Giá nông sản thế giới chi tiết hôm nay
Bảng giá nông sản hôm nay:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 2353 | 2353 | 2353 | 2353 | 2361 |
Sep'22 | 2402 | 2432 | 2399 | 2402 | 2410 |
Dec'22 | 2439 | 2467 | 2432 | 2436 | 2446 |
Mar'23 | 2458 | 2484 | 2449 | 2452 | 2465 |
May'23 | 2466 | 2492 | 2458 | 2462 | 2474 |
Jul'23 | 2477 | 2497 | 2468 | 2470 | 2482 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 224,50 | 224,95 | 221,25 | 221,90 | 226,00 |
Sep'22 | 223,45 | 224,35 | 217,10 | 217,75 | 222,10 |
Dec'22 | 220,90 | 222,40 | 215,10 | 215,65 | 220,25 |
Mar'23 | 219,80 | 219,80 | 213,20 | 213,50 | 218,20 |
May'23 | 218,15 | 218,55 | 211,85 | 212,10 | 216,75 |
Jul'23 | 216,10 | 216,10 | 210,60 | 210,75 | 215,30 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 103,00 | 103,00 | 100,12 | 100,12 | 100,35 |
Oct'22 | 102,01 | 102,01 | 102,01 | 102,01 | 101,39 |
Dec'22 | 93,79 | 95,28 | 93,53 | 93,71 | 93,48 |
Mar'23 | 89,88 | 90,94 | 89,45 | 89,57 | 89,40 |
May'23 | 88,09 | 88,47 | 87,15 | 87,15 | 87,02 |
Jul'23 | 85,78 | 86,15 | 84,89 | 84,89 | 84,81 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 602,80 | 630,50 | 602,50 | 617,60 | 611,00 |
Sep'22 | 586,30 | 597,50 | 576,80 | 581,20 | 583,50 |
Nov'22 | 602,30 | 602,30 | 596,20 | 596,20 | 602,90 |
Jan'23 | 636,90 | 636,90 | 636,90 | 636,90 | 643,60 |
Mar'23 | 671,90 | 671,90 | 671,90 | 671,90 | 678,60 |
May'23 | 672,00 | 672,00 | 672,00 | 672,00 | 678,70 |
Jul'23 | 661,40 | 661,40 | 661,40 | 661,40 | 668,10 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 18,49 | 18,63 | 18,38 | 18,53 | 18,30 |
Oct'22 | 18,36 | 18,59 | 18,33 | 18,50 | 18,26 |
Mar'23 | 18,66 | 18,84 | 18,61 | 18,76 | 18,56 |
May'23 | 18,11 | 18,23 | 18,02 | 18,16 | 18,02 |
Jul'23 | 17,88 | 17,93 | 17,74 | 17,86 | 17,80 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 7582/8 | 7610/8 | 7554/8 | 7566/8 | 7594/8 |
Sep'22 | 6672/8 | 6704/8 | 6654/8 | 6662/8 | 6696/8 |
Dec'22 | 6570/8 | 6600/8 | 6552/8 | 6562/8 | 6592/8 |
Mar'23 | 6624/8 | 6656/8 | 6610/8 | 6620/8 | 6650/8 |
May'23 | 6650/8 | 6662/8 | 6646/8 | 6646/8 | 6672/8 |
Jul'23 | 6616/8 | 6634/8 | 6594/8 | 6602/8 | 6634/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 456,1 | 458,6 | 455,1 | 455,1 | 455,1 |
Aug'22 | 421,1 | 421,8 | 420,0 | 421,1 | 419,7 |
Sep'22 | 406,1 | 408,4 | 406,1 | 407,1 | 405,8 |
Oct'22 | 398,7 | 401,2 | 398,7 | 399,1 | 398,3 |
Dec'22 | 400,4 | 403,0 | 400,2 | 401,2 | 400,2 |
Jan'23 | 399,4 | 401,4 | 399,4 | 399,5 | 398,8 |
Mar'23 | 395,1 | 396,4 | 394,9 | 394,9 | 393,8 |
May'23 | 393,5 | 393,5 | 393,5 | 393,5 | 391,2 |
Jul'23 | 385,2 | 393,5 | 384,4 | 389,7 | 386,3 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 72,02 | 72,04 | 71,56 | 71,56 | 72,09 |
Aug'22 | 69,10 | 69,10 | 68,42 | 68,57 | 69,00 |
Sep'22 | 67,85 | 67,85 | 67,20 | 67,36 | 67,76 |
Oct'22 | 66,89 | 67,03 | 66,53 | 66,59 | 67,03 |
Dec'22 | 66,62 | 66,74 | 66,19 | 66,36 | 66,76 |
Jan'23 | 66,40 | 66,40 | 65,86 | 65,94 | 66,42 |
Mar'23 | 65,99 | 65,99 | 65,48 | 65,56 | 65,99 |
May'23 | 64,94 | 65,92 | 64,81 | 65,58 | 64,76 |
Jul'23 | 64,61 | 65,45 | 64,38 | 65,10 | 64,34 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 16636/8 | 16654/8 | 16530/8 | 16572/8 | 16636/8 |
Aug'22 | 15540/8 | 15564/8 | 15484/8 | 15530/8 | 15564/8 |
Sep'22 | 14774/8 | 14804/8 | 14710/8 | 14752/8 | 14804/8 |
Nov'22 | 14610/8 | 14650/8 | 14526/8 | 14580/8 | 14624/8 |
Jan'23 | 14652/8 | 14686/8 | 14574/8 | 14616/8 | 14664/8 |
Mar'23 | 14594/8 | 14594/8 | 14492/8 | 14520/8 | 14574/8 |
May'23 | 14566/8 | 14566/8 | 14472/8 | 14500/8 | 14550/8 |
Jul'23 | 14494/8 | 14494/8 | 14432/8 | 14462/8 | 14510/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Jul'22 | 9220/8 | 9286/8 | 9190/8 | 9240/8 | 9212/8 |
Sep'22 | 9360/8 | 9432/8 | 9332/8 | 9376/8 | 9360/8 |
Dec'22 | 9470/8 | 9566/8 | 9470/8 | 9520/8 | 9500/8 |
Mar'23 | 9586/8 | 9646/8 | 9552/8 | 9600/8 | 9586/8 |
May'23 | 9630/8 | 9656/8 | 9602/8 | 9626/8 | 9614/8 |
Jul'23 | 9450/8 | 9484/8 | 9412/8 | 9442/8 | 9430/8 |
Tin liên quan
-
Thị trường
Thí điểm xuất khẩu nông sản qua cửa khẩu Lào Cai
20:14' - 27/06/2022
Trong ngày thí điểm đầu tiên đã có 2 xe hàng thanh long và vải thiều của Việt Nam được thông quan xuất sang Trung Quốc.
-
Hàng hoá
Thị trường Hungary: Nhiều dư địa cho hàng nông sản và thực phẩm Việt Nam
09:35' - 27/06/2022
Việc EVFTA đã có hiệu lực tiếp tục mở ra cơ hội to lớn cho doanh nghiệp Việt Nam phát triển thương mại hàng hóa và đầu tư tại thị trường EU nói chung và Hungary nói riêng.
-
Hàng hoá
Giá nông sản thế giới tuần qua tăng giảm trái chiều
19:10' - 25/06/2022
Tuần qua, trong khi giá gạo và cà phê giảm thì giá ngô lại tăng mạnh.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Nhộn nhịp mùa thu mua rơm rạ sau thu hoạch lúa tại Sóc Trăng
20:40' - 17/01/2025
Tại Sóc Trăng, sau khi thu hoạch vụ lúa Đông Xuân, hàng nghìn ha rơm rạ còn lại trên đồng ruộng được nhiều thương lái đến thu mua.
-
Hàng hoá
Thanh Hóa có thêm một sản phẩm OCOP 5 sao quốc gia
16:45' - 17/01/2025
Việc nước mắm Lê Gia được công nhận là sản phẩm OCOP 5 sao quốc gia không chỉ khẳng định chất lượng, thương hiệu của mắm của Lê Gia mà còn mở ra cơ hội tiêu thụ sản phẩm.
-
Hàng hoá
Giá dầu châu Á hướng đến tuần tăng thứ tư liên tiếp
16:32' - 17/01/2025
Giá dầu tăng trong phiên giao dịch 17/1 tại châu Á, đánh dấu tuần tăng thứ tư liên tiếp.
-
Hàng hoá
Đối mặt sức ép, ngành gỗ Bình Định đề ra loạt giải pháp tăng trưởng xuất khẩu năm 2025
13:10' - 17/01/2025
Ngày 17/1, Chủ tịch Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Bình Định Lê Minh Thiện cho biết, năm 2025, hiệp hội đặt ra mục tiêu kim ngạch xuất khẩu đạt khoảng 1,2 tỷ USD, tăng 7-10% so với năm 2024.
-
Hàng hoá
Dự báo thời tiết thuận lợi, giá đậu tương hạ
09:22' - 17/01/2025
Giá đậu tương giảm phiên thứ ba liên tiếp sau khi đánh mất thêm 2,28% trong phiên hôm qua, đóng cửa ở mức 1.019 cents/giạ (374,4 USD/tấn).
-
Hàng hoá
Căng thẳng trên Biển Đỏ dịu bớt, giá dầu thế giới đi xuống
07:17' - 17/01/2025
Trong phiên giao dịch 16/1, giá dầu thế giới đi xuống giữa bối cảnh các cuộc tấn công vào tàu thuyền trên Biển Đỏ có thể tạm ngừng.
-
Hàng hoá
Dự báo nguồn cung giảm, hồ tiêu được giá
19:39' - 16/01/2025
Sản lượng hồ tiêu toàn cầu dự báo tiếp tục sụt giảm trong khi nhu cầu tiêu thụ ổn định là động lực giúp giá tiêu năm 2025 giữ ở mức cao, tạo đà cho xuất khẩu hồ tiêu Việt Nam tiếp tục tăng trưởng.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng phiên thứ hai liên tiếp
17:28' - 16/01/2025
Giá dầu tăng trong phiên giao dịch chiều 16/1 và là phiên thứ hai tăng liên tiếp do lo ngại về nguy cơ gián đoạn nguồn cung trong bối cảnh Mỹ áp đặt các lệnh trừng phạt đối với Nga.
-
Hàng hoá
Để xuất khẩu tôm giữ vững vị thế
16:44' - 16/01/2025
Truy xuất nguồn gốc, an toàn vệ sinh thực phẩm, phúc lợi động vật, sản xuất xanh… là những quy định mà thị trường nhập khẩu lớn yêu cầu ngành hàng tôm phải đạt được nếu muốn giữ vững vị thế.