Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay 3/6
Bảng giá nông sản hôm nay 3/6:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 2524 | 2541 | 2474 | 2485 | 2524 |
Sep'22 | 2547 | 2559 | 2502 | 2510 | 2541 |
Dec'22 | 2574 | 2587 | 2534 | 2543 | 2567 |
Mar'23 | 2581 | 2594 | 2544 | 2553 | 2575 |
May'23 | 2580 | 2593 | 2546 | 2555 | 2575 |
Jul'23 | 2574 | 2589 | 2550 | 2558 | 2577 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 239,45 | 242,00 | 236,95 | 238,25 | 239,45 |
Sep'22 | 239,35 | 241,75 | 236,90 | 238,25 | 239,40 |
Dec'22 | 238,50 | 240,60 | 236,00 | 237,40 | 238,45 |
Mar'23 | 236,15 | 238,60 | 234,10 | 235,60 | 236,55 |
May'23 | 235,00 | 236,50 | 232,90 | 233,55 | 234,50 |
Jul'23 | 232,40 | 233,65 | 230,60 | 231,15 | 232,05 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 139,14 | 139,14 | 138,27 | 138,43 | 139,11 |
Oct'22 | 125,03 | 130,11 | 124,48 | 128,75 | 126,60 |
Dec'22 | 120,10 | 120,20 | 119,28 | 119,57 | 120,10 |
Mar'23 | 115,27 | 115,27 | 115,27 | 115,27 | 114,30 |
May'23 | 111,02 | 113,40 | 108,72 | 112,55 | 111,39 |
Jul'23 | 107,92 | 110,00 | 106,05 | 109,10 | 108,31 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 600,80 | 624,00 | 594,00 | 598,50 | 608,60 |
Sep'22 | 620,00 | 633,20 | 610,00 | 617,70 | 617,30 |
Nov'22 | 617,00 | 626,00 | 614,00 | 623,60 | 617,00 |
Jan'23 | 651,70 | 651,70 | 651,70 | 651,70 | 645,10 |
Mar'23 | 681,70 | 681,70 | 681,70 | 681,70 | 675,10 |
May'23 | 681,80 | 681,80 | 681,80 | 681,80 | 675,20 |
Jul'23 | 671,20 | 671,20 | 671,20 | 671,20 | 664,60 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 19,38 | 19,59 | 19,23 | 19,35 | 19,44 |
Oct'22 | 19,57 | 19,74 | 19,41 | 19,53 | 19,61 |
Mar'23 | 19,90 | 20,04 | 19,71 | 19,83 | 19,93 |
May'23 | 19,24 | 19,39 | 19,09 | 19,19 | 19,29 |
Jul'23 | 18,88 | 19,02 | 18,73 | 18,84 | 18,94 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 7302/8 | 7304/8 | 7272/8 | 7294/8 | 7302/8 |
Sep'22 | 7040/8 | 7040/8 | 7014/8 | 7034/8 | 7046/8 |
Dec'22 | 6932/8 | 6932/8 | 6904/8 | 6926/8 | 6942/8 |
Mar'23 | 6986/8 | 6986/8 | 6962/8 | 6980/8 | 6992/8 |
May'23 | 6994/8 | 6994/8 | 6982/8 | 6984/8 | 7004/8 |
Jul'23 | 6950/8 | 6960/8 | 6942/8 | 6952/8 | 6970/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 414,9 | 416,2 | 413,7 | 415,5 | 414,9 |
Aug'22 | 408,0 | 409,3 | 407,0 | 408,6 | 408,4 |
Sep'22 | 401,3 | 402,5 | 400,8 | 402,5 | 402,2 |
Oct'22 | 396,5 | 397,3 | 396,5 | 397,3 | 397,3 |
Dec'22 | 397,8 | 399,5 | 397,2 | 398,2 | 399,0 |
Jan'23 | 396,8 | 396,8 | 396,8 | 396,8 | 397,7 |
Mar'23 | 393,0 | 396,6 | 391,1 | 392,6 | 392,9 |
May'23 | 391,3 | 394,6 | 389,8 | 390,8 | 391,2 |
Jul'23 | 391,0 | 393,7 | 389,6 | 390,3 | 390,9 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 81,58 | 81,76 | 81,08 | 81,16 | 81,44 |
Aug'22 | 79,56 | 79,60 | 79,21 | 79,36 | 79,56 |
Sep'22 | 78,59 | 78,70 | 78,08 | 78,14 | 78,42 |
Oct'22 | 77,52 | 77,96 | 77,22 | 77,30 | 77,52 |
Dec'22 | 77,24 | 77,65 | 76,82 | 76,98 | 77,24 |
Jan'23 | 76,34 | 76,46 | 76,34 | 76,46 | 76,74 |
Mar'23 | 73,82 | 75,90 | 73,51 | 75,86 | 73,97 |
May'23 | 73,18 | 75,11 | 72,83 | 75,08 | 73,33 |
Jul'23 | 72,64 | 74,30 | 72,16 | 74,28 | 72,67 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 17286/8 | 17304/8 | 17252/8 | 17254/8 | 17292/8 |
Aug'22 | 16580/8 | 16590/8 | 16542/8 | 16542/8 | 16586/8 |
Sep'22 | 15770/8 | 15790/8 | 15762/8 | 15764/8 | 15804/8 |
Nov'22 | 15396/8 | 15424/8 | 15376/8 | 15386/8 | 15416/8 |
Jan'23 | 15426/8 | 15452/8 | 15410/8 | 15410/8 | 15452/8 |
Mar'23 | 15350/8 | 15362/8 | 15332/8 | 15332/8 | 15366/8 |
May'23 | 15340/8 | 15350/8 | 15322/8 | 15326/8 | 15360/8 |
Jul'23 | 15282/8 | 15282/8 | 15282/8 | 15282/8 | 15122/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 10614/8 | 10666/8 | 10594/8 | 10596/8 | 10582/8 |
Sep'22 | 10730/8 | 10774/8 | 10706/8 | 10714/8 | 10696/8 |
Dec'22 | 10844/8 | 10886/8 | 10820/8 | 10824/8 | 10810/8 |
Mar'23 | 10936/8 | 10952/8 | 10910/8 | 10910/8 | 10886/8 |
May'23 | 10924/8 | 10924/8 | 10902/8 | 10902/8 | 10886/8 |
Jul'23 | 10600/8 | 10656/8 | 10600/8 | 10624/8 | 10620/8 |
Tin liên quan
-
Kinh tế Việt Nam
Cơ hội cho nông sản, thực phẩm Việt Nam vào Malaysia
16:04' - 02/06/2022
Malaysia là thị trường xuất khẩu tiềm năng và có dư địa phát triển đối với hàng hoá Việt Nam trong giai đoạn phục hồi kinh tế hậu COVID-19, đặc biệt là nhóm hàng lương thực, thực phẩm, đồ uống…
-
Phân tích - Dự báo
Xung đột Nga-Ukraine và hậu quả đối với chuỗi cung ứng nông sản thế giới
05:30' - 30/05/2022
xung đột Nga-Ukraine đã gây ra cuộc khủng hoảng nghiêm trọng đối với chuỗi cung ứng nông sản toàn cầu, với hậu quả là sự gián đoạn đối với hoạt động sản xuất và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp.
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa chững lại
19:16' - 29/05/2022
Trong tuần qua, giá lúa ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long nhìn chung tiếp tục ổn định so với tuần trước.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá rau sau bão tại các chợ dân sinh ở Hà Tĩnh tăng cao
19:02' - 27/10/2025
Do ảnh hưởng của mưa bão liên tiếp đã khiến các vùng trồng rau xanh tại Hà Tĩnh và các tỉnh lân cận bị ngập úng, nguồn cung sụt giảm đã khiến giá rau xanh tại các chợ dân sinh Hà Tĩnh tăng cao.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng khi lo ngại về dư cung dịu bớt
15:49' - 27/10/2025
Giá dầu tại thị trường châu Á tăng trong phiên giao dịch đầu tuần ngày 27/10, khi giới chức kinh tế Mỹ và Trung Quốc phác thảo một khuôn khổ cho thỏa thuận thương mại song phương.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng gần 1% sau thỏa thuận khung về thương mại Mỹ-Trung
09:33' - 27/10/2025
Giá dầu tăng trong phiên giao dịch sáng 27/10, sau khi Mỹ và Trung Quốc đạt được thỏa thuận khung về thương mại tại Malaysia.
-
Hàng hoá
Nuôi Cà Ra, nhiều triển vọng ở vùng nước ngọt Hưng Yên
09:32' - 27/10/2025
Chi cục trưởng Chi cục Biển và Thủy sản tỉnh Hưng Yên cho biết, đây là mô hình nuôi thủy sản với đối tượng nuôi mới, mang lại hiệu quả thực sự và rất triển vọng.
-
Hàng hoá
Căng thẳng leo thang đẩy giá dầu tăng mạnh
09:31' - 27/10/2025
Thị trường năng lượng khép lại tuần giao dịch với sắc xanh bao phủ 5 mặt hàng trong nhóm. Giá dầu thô thế giới cùng tăng vọt hơn 7,5%, lên 61,5 USD/thùng với dầu WTI và 65,9 USD/thùng với dầu Brent.
-
Hàng hoá
Xuất khẩu gạo của Pakistan sang Trung Quốc tăng mạnh
20:17' - 26/10/2025
Xuất khẩu gạo của Pakistan sang Trung Quốc đã tăng 63% trong quý III/2025, cho thấy nhu cầu ngày càng tăng của Trung Quốc đối với các loại gạo của Pakistan.
-
Hàng hoá
Xuất khẩu gạo đạt hơn 7 triệu tấn
21:37' - 25/10/2025
Lũy kế đến 15/10, xuất khẩu gạo đạt 7,022 triệu tấn với 3,588 tỷ USD, so với cùng kỳ 2024 giảm 4,4% về số lượng và giảm 21,94% về giá trị.
-
Hàng hoá
Chè Việt thăng hạng tại Hội chợ Mùa Thu lần thứ nhất - năm 2025
17:13' - 25/10/2025
Không gian chè tại hội chợ trở thành "sân khấu sống" của văn hóa trà Việt, nơi di sản kết nối với thương mại hiện đại, mở ra cơ hội để chè Việt tiến xa hơn trên bản đồ xuất khẩu toàn cầu.
-
Hàng hoá
Livestream bán nông sản, khách chốt đơn 6 tấn gạo ST25
16:05' - 25/10/2025
Với mức giá gốc cho bao 10kg gạo là hơn 410.000 đồng, phiên livestream đã đưa ra chương trình kích cầu tiêu thụ sản phẩm giảm giá còn hơn 360.000 đồng, thu hút hàng nghìn lượt theo dõi.
