Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ địa chất (Cơ sở Hà Nội) năm 2022

16:41' - 04/04/2022
BNEWS Năm 2022, trường Đại học Mỏ địa chất (Cơ sở Hà Nội) tuyển sinh theo 5 phương thức.

Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội) năm 2022

1.1. Đối tượng tuyển sinh:       Thí sinh tốt nghiệp THPT

1.2. Phạm vi tuyển sinh:          Trên toàn quốc

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3 (PT3): 

Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

Phương thức 4 (PT4): 

Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn( tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh trong năm 2022

TT

Mã ngành chuẩn

Tên ngành chuẩn

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

50

20

2

3

5

A00

A01

D07

D01

 

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

10

10

2

5

10

A00

A01

D07

A04

 

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

15

2

3

10

A00

A06

B00

D07

 

4

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

15

5

2

5

3

A00

A01

B00

D07

 

5

7520501

Kỹ thuật địa chất

20

20

 

 

 

A00

A01

C04

D01

 

6

7440201

Địa chất học

10

10

 

 

 

A00

C04

D01

D07

 

7

7810105

Du lịch địa chất

15

15

 

 

 

C04

D01

D07

D10

 

8

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

20

10

 

 

 

A00

A01

C04

D01

 

9

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15

15

 

 

 

A00

A01

C04

D01

 

10

 

Đá quý Đá mỹ nghệ

15

15

 

 

 

A00

C04

D01

D10

 

11

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

60

40

 

 

 

A00

C04

D01

D10

 

12

7850103

Quản lý đất đai

60

40

 

 

20

A00

C04

D01

A01

 

13

7480206

Địa tin học

30

30

 

 

 

A00

C04

D01

D10

 

14

7520601

Kỹ thuật mỏ

50

30

 

 

20

A00

A01

D01

C01

 

15

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

25

25

 

 

10

A00

A01

B00

D01

 

16

 

An toàn, Vệ sinh lao động

25

15

 

 

10

A00

A01

D01

B00

 

17

 

7480201

Công nghệ thông tin

150

30

 

 

20

A00

A01

D01

D07

 

7480201CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

20

 

3

2

5

A00

A01

D01

D07

 

18

7480109

Khoa học dữ liệu

20

10

 

 

 5

A00

A01

D01

D07

 

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

20

30

 

 

 

A00

A01

B00

D01

 

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

20

30

 

 

 

A00

B08

C04

D01

 

21

7340101

Quản trị kinh doanh

180

120

 

 

 

A00

A01

D01

D07

 

22

7340301

Kế toán

80

70

 

 

 

A00

A01

D01

D07

 

23

7340201

Tài chính – Ngân hàng

50

50

 

 

 

A00

A01

D01

D07

 

24

7510601

Quản lý công nghiệp

50

50

 

 

 

A00

A01

D01

B00

 

25

7720203

Hóa dược

30

20

 

 

10

A00

A01

B00

D07

 

26

7520103

Kỹ thuật cơ khí

50

20

 

 

20

A00

A01

C01

 

 

27

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

60

5

 

 

15

A00

A01

C01

 

 

28

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

20

10

 

 

10

A00

A01

C01

 

 

29

7520201

Kỹ thuật điện

90

30

 

 

30

A00

A01

C01

 

 

30

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

60

10

 

 

10

A00

A01

C01

 

 

31

7520130

Kỹ thuật Ô tô

60

5

 

 

15

A00

A01

C01

 

 

32

 

Robot và Trí tuệ nhân tạo

20

 

 

 

10

A00

A01

C01

 

 

33

7580201

Kỹ thuật xây dựng

40

80

2

5

10

A00

A01

D01

C04

 

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

30

40

1

5

10

A00

A01

D01

C04

 

35

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

30

40

1

5

5

A00

A01

D01

C04

 

Tổng

 

1560

965

15

33

258

 

Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022

TT

Mã ngành chuẩn

Tên ngành chuẩn

Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

5

1

2

3

4

1

7500502

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

10

10

2

5

10

A00

A01

D07

A04

Dự kiến

2

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

10

10

2

3

5

A00

A01

D07

D01

Dự kiến

3

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

10

10

2

3

5

A00

A01

D07

D01

Dự kiến

4

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

30

 

 

 

10

A00

A01

C01

 

Dự kiến

5

 

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

25

25

 

 

 

A00

C04

D01

D10

Dự kiến

6

7580302

Quản lý xây dựng

20

30

1

5

10

A00

A01

D01

C04

Dự kiến

Tổng

 

 

105

85

7

16

40

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Môn chính: Toán

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

A00

Toán  Lý  Hóa

A06

Toán Hóa  Địa

D01

 Toán  Văn  Anh

A01

Toán  Lý  Anh

B00

Toán  Hóa  Sinh

D07

 Toán  Hóa  Anh

A04

Toán  Lý  Địa

C01

Văn  Toán  Lý

D10

 Toán Địa  Anh

A05

Toán  Hóa  Sử

C04

Văn  Toán  Địa

B08

 Toán  Sinh  Anh

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

1.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

- Thời gian:

Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;

Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc  đợt 1

- Hình thức nhận hồ sơ: 

Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;

Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

1.7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh  hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xem thêm tin tức về tuyển sinh đại học năm 2022 >>> Tại đây

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục