Giá USD sáng 23/7 biến động trái chiều

08:40' - 23/07/2024
BNEWS Tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) ngày 23/7 tiếp tục tăng, trong khi giá USD bán ra tại các ngân hàng thương mại lại ngược chiều đi xuống.

Cụ thể, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm hôm nay ở mức 24.264 VND/USD, tăng 3 đồng so với ngày hôm qua. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.477 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.051 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra vẫn giữ ổn định ở mức: 23.400 - 25.450 VND/USD.

Tại các ngân hàng thương mại, giá bán USD sáng nay lại ghi nhận giảm.

 

Lúc 8h21, giá USD được niêm yết tại Vietcombank ở mức 25.157 - 25.477 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 17 đồng ở chiều mua vào nhưng tăng nhẹ 3 đồng ở chiều bán ra so với ngày 22/7. 

Tỷ giá USD được BIDV niêm yết cũng có biến động tương tự tại cùng thời điểm.

Với đồng NDT, tỷ giá niêm yết tại Vietcombank và BIDV sáng nay cùng giảm so với phiên hôm qua.

Trong đó, Vietcombank niêm yết tỷ giá NDT ở mức 3.442,53 - 3.553,53 VND/NDT (mua vào - bán ra), giảm gần 5 đồng ở cả hai chiều.

Tương tự, giá đồng NDT tại thời điểm trên được BIDV niêm yết giảm 5 đồng chiều mua vào và giảm 2 đồng ở chiều bán ra, đưa giá ngoại tệ này xuống còn 3.450 - 3.574 VND/NDT.

Tra tỷ giá ngoại tệ khác tại Vietcombank hôm nay 23/7

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR25,127.0025,157.0025,477.00
EUREURO26,856.4227,127.7028,329.15
GBPUK POUND STERLING31,887.3832,209.4733,242.97
JPYJAPANESE YEN156.62158.21165.77
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,370.3316,535.6917,066.26
SGDSINGAPORE DOLLAR18,341.2118,526.4719,120.93
THBTHAI BAHT616.28684.75710.98
CADCANADIAN DOLLAR17,925.3618,106.4318,687.40
CHFSWISS FRANC27,737.6528,017.8328,916.83
HKDHONG KONG DOLLAR3,159.903,191.813,294.23
CNYCHINESE YUAN3,408.113,442.533,553.53
DKKDANISH KRONE-3,626.743,765.65
INRINDIAN RUPEE-301.70313.76
KRWKOREAN WON15.7917.5519.14
KWDKUWAITI DINAR-82,644.1485,948.61
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,350.345,467.06
NOKNORWEGIAN KRONE-2,262.322,358.38
RUBRUSSIAN RUBLE-274.18303.52
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,729.106,998.16
SEKSWEDISH KRONA-2,312.152,410.33

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục