Bảng giá nông sản hôm nay
Bảng giá nông sản hôm nay 9/3:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2597 | 2597 | 2597 | 2597 | 2582 |
May'22 | 2638 | 2663 | 2634 | 2661 | 2636 |
Jul'22 | 2658 | 2681 | 2654 | 2680 | 2657 |
Sep'22 | 2659 | 2679 | 2656 | 2679 | 2655 |
Dec'22 | 2645 | 2662 | 2643 | 2661 | 2640 |
Mar'23 | 2622 | 2632 | 2620 | 2632 | 2613 |
May'23 | 2600 | 2609 | 2600 | 2609 | 2593 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 226,35 | 229,55 | 225,20 | 225,50 | 224,15 |
May'22 | 224,40 | 225,75 | 222,85 | 224,40 | 224,25 |
Jul'22 | 223,30 | 224,30 | 221,65 | 223,30 | 223,10 |
Sep'22 | 222,15 | 223,20 | 220,45 | 222,15 | 221,90 |
Dec'22 | 220,10 | 221,10 | 218,50 | 219,95 | 219,95 |
Mar'23 | 218,45 | 219,00 | 216,55 | 217,80 | 218,00 |
May'23 | 217,15 | 217,40 | 216,50 | 217,40 | 216,55 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 119,30 | 120,79 | 119,30 | 120,66 | 120,20 |
May'22 | 117,00 | 118,12 | 116,19 | 117,59 | 116,94 |
Jul'22 | 112,95 | 113,76 | 112,07 | 113,23 | 112,70 |
Oct'22 | 104,50 | 104,64 | 104,50 | 104,64 | 104,31 |
Dec'22 | 101,10 | 102,24 | 100,69 | 101,65 | 101,21 |
Mar'23 | 98,01 | 98,25 | 97,13 | 97,98 | 97,25 |
May'23 | 94,97 | 95,11 | 94,30 | 94,90 | 94,21 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 1441,00 | 1460,00 | 1441,00 | 1456,10 | 1441,00 |
May'22 | 1322,70 | 1336,90 | 1280,00 | 1302,80 | 1310,80 |
Jul'22 | 1150,00 | 1170,00 | 1150,00 | 1157,00 | 1170,00 |
Sep'22 | 1074,00 | 1074,00 | 1071,00 | 1072,40 | 1074,30 |
Nov'22 | 988,00 | 988,00 | 988,00 | 988,00 | 989,90 |
Jan'23 | 978,90 | 978,90 | 978,90 | 978,90 | 980,80 |
Mar'23 | 968,90 | 968,90 | 968,90 | 968,90 | 970,80 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 19,20 | 19,30 | 19,01 | 19,26 | 19,27 |
Jul'22 | 19,10 | 19,15 | 18,87 | 19,12 | 19,14 |
Oct'22 | 19,16 | 19,18 | 18,96 | 19,15 | 19,19 |
Mar'23 | 19,31 | 19,31 | 19,12 | 19,27 | 19,32 |
May'23 | 18,37 | 18,40 | 18,24 | 18,38 | 18,41 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 7474/8 | 7540/8 | 7240/8 | 7470/8 | 7492/8 |
May'22 | 7500/8 | 7570/8 | 7286/8 | 7506/8 | 7506/8 |
Jul'22 | 7266/8 | 7294/8 | 7060/8 | 7214/8 | 7272/8 |
Sep'22 | 6730/8 | 6756/8 | 6580/8 | 6704/8 | 6742/8 |
Dec'22 | 6416/8 | 6470/8 | 6336/8 | 6456/8 | 6426/8 |
Mar'23 | 6364/8 | 6440/8 | 6314/8 | 6432/8 | 6394/8 |
May'23 | 6346/8 | 6400/8 | 6284/8 | 6390/8 | 6356/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 467,0 | 476,3 | 467,0 | 476,3 | 467,9 |
May'22 | 458,6 | 467,2 | 455,0 | 461,4 | 458,7 |
Jul'22 | 450,3 | 458,3 | 447,0 | 453,0 | 451,4 |
Aug'22 | 436,8 | 445,0 | 434,9 | 441,3 | 439,2 |
Sep'22 | 425,1 | 433,6 | 424,1 | 429,9 | 428,3 |
Oct'22 | 414,9 | 421,3 | 414,9 | 419,5 | 416,9 |
Dec'22 | 413,2 | 419,4 | 410,5 | 413,6 | 414,3 |
Jan'23 | 403,3 | 411,7 | 403,3 | 405,7 | 406,7 |
Mar'23 | 390,5 | 392,8 | 390,5 | 392,8 | 389,7 |
May'23 | 384,0 | 384,0 | 381,9 | 381,9 | 382,4 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 78,77 | 78,80 | 78,00 | 78,50 | 78,15 |
May'22 | 74,30 | 75,94 | 73,77 | 75,45 | 74,22 |
Jul'22 | 71,53 | 72,99 | 71,13 | 72,51 | 71,38 |
Aug'22 | 68,26 | 69,23 | 67,93 | 68,77 | 68,09 |
Sep'22 | 66,13 | 66,73 | 65,85 | 66,73 | 65,95 |
Oct'22 | 64,42 | 65,08 | 64,12 | 64,32 | 64,18 |
Dec'22 | 64,00 | 64,76 | 63,67 | 64,45 | 63,75 |
Jan'23 | 63,70 | 64,11 | 63,29 | 63,55 | 63,26 |
Mar'23 | 62,64 | 62,64 | 62,27 | 62,57 | 62,53 |
May'23 | 61,67 | 63,12 | 61,67 | 62,19 | 62,13 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 16744/8 | 17060/8 | 16742/8 | 16924/8 | 16742/8 |
May'22 | 16600/8 | 16966/8 | 16496/8 | 16820/8 | 16594/8 |
Jul'22 | 16334/8 | 16664/8 | 16232/8 | 16522/8 | 16340/8 |
Aug'22 | 15832/8 | 16110/8 | 15720/8 | 15950/8 | 15804/8 |
Sep'22 | 15030/8 | 15236/8 | 14922/8 | 15112/8 | 15004/8 |
Nov'22 | 14516/8 | 14722/8 | 14466/8 | 14610/8 | 14530/8 |
Jan'23 | 14374/8 | 14550/8 | 14290/8 | 14432/8 | 14354/8 |
Mar'23 | 13956/8 | 14186/8 | 13942/8 | 14076/8 | 13972/8 |
May'23 | 13904/8 | 14000/8 | 13822/8 | 13954/8 | 13850/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 13192/8 | 13192/8 | 12754/8 | 13112/8 | 14252/8 |
May'22 | 13634/8 | 13634/8 | 12020/8 | 13230/8 | 12940/8 |
Jul'22 | 12694/8 | 12782/8 | 11422/8 | 12266/8 | 12524/8 |
Sep'22 | 11482/8 | 11680/8 | 10602/8 | 11120/8 | 11414/8 |
Dec'22 | 10620/8 | 10750/8 | 9950/8 | 10310/8 | 10486/8 |
Mar'23 | 10092/8 | 10092/8 | 9510/8 | 9786/8 | 9996/8 |
May'23 | 9304/8 | 9580/8 | 9156/8 | 9250/8 | 9556/8 |
Tin liên quan
-
Thị trường
Nông sản Việt Nam gây ấn tượng mạnh tại triển lãm quốc tế Nhật Bản
17:46' - 08/03/2022
Các gian hàng của Việt Nam tại Triển lãm Thực phẩm và Đồ uống Quốc tế lần thứ 47 (Foodex Japan 2022) đã thu hút rất nhiều khách tới thăm quan và thưởng thức.
-
Doanh nghiệp
Ký kết tiêu thụ nông sản, thực phẩm giữa các doanh nghiệp và hợp tác xã
17:02' - 08/03/2022
Ngày 8/3, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội đã tổ chức lễ ký kết hợp đồng liên kết tiêu thụ nông sản, thực phẩm giữa các doanh nghiệp và hợp tác xã tại Hà Nội.
-
Doanh nghiệp
Xuất khẩu nông sản sang thị trường Pháp: Dư địa lớn nhưng tiếp cận thế nào?
16:26' - 08/03/2022
Thương vụ Việt Nam tại Pháp cho biết, mặc dù các mặt hàng thực phẩm, nông sản của Việt Nam có tính bổ trợ cho thị trường Pháp nhưng hiện chỉ có 50/500 mã hàng có giá trị xuất khẩu cao.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Hàng hóa vận chuyển bằng tàu liên vận Việt - Trung tăng hơn 280%
12:33'
Trong nửa đầu năm 2025, các chuyến tàu liên vận Trung - Việt khởi hành từ Quảng Tây đã vận chuyển tổng cộng 18.870 container (TEU) hàng hóa xuất khẩu, tăng 283% so với cùng kỳ năm trước.
-
Hàng hoá
Nhu cầu gạo yếu, người mua “án binh bất động”
17:12' - 12/07/2025
Thị trường xuất khẩu gạo châu Á tiếp tục trầm lắng trong tuần này, với giá gạo của Ấn Độ giảm nhẹ, trong khi giá gạo tại Thái Lan và Việt Nam vẫn ổn định.
-
Hàng hoá
Gỗ và sản phẩm vào top 5 nhóm hàng xuất siêu nông nghiệp
11:45' - 12/07/2025
Giá trị xuất khẩu gỗ và sản phẩm gỗ 6 tháng đầu năm 2025 đạt 8,21 tỷ USD, tăng 8,9% so với cùng kỳ năm 2024.
-
Hàng hoá
Trồng vải thiều Việt Nam giữa sa mạc – kỳ tích của một trang trại Israel
08:35' - 12/07/2025
Thời điểm này, trên trang trại hiện đại của Hợp tác xã nông nghiệp Bananot Hahof, mùa vải thiều bước vào thời khắc sôi động nhất năm.
-
Hàng hoá
Chiều 11/7, giá dầu châu Á tăng do khả năng nguồn cung "vàng đen" biến động mạnh
16:08' - 11/07/2025
Giá dầu châu Á tăng trong phiên giao dịch chiều 11/7 sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump cho biết sẽ đưa ra một tuyên bố liên quan đến Nga.
-
Hàng hoá
Thị trường kim loại khởi sắc
09:01' - 11/07/2025
Thị trường kim loại trong phiên hôm qua chứng kiến giá của 9 trên 10 mặt hàng đồng loạt khởi sắc. Trong đó, giá quặng sắt bật tăng 3% lên mức 99 USD/tấn, đánh dấu phiên tăng thứ 3 liên tiếp.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm hơn 2% do áp lực từ chính sách thuế quan của Mỹ
07:47' - 11/07/2025
Giá dầu thế giới phiên 10/7 đã giảm hơn 2%, khi nhà đầu tư tỏ ra thận trọng trước tác động từ các quyết định áp thuế quan mới của Tổng thống Donald Trump đối với kinh tế toàn cầu.
-
Hàng hoá
Nhập khẩu hàng may mặc của Mỹ từ Trung Quốc chạm đáy 22 năm
15:19' - 10/07/2025
Theo dữ liệu thương mại mới nhất, giá trị nhập khẩu hàng may mặc của Mỹ từ Trung Quốc trong tháng 5 đã giảm xuống mức thấp nhất trong 22 năm qua, cho thấy rõ tác động của các mức thuế quan cao từ Mỹ.
-
Hàng hoá
Giá dầu đi ngang khi thị trường giằng co giữa các yếu tố trái chiều
15:19' - 10/07/2025
Giá dầu tại châu Á ít biến động trong chiều 10/7, giữa lúc giới đầu tư đang cân nhắc tác động tiềm tàng từ chính sách thuế quan của Tổng thống Mỹ Donald Trump đối với tăng trưởng kinh tế toàn cầu.