Tỷ giá hôm nay 23/9: Các ngân hàng thương mại tăng nhẹ giá USD

08:50' - 23/09/2024
BNEWS Tỷ giá trung tâm giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) sáng nay 23/9 tiếp tục giảm, trong khi giá ngoại tệ này tại các ngân hàng thương mại nhích tăng nhẹ.

Cụ thể, tại Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm giảm tiếp 2 đồng so với sáng 20/9, xuống còn 24.126 VND/USD. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.332 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.920 VND/USD. Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện là 23.400 - 25.282 VND/USD (mua vào - bán ra).

 

Trong khi đó tại các ngân hàng thương mại, lúc 8h33, tỷ giá USD lại được điều chỉnh tăng so với sáng cuối tuần trước. Vietcombank niêm yết giá đồng bạc xanh ở mức 24.420 - 24.760 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 20 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra so với sáng 20/9. Giá ngoại tệ này tại BIDV hiện là 24.440 - 24.780 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 40 đồng ở cả hai chiều.

Giá đồng NDT sáng nay tại các ngân hàng thương mại cùng xu hướng đi lên. Vietcombank niêm yết tỷ giá NDT tăng hơn 11 đồng so với giá mua vào - bán ra sáng 20/9, lên mức 3.450,36 - 3.561,77 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Tại BIDV, tỷ giá NDT tăng 13 đồng chiều mua vào và tăng 14 đồng ở chiều bán ra, niêm yết ở mức 3.453 - 3.557 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Xem thêm tỷ giá Vietcombank hôm nay, tỷ giá euro, tỷ giá đồng yen, tỷ giá won và tỷ giá ngoại tệ khác tại đây:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR24,390.0024,420.0024,760.00
EUREURO26,736.3327,006.4028,203.78
GBPUK POUND STERLING31,890.0132,212.1333,247.25
JPYJAPANESE YEN164.66166.32174.25
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,318.7716,483.6117,013.30
SGDSINGAPORE DOLLAR18,565.8718,753.4119,356.04
THBTHAI BAHT659.24732.49760.58
CADCANADIAN DOLLAR17,670.5717,849.0618,422.63
CHFSWISS FRANC28,160.7828,445.2429,359.31
HKDHONG KONG DOLLAR3,075.963,107.033,206.88
CNYCHINESE YUAN3,415.853,450.363,561.77
DKKDANISH KRONE-3,611.003,749.47
INRINDIAN RUPEE-293.79305.56
KRWKOREAN WON15.9417.7119.22
KWDKUWAITI DINAR-80,396.5883,615.05
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,798.985,925.77
NOKNORWEGIAN KRONE-2,299.092,396.82
RUBRUSSIAN RUBLE-253.40280.53
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,535.096,796.70
SEKSWEDISH KRONA-2,369.072,469.78

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục