Trường Đại học Công nghệ TPHCM 2023 công bố điểm chuẩn 2023

16:10' - 30/08/2023
BNEWS Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

Theo đó, Công nghệ thông tin, Dược học là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động 16-21 điểm tùy ngành. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm. Kế đó, các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn là 20 điểm.

Một số ngành có điểm chuẩn 18-19 gồm Công nghệ ô tô điện, Digital Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thiết kế đồ họa, An toàn thông tin, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 16-17 điểm.

So với ngưỡng đảm bảo chất lượng đã công bố, nhiều ngành có mức điểm chuẩn tăng 01-03 điểm. Trong đó, những ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin, Ô tô, Truyền thông, Marketing (Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ ô tô điện, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa, Marketing) đều tăng 02-03 điểm.

Kết quả này gắn liền với xu hướng lựa chọn ngành nghề của thí sinh hiện nay, nhất là sự ưa chuộng đối với các ngành thuộc lĩnh vực Truyền thông - Marketing. So với năm 2022, nhiều ngành thuộc lĩnh vực này tại HUTECH có điểm chuẩn tăng đáng kể (ngành Marketing tăng 03 điểm, Truyền thông đa phương tiện tăng 02 điểm, các ngành Digital Marketing và Quan hệ công chúng tăng 01 điểm).

Mức điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:

STTNgành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn

(điểm thi THPT)
1Công nghệ thông tin748020121
2An toàn thông tin748020218
3Khoa học dữ liệu (Data Science)746010817
4Hệ thống thông tin quản lý734040517
5Robot và trí tuệ nhân tạo751020917
6Công nghệ kỹ thuật ô tô751020520
7Công nghệ ô tô điện752014119
8Kỹ thuật cơ khí752010316
9Kỹ thuật cơ điện tử752011416
10Kỹ thuật điện752020116
11Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020716
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021616
13Kỹ thuật xây dựng758020116
14Quản lý xây dựng758030216
15Công nghệ dệt, may754020416
16Tài chính - Ngân hàng734020118
17Tài chính quốc tế734020616
18Kế toán734030118
19Quản trị kinh doanh734010120
20Digital Marketing (Marketing số)734011419
21Marketing734011520
22Kinh doanh thương mại734012117
23Kinh doanh quốc tế734012017
24Kinh tế quốc tế731010617
25Thương mại điện tử734012218
26Bất động sản734011616
27Logistics và quản lý chuỗi cung ứng751060519
28Tâm lý học731040116
29Quan hệ công chúng732010818
30Quan hệ quốc tế731020617
31Quản trị nhân lực734040416
32Quản trị khách sạn781020117
33Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020217
34Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010317
35Quản trị sự kiện734041216
36Quản lý thể dục thể thao781030116
37Luật kinh tế738010717
38Luật thương mại quốc tế738010916
39Luật738010117
40Kiến trúc758010117
41Thiết kế nội thất758010816
42Thiết kế thời trang721040416
43Thiết kế đồ họa721040319
44Digital Art (Nghệ thuật số)721040817
45Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030217
46Thanh nhạc721020516
47Truyền thông đa phương tiện732010420
48Đông phương học731060816
49Ngôn ngữ Hàn Quốc722021017
50Ngôn ngữ Trung Quốc722020417
51Ngôn ngữ Anh722020117
52Ngôn ngữ Nhật722020917
53Dược học772020121
54Điều dưỡng772030119
55Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119
56Thú y764010118
57Công nghệ thực phẩm754010117
58Công nghệ sinh học742020116
59Quản lý tài nguyên và môi trường785010116

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục