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Aug'22 | 435,0 | 435,4 | 431,9 | 432,5 | 435,0 |
Sep'22 | 406,3 | 406,8 | 403,0 | 403,5 | 406,3 |
Oct'22 | 392,9 | 392,9 | 389,1 | 389,5 | 393,0 |
Dec'22 | 391,5 | 391,8 | 387,4 | 388,2 | 391,6 |
Jan'23 | 390,3 | 390,4 | 386,5 | 386,7 | 390,4 |
Mar'23 | 385,4 | 385,4 | 383,9 | 383,9 | 387,2 |
May'23 | 387,2 | 388,4 | 380,7 | 384,8 | 388,3 |
Jul'23 | 383,4 | 383,5 | 382,1 | 382,1 | 383,5 |
Aug'23 | 376,0 | 380,1 | 374,7 | 378,0 | 380,2 |
Sep'23 | 370,0 | 372,7 | 367,8 | 370,8 | 372,1 |
Oct'23 | 360,0 | 365,0 | 359,1 | 362,9 | 363,4 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Aug'22 | 61,89 | 61,89 | 61,13 | 61,13 | 61,89 |
Sep'22 | 60,83 | 60,84 | 60,05 | 60,10 | 60,78 |
Oct'22 | 59,85 | 59,91 | 59,15 | 59,15 | 59,91 |
Dec'22 | 59,54 | 59,54 | 58,77 | 58,86 | 59,52 |
Jan'23 | 59,34 | 59,35 | 58,79 | 58,79 | 59,35 |
Mar'23 | 59,00 | 59,00 | 58,32 | 58,32 | 59,00 |
May'23 | 58,70 | 58,70 | 58,28 | 58,28 | 58,77 |
Jul'23 | 58,20 | 58,20 | 57,94 | 57,94 | 58,42 |
Aug'23 | 57,50 | 57,50 | 57,50 | 57,50 | 59,09 |
Sep'23 | 57,25 | 57,25 | 57,00 | 57,00 | 57,47 |
Oct'23 | 57,01 | 57,01 | 57,01 | 57,01 | 57,01 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Aug'22 | 14760/8 | 14770/8 | 14636/8 | 14644/8 | 14772/8 |
Sep'22 | 13714/8 | 13730/8 | 13606/8 | 13610/8 | 13754/8 |
Nov'22 | 13540/8 | 13562/8 | 13404/8 | 13412/8 | 13582/8 |
Jan'23 | 13616/8 | 13632/8 | 13490/8 | 13502/8 | 13656/8 |
Mar'23 | 13616/8 | 13636/8 | 13486/8 | 13486/8 | 13656/8 |
May'23 | 13624/8 | 13624/8 | 13500/8 | 13506/8 | 13654/8 |
Jul'23 | 13576/8 | 13576/8 | 13444/8 | 13444/8 | 13614/8 |
Aug'23 | 13300/8 | 13374/8 | 13262/8 | 13374/8 | 13532/8 |
Sep'23 | 12944/8 | 12982/8 | 12832/8 | 12916/8 | 13056/8 |
Nov'23 | 12654/8 | 12666/8 | 12610/8 | 12610/8 | 12726/8 |
Jan'24 | 12754/8 | 12754/8 | 12642/8 | 12754/8 | 12876/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Sep'22 | 8102/8 | 8102/8 | 8012/8 | 8040/8 | 8122/8 |
Dec'22 | 8242/8 | 8254/8 | 8166/8 | 8200/8 | 8280/8 |
Mar'23 | 8382/8 | 8406/8 | 8322/8 | 8350/8 | 8432/8 |
May'23 | 8462/8 | 8466/8 | 8422/8 | 8430/8 | 8506/8 |
Jul'23 | 8350/8 | 8366/8 | 8300/8 | 8322/8 | 8412/8 |
Sep'23 | 8322/8 | 8322/8 | 8272/8 | 8300/8 | 8390/8 |
Dec'23 | 8350/8 | 8350/8 | 8316/8 | 8316/8 | 8396/8 |
Mar'24 | 8284/8 | 8324/8 | 8234/8 | 8324/8 | 8322/8 |
May'24 | 8222/8 | 8222/8 | 8222/8 | 8222/8 | 8202/8 |
Jul'24 | 7804/8 | 7832/8 | 7804/8 | 7832/8 | 7846/8 |
Sep'24 | - | 7766/8 | 7766/8 | 7766/8 | 7782/8 |
Tin liên quan
-
Thị trường
Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 18/7
09:28' - 18/07/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 17/7/2022.
-
Hàng hoá
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa tăng, giảm trái chiều
17:46' - 17/07/2022
Trong tuần qua, giá lúa ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có sự tăng, giảm trái chiều ở một vài địa phương.
-
Thị trường
Điểm tựa đưa nông sản Việt vươn xa
08:50' - 17/07/2022
Những nỗ lực mở cửa thị trường cùng với việc tổ chức sản xuất ngày càng đáp ứng tốt các yêu cầu về an toàn thực phẩm của thị trường nhập khẩu đang là điểm tựa đưa nông sản Việt vươn xa.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dầu mỏ thế giới tăng nhẹ trong phiên cuối tuần
11:38' - 01/11/2025
Giá dầu thế giới tăng nhẹ trong một phiên giao dịch đầy biến động vào ngày 31/10, nhưng khép lại tháng 10 với mức giảm cho cả dầu Brent và dầu thô ngọt nhẹ Mỹ (WTI).
-
Hàng hoá
Nhật Bản đặt mục tiêu sản xuất 7,11 triệu tấn gạo năm 2026
05:30' - 01/11/2025
Ngày 31/10, Bộ Nông nghiệp Nhật Bản cho biết sẽ đặt mục tiêu sản xuất 7,11 triệu tấn gạo cho năm 2026, tương ứng với mức nhu cầu ước tính tối đa.
-
Hàng hoá
Giá gas bán lẻ trong nước tiếp tục giảm từ ngày mai 1/11
19:56' - 31/10/2025
Giá gas bán lẻ trong nước tháng tới tiếp tục giảm từ ngày mai 1/11 theo xu thế giá gas thế giới.
-
Hàng hoá
Xuất khẩu gạo Ấn Độ dự kiến tăng hơn 10% trong tài khóa 2025-2026
18:28' - 31/10/2025
Xuất khẩu gạo của Ấn Độ được dự báo sẽ tăng hơn 10% về khối lượng trong tài khóa hiện tại (kết thúc ngày 31/3/2026), khi nhu cầu từ các thị trường nước ngoài tiếp tục phục hồi mạnh mẽ.
-
Hàng hoá
Đài Loan (Trung Quốc) “cấm cửa” snack cá viên chiên nổi tiếng của Indonesia
17:12' - 31/10/2025
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Đài Loan (Trung Quốc) TFD đã tịch thu lô Basreng Cracker nhập từ Indonesia sau khi phát hiện chứa chất bảo quản bị cấm.
-
Hàng hoá
Giá dầu châu Á hướng đến tháng giảm thứ ba liên tiếp
15:58' - 31/10/2025
Trong phiên 31/10 tại châu Á, giá dầu Brent giảm 12 xu Mỹ, tương đương 0,18%, xuống 64,88 USD/thùng, trong khi giá dầu ngọt nhẹ WTI ở mức 60,36 USD/thùng, giảm 21 xu Mỹ, tương đương 0,35%.
-
Hàng hoá
Việc loại LNG của Nga khỏi thị trường có nguy cơ đẩy giá khí đốt lên cao
13:17' - 31/10/2025
Giám đốc điều hành của tập đoàn sản xuất khí đốt Novatek của Nga, cảnh báo việc loại khí tự nhiên hóa lỏng của nước này ra khỏi thị trường khí đốt toàn cầu có thể sẽ đẩy giá nhiên liệu này tăng cao.
-
Hàng hoá
Giá dầu ổn định nhờ tiến triển thương mại Mỹ - Trung
07:36' - 31/10/2025
Giá dầu giữ ổn định trong phiên giao dịch ngày 30/10, khi giới đầu tư cân nhắc khả năng Mỹ và Trung Quốc đạt được thỏa thuận hạ nhiệt căng thẳng thương mại.
-
Hàng hoá
Bất chấp tiến triển trong thương mại Mỹ-Trung, giá dầu vẫn quay đầu giảm
15:59' - 30/10/2025
Giá dầu giảm nhẹ trong phiên chiều 30/10 dù Tổng thống Mỹ Donald Trump tuyên bố sẽ hạ thuế quan đối với Trung Quốc sau cuộc gặp với Chủ tịch Tập Cận Bình.
