Tỷ giá hôm nay 16/10: Giá USD và NDT tiếp tục diễn biến trái chiều

08:42' - 16/10/2024
BNEWS Tỷ giá USD tại Vietcombank tăng thêm 95 đồng so với sáng hôm qua, lên niêm yết ở mức 24.760 - 25.120 VND/USD (mua vào - bán ra).

Tỷ giá hôm nay 16/10 giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) và đồng Nhân dân tệ (NDT) tại các ngân hàng thương mại tiếp tục diễn biến ngược chiều.

Cụ thể, lúc 8h15, tỷ giá USD tại Vietcombank tăng thêm 95 đồng so với sáng hôm qua, lên niêm yết ở mức 24.760 - 25.120 VND/USD (mua vào - bán ra). Tương tự, BIDV cũng tăng giá USD mua vào - bán ra thêm 100 đồng lên thành 24.760 - 25.120 VND/USD (mua vào - bán ra).

 

Còn tại Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm hôm nay tăng thêm 10 đồng lên mức 24.187 VND/USD. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.396 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.978 VND/USD. Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện là 23.400 - 25.335 VND/USD (mua vào - bán ra).

Đối với đồng NDT, tỷ giá ngoại tệ này niêm yết tại các ngân hàng sáng nay giảm tiếp so với sáng hôm qua. Tỷ giá NDT tại Vietcombank niêm yết ở mức 3.448 - 3.559 VND/NDT (mua vào - bán ra), giảm lần lượt 3 và 2 đồng ở chiều mua vào và bán ra so với ngày 15/10. Tại BIDV, tỷ giá NDT cũng giảm 7 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra, xuống còn 3.465 - 3.571 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Xem thêm tỷ giá Vietcombank hôm nay, tỷ giá euro, tỷ giá đồng yen, tỷ giá won... tại đây:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR24,730.0024,760.0025,120.00
EUREURO26,451.3526,718.5427,902.52
GBPUK POUND STERLING31,744.0532,064.7033,094.33
JPYJAPANESE YEN161.40163.03170.79
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,228.0316,391.9516,918.31
SGDSINGAPORE DOLLAR18,564.2818,751.7919,353.93
THBTHAI BAHT661.21734.68762.83
CADCANADIAN DOLLAR17,631.0817,809.1718,381.04
CHFSWISS FRANC28,190.9128,475.6729,390.05
HKDHONG KONG DOLLAR3,129.343,160.953,262.45
CNYCHINESE YUAN3,414.083,448.573,559.30
DKKDANISH KRONE-3,571.703,708.58
INRINDIAN RUPEE-295.86307.70
KRWKOREAN WON15.7917.5419.03
KWDKUWAITI DINAR-81,222.2784,471.86
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,728.645,853.75
NOKNORWEGIAN KRONE-2,255.922,351.77
RUBRUSSIAN RUBLE-245.43271.70
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,624.656,889.69
SEKSWEDISH KRONA-2,345.362,445.01

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục