Giá USD tại các ngân hàng sáng 19/7 tiếp tục giảm

09:09' - 19/07/2024
BNEWS Ngày 19/7, tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm nhẹ, kéo theo giá đồng USD tại các ngân hàng thương mại cũng đi xuống.

Cụ thể, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm hôm nay ở mức 24.246 VND/USD, giảm thêm 5 đồng so với ngày hôm qua. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.458 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.034 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra vẫn giữ ổn định ở mức: 23.400 - 25.450 VND/USD.

 

Tại các ngân hàng thương mại, lúc 8h25, giá USD được niêm yết tại Vietcombank ở mức 25.138 - 25.458 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 5 đồng ở cả 2 chiều mua và bán so với ngày 18/7.

Tỷ giá đồng NDT tại Vietcombank gần như không đổi so với phiên hôm qua, niêm yết ở mức 3.450,35 - 3.561,59 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Còn tại BIDV, giá USD được niêm yết ở mức 25.158 - 25.458 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 60 đồng mua vào và giảm 10 đồng ở chiều bán ra so với hôm qua.

Cùng xu hướng, giá đồng NDT tại thời điểm trên được BIDV niêm yết giảm 6 đồng chiều mua vào và giữ nguyên ở chiều bán ra, đưa giá ngoại tệ này xuống còn 3.457 - 3.578 VND/NDT.

Tham khảo tỷ giá các ngoại tệ khác tại Vietcombank hôm nay 19/7:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR25,108.0025,138.0025,458.00
EUREURO26,876.9127,148.3928,350.74
GBPUK POUND STERLING31,932.0632,254.6033,289.53
JPYJAPANESE YEN156.37157.95165.17
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,529.7716,696.7417,232.47
SGDSINGAPORE DOLLAR18,364.8518,550.3519,145.56
THBTHAI BAHT618.23686.92713.23
CADCANADIAN DOLLAR18,005.7318,187.6018,771.17
CHFSWISS FRANC27,795.5028,076.2728,977.12
HKDHONG KONG DOLLAR3,159.613,191.523,293.93
CNYCHINESE YUAN3,415.843,450.353,561.59
DKKDANISH KRONE-3,629.663,768.67
INRINDIAN RUPEE-301.76313.83
KRWKOREAN WON15.8017.5619.15
KWDKUWAITI DINAR-82,676.8285,982.54
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,363.925,480.93
NOKNORWEGIAN KRONE-2,291.992,389.31
RUBRUSSIAN RUBLE-272.58301.75
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,731.947,001.11
SEKSWEDISH KRONA-2,339.242,438.57

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục