Tỷ giá hôm nay 31/7: Giá USD giảm tiếp, giá NDT nhích tăng

08:58' - 31/07/2024
BNEWS Tỷ giá USD hôm nay 31/7 đồng loạt đi xuống trong khi giá NDT đảo chiều nhích tăng nhẹ.

Cụ thể, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) hôm nay ở mức 24.255 VND/USD, giảm 2 đồng so với ngày hôm qua 30/7. 

Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.468 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.042 VND/USD.

 

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước giữ mức 23.400 - 25.450 VND/USD (mua vào - bán ra).

Tại ngân hàng thương mại, lúc 8h31, Vietcombank niêm yết giá USD giảm thêm 5 đồng so với phiên sáng qua đối với cả 2 chiều mua và bán, xuống còn 25.115 - 25.455 VND/USD (mua vào - bán ra). 

Tại BIDV, giá USD cùng thời điểm giảm 14 đồng ở cả hai chiều xuống mức tương đương với Vietcombank là 25.115 - 25.455 VND/USD (mua vào - bán ra).

[>>Nhiều ngân hàng lãi lớn từ mảng kinh doanh ngoại hối]

Còn với đồng NDT, giá giao dịch tại 2 ngân hàng trên sáng nay cùng đảo chiều nhích tăng.

Giá NDT tại Vietcombank hôm nay 31/7 mua vào - bán ra ở mức 3.449,80 - 3.561,04 VND/NDT (mua vào - bán ra), tăng hơn 4 đồng ở cả hai chiều so với sáng hôm qua.

Còn tại BIDV, giá đồng NDT tăng 2 đồng ở chiều mua và bán, đưa giá đồng ngoại tệ này lên thành 3.455 - 3.582 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác tại Vietcombank hôm nay 31/7:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR25,085.0025,115.0025,455.00
EUREURO26,652.4826,921.7028,114.07
GBPUK POUND STERLING31,626.7331,946.1932,971.29
JPYJAPANESE YEN160.96162.58170.36
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,110.2416,272.9716,795.14
SGDSINGAPORE DOLLAR18,372.2618,557.8419,153.33
THBTHAI BAHT622.88692.09718.60
CADCANADIAN DOLLAR17,797.7117,977.4818,554.35
CHFSWISS FRANC27,936.4128,218.6029,124.08
HKDHONG KONG DOLLAR3,154.553,186.413,288.66
CNYCHINESE YUAN3,415.303,449.803,561.04
DKKDANISH KRONE-3,598.103,735.91
INRINDIAN RUPEE-301.18313.23
KRWKOREAN WON15.8317.5919.18
KWDKUWAITI DINAR-82,562.4585,863.78
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,422.695,540.99
NOKNORWEGIAN KRONE-2,262.422,358.49
RUBRUSSIAN RUBLE-280.62310.65
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,721.206,989.95
SEKSWEDISH KRONA-2,300.832,398.54

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục