Bảng giá nông sản hôm nay 21/2
Bảng giá nông sản hôm nay 21/2:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2595 | 2605 | 2560 | 2573 | 2589 |
May'22 | 2656 | 2668 | 2626 | 2640 | 2655 |
Jul'22 | 2687 | 2693 | 2653 | 2666 | 2683 |
Sep'22 | 2694 | 2702 | 2662 | 2674 | 2691 |
Dec'22 | 2678 | 2686 | 2648 | 2660 | 2674 |
Mar'23 | 2656 | 2665 | 2626 | 2638 | 2652 |
May'23 | 2644 | 2647 | 2620 | 2624 | 2639 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 252,35 | 252,35 | 244,30 | 246,85 | 251,50 |
May'22 | 250,00 | 250,50 | 242,90 | 246,00 | 250,65 |
Jul'22 | 249,00 | 249,00 | 241,65 | 244,70 | 249,15 |
Sep'22 | 247,65 | 247,65 | 240,10 | 243,15 | 247,30 |
Dec'22 | 244,20 | 244,20 | 237,20 | 240,20 | 244,10 |
Mar'23 | 240,05 | 240,05 | 234,55 | 237,45 | 241,15 |
May'23 | 237,65 | 237,65 | 232,65 | 235,50 | 238,75 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 121,93 | 124,19 | 121,93 | 122,99 | 121,93 |
May'22 | 119,52 | 121,46 | 119,52 | 121,16 | 119,52 |
Jul'22 | 116,68 | 118,40 | 116,68 | 118,13 | 116,68 |
Oct'22 | 107,06 | 107,06 | 107,06 | 107,06 | 106,19 |
Dec'22 | 102,48 | 103,40 | 102,13 | 102,79 | 102,31 |
Mar'23 | 99,41 | 100,28 | 99,20 | 99,77 | 99,24 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 1275,00 | 1319,90 | 1261,00 | 1270,00 | 1290,40 |
May'22 | 1177,60 | 1213,60 | 1164,20 | 1173,80 | 1191,70 |
Jul'22 | 1064,60 | 1105,00 | 1061,00 | 1077,70 | 1084,90 |
Sep'22 | 998,90 | 1008,90 | 979,90 | 990,00 | 997,80 |
Nov'22 | 964,00 | 964,00 | 960,00 | 960,00 | 959,30 |
Jan'23 | - | 960,00 | 960,00 | 960,00 | 959,30 |
Mar'23 | - | 950,00 | 950,00 | 950,00 | 953,30 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 18,25 | 18,48 | 18,11 | 18,20 | 18,28 |
May'22 | 17,74 | 17,91 | 17,54 | 17,62 | 17,74 |
Jul'22 | 17,61 | 17,76 | 17,45 | 17,52 | 17,64 |
Oct'22 | 17,78 | 17,92 | 17,64 | 17,70 | 17,82 |
Mar'23 | 18,14 | 18,26 | 18,01 | 18,08 | 18,19 |
May'23 | 17,55 | 17,60 | 17,41 | 17,47 | 17,53 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 6484/8 | 6580/8 | 6470/8 | 6542/8 | 6500/8 |
May'22 | 6476/8 | 6566/8 | 6460/8 | 6526/8 | 6492/8 |
Jul'22 | 6432/8 | 6510/8 | 6416/8 | 6470/8 | 6450/8 |
Sep'22 | 6062/8 | 6114/8 | 6054/8 | 6086/8 | 6076/8 |
Dec'22 | 5950/8 | 5994/8 | 5934/8 | 5976/8 | 5964/8 |
Mar'23 | 6016/8 | 6062/8 | 6004/8 | 6046/8 | 6034/8 |
May'23 | 6054/8 | 6096/8 | 6042/8 | 6082/8 | 6070/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 448,2 | 454,6 | 447,1 | 447,9 | 449,2 |
May'22 | 445,4 | 452,3 | 444,7 | 445,7 | 447,5 |
Jul'22 | 444,8 | 451,5 | 444,2 | 445,1 | 447,1 |
Aug'22 | 438,5 | 443,4 | 436,8 | 437,6 | 439,4 |
Sep'22 | 428,9 | 433,2 | 427,2 | 427,9 | 429,9 |
Oct'22 | 419,9 | 423,8 | 418,0 | 418,8 | 421,4 |
Dec'22 | 418,6 | 422,3 | 416,2 | 417,4 | 419,9 |
Jan'23 | 413,8 | 418,1 | 412,2 | 413,4 | 415,8 |
Mar'23 | 404,2 | 406,2 | 401,5 | 402,6 | 404,2 |
May'23 | 397,1 | 399,6 | 395,2 | 396,2 | 397,1 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 66,71 | 67,80 | 66,47 | 67,57 | 66,81 |
May'22 | 66,78 | 67,87 | 66,53 | 67,61 | 66,88 |
Jul'22 | 66,42 | 67,55 | 66,25 | 67,32 | 66,59 |
Aug'22 | 65,48 | 66,52 | 65,30 | 66,34 | 65,59 |
Sep'22 | 64,33 | 65,34 | 64,12 | 65,18 | 64,44 |
Oct'22 | 63,17 | 64,22 | 62,99 | 64,07 | 63,36 |
Dec'22 | 62,80 | 63,83 | 62,56 | 63,60 | 62,96 |
Jan'23 | 62,41 | 63,51 | 62,32 | 63,34 | 62,68 |
Mar'23 | 62,58 | 63,10 | 61,94 | 62,93 | 62,26 |
May'23 | 62,19 | 62,77 | 61,80 | 62,61 | 61,95 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 15904/8 | 16084/8 | 15874/8 | 16014/8 | 15920/8 |
May'22 | 15940/8 | 16110/8 | 15900/8 | 16034/8 | 15960/8 |
Jul'22 | 15892/8 | 16080/8 | 15872/8 | 16010/8 | 15934/8 |
Aug'22 | 15582/8 | 15724/8 | 15536/8 | 15654/8 | 15592/8 |
Sep'22 | 14910/8 | 15080/8 | 14896/8 | 14990/8 | 14960/8 |
Nov'22 | 14582/8 | 14720/8 | 14532/8 | 14636/8 | 14606/8 |
Jan'23 | 14550/8 | 14692/8 | 14510/8 | 14616/8 | 14586/8 |
Mar'23 | 14236/8 | 14406/8 | 14224/8 | 14336/8 | 14300/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 7974/8 | 8122/8 | 7900/8 | 7970/8 | 7980/8 |
May'22 | 8042/8 | 8186/8 | 7970/8 | 8040/8 | 8046/8 |
Jul'22 | 7986/8 | 8152/8 | 7914/8 | 8006/8 | 8002/8 |
Sep'22 | 8016/8 | 8160/8 | 7932/8 | 8024/8 | 8022/8 |
Dec'22 | 8044/8 | 8196/8 | 7980/8 | 8066/8 | 8070/8 |
Mar'23 | 8040/8 | 8220/8 | 8016/8 | 8100/8 | 8104/8 |
May'23 | 8080/8 | 8122/8 | 7950/8 | 8022/8 | 8026/8 |
Tin liên quan
-
Thị trường
Thị trường nông sản tuần qua: Giá lúa giảm nhẹ
17:48' - 20/02/2022
Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, trong tuần qua, giá lúa ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có sự giảm nhẹ nhưng giá gạo lại tăng.
-
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp nông sản Lâm Đồng bắt tay với hệ thống bán lẻ WinMart
17:36' - 18/02/2022
Ngày 18/2, Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng đã tổ chức Hội nghị kết nối cung cầu nông sản của tỉnh vào hệ thống bán lẻ WinMart.
-
Doanh nghiệp
Nông sản Lộc Trời “mở hàng” xuất khẩu hơn 4.500 tấn gạo
11:14' - 18/02/2022
Công ty cổ phần Nông sản Lộc Trời (LTA), công ty thành viên của Tập đoàn Lộc Trời thông tin vừa hoàn thành việc giao đợt hàng đầu năm hơn 4.500 tấn gạo trị giá hơn 3 triệu USD (80 tỷ đồng).
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Bộ Công Thương đề xuất quản lý thí điểm thuốc lá nung nóng
17:17'
Bộ Công Thương đề xuất chỉ quản lý thí điểm thuốc lá nung nóng, đồng thời chưa cho phép lưu hành sản phẩm thuốc lá điện tử.
-
Hàng hoá
Chỉ số giá hàng hóa nguyên liệu thế giới đảo chiều hồi phục
10:02'
Theo Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam (MXV), đóng cửa giao dịch đầu tuần (6/5), chỉ số hàng hóa MXV-Index tăng gần 1% lên 2.288 điểm, đánh dấu ngày hồi phục thứ 2 liên tiếp sau chuỗi giảm mạnh 4 ngày.
-
Hàng hoá
Ấn Độ: DGTR khuyến nghị áp thuế chống bán phá giá hóa chất xử lý nước nhập khẩu
09:42'
Ấn Độ đã khuyến nghị áp dụng thuế chống bán phá giá đối với hóa chất nhập khẩu dùng để xử lý nước từ Trung Quốc và Nhật Bản.
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới "chùn bước" trước triển vọng ở Trung Đông
07:55'
Chủ tịch của công ty dầu khí Lipow Oil Associates, ông Andrew Lipow cho biết bất kỳ thỏa thuận ngừng bắn nào cũng sẽ giúp làm giảm bớt căng thẳng ở Trung Đông.
-
Hàng hoá
AI thúc đẩy nhu cầu khí đốt tự nhiên
20:05' - 06/05/2024
Các nhà sản xuất khí đốt tự nhiên dự đoán nhu cầu sẽ tăng đột biến trong thập niên tới, trong bối cảnh trí tuệ nhân tạo (AI) thúc đẩy tiêu thụ điện.
-
Hàng hoá
Thị trường châu Á khởi đầu tuần với đà tăng vững chắc
17:11' - 06/05/2024
Trong phiên giao dịch chiều 6/5, giá dầu tại thị trường châu Á đi lên sau khi Saudi Arabia tăng giá dầu thô giao tháng Sáu đối với hầu hết các khu vực.
-
Hàng hoá
Trên 500kg tôm nguyên liệu chứa tạp chất bị phát hiện
17:00' - 06/05/2024
Quản lý thị trường Kiên Giang tiến hành khám xét, phát hiện trên 500kg tôm nguyên liệu chưa xác định được chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp.
-
Hàng hoá
Nhiều thương hiệu đình đám thế giới tăng cường hoạt động ở Nga
16:35' - 06/05/2024
Từ đầu năm 2024 đến nay 11 thương hiệu mới đã xuất hiện tại thị trường Nga, trong đó có các thương hiệu của Thổ Nhĩ Kỳ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Italy, Tây Ban Nha và Đức.
-
Hàng hoá
Mưa dông đầu mùa khiến sầu riêng tại Gia Lai rụng trái la liệt
16:24' - 06/05/2024
Tại xã Ia Kriêng, huyện Đức Cơ, cảnh sầu riêng rụng đầy dưới gốc cây khiến người dân xót xa. Hơn chục hộ trồng sầu riêng nơi đây bị thiệt hại, rụng quả do gió lốc.