Giá đồng USD sáng 22/7 đồng loạt tăng

08:47' - 22/07/2024
BNEWS Sáng 22/7, tỷ giá của Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) tại các ngân hàng đồng loạt tăng.

Cụ thể, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm hôm nay ở mức 24.261 VND/USD, tăng 15 đồng so với giá công bố cuối tuần trước. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.474 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.048 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra vẫn giữ ổn định ở mức 23.400 - 25.450 VND/USD.

 

Tại các ngân hàng thương mại, lúc 8h25, giá USD được Vietcombank niêm yết ở mức 25.174 - 25.474 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng lần lượt 36 và 16 đồng ở chiều mua và bán so với ngày 19/7.

Còn tại BIDV, giá USD sáng nay cũng được niêm yết ở mức tương tự là 25.174 - 25.474 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 16 đồng ở cả 2 chiều so với phiên cuối tuần trước.

Trong khi giá USD đồng loạt tăng thì tỷ giá đồng NDT lại giảm nhẹ.

Giá NDT tại Vietcombank sáng nay giảm hơn 3 đồng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra so với hôm 19/7, xuống niêm yết ở mức 3.447,20 - 3.558,34 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Cùng xu hướng, giá đồng NDT tại BIDV niêm yết giảm 2 đồng ở cả 2 chiều, đưa giá ngoại tệ này xuống còn 3.455 - 3.576 VND/NDT.

Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác tại Vietcombank hôm nay 22/7:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR25,144.0025,174.0025,474.00
EUREURO26,882.6027,154.1428,356.72
GBPUK POUND STERLING31,897.7832,219.9833,253.78
JPYJAPANESE YEN156.06157.64165.17
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,504.2216,670.9317,205.82
SGDSINGAPORE DOLLAR18,365.2718,550.7819,145.99
THBTHAI BAHT615.58683.97710.17
CADCANADIAN DOLLAR18,003.6518,185.5018,768.99
CHFSWISS FRANC27,803.3628,084.2028,985.29
HKDHONG KONG DOLLAR3,160.783,192.703,295.14
CNYCHINESE YUAN3,412.733,447.203,558.34
DKKDANISH KRONE-3,630.253,769.28
INRINDIAN RUPEE-301.79313.85
KRWKOREAN WON15.7817.5419.13
KWDKUWAITI DINAR-82,709.5086,016.47
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,351.145,467.88
NOKNORWEGIAN KRONE-2,276.892,373.56
RUBRUSSIAN RUBLE-274.87304.28
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,734.427,003.69
SEKSWEDISH KRONA-2,328.222,427.08

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục