Bảng giá xe máy Honda tháng 3/2023, hai mẫu xe được hỗ trợ trả góp lãi suất 0%

11:46' - 14/03/2023
BNEWS Trong tháng 3 này, Honda Việt Nam thực hiện chương trình khuyến mại “Rước xe hời – Bật hứng khởi” bằng việc hỗ trợ khách hàng mua Honda Winner X hoặc Honda Vario 160 trả góp với mức lãi suất 0%.

Theo đó, khách hàng mua xe Honda Winner X hoặc xe Honda Vario 160 tại đại lý sẽ được hỗ trợ trả góp với mức lãi suất 0% thông qua các công ty tài chính, bao gồm: Công ty tài chính TNHH HD Saison, Công ty tài chính TNHH Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng SMBC – FE Credit, Công ty tài chính TNHH MTV quốc tế Việt Nam Jaccs.

 

Honda sẽ hỗ trợ toàn bộ tiền lãi trên số tiền vay tại thời điểm ký kết hợp đồng trả góp mà khách hàng phải thanh toán cho các công ty tài chính, với mức hỗ trợ tùy thuộc vào mức tiền trả trước và kỳ hạn trả góp mà khách hàng lựa chọn.

Honda là thương hiệu xe máy và ô tô đến từ Nhật Bản đã có mặt tại Việt Nam năm 1996. Từ xuất phát điểm với 1 nhà máy sản xuất xe máy đặt trụ sở tại Vĩnh Phúc, đến nay Honda Việt Nam đã chứng minh được nỗ lực mở rộng kinh doanh nhằm đáp ứng kỳ vọng cho vị thế là nhà sản xuất ô tô xe máy hàng đầu khi vận hành 3 nhà máy xe máy, 1 nhà máy ô tô cùng 1 Trung tâm Đào tạo Lái xe an toàn hiện đại bậc nhất Việt Nam.

Thị phần xe máy của Honda tại Việt Nam chiếm đến 80%, không chỉ toàn thị trường xe máy mà còn dẫn đầu trong cả 3 phân khúc là xe số, xe tay ga và xe côn tay. Trải qua 25 năm phát triển, Honda Việt Nam đang sản xuất, nhập khẩu để phân phối ra thị trường 30 mẫu xe thuộc các dòng xe khác nhau, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng.

Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.

Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn. Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.

Dưới đây là chi tiết bảng giá xe máy Honda bán lẻ đề xuất mới nhất:

  Mẫu xe Phiên bản Giá bán lẻ đề xuất đề xuất
XE SỐ
Wave Alpha:
Wave Alpha Phiên bản tiêu chuẩn 18.190.000
Wave Alpha Phiên bản đặc biệt 18.790.000
Blade:
Blade Tiêu chuẩn

(Phanh cơ/Vành nan)
19.190.000
Blade Tiêu chuẩn

(Phanh đĩa/Vành nan)
20.190.000
Blade Thể thao

(Phanh đĩa/Vành đúc)
21.690.000
Wave RSX FI:
Wave RSX FI Phanh cơ/Vành nan 22.090.000
Wave RSX FI Phanh đĩa/Vành nan 23.690.000
Wave RSX FI Phanh đĩa/Vành đúc 25.690.000
Future 125 FI:
Future 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa - vành nan hoa) 30.890.000
Future 125 FI Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa - vành đúc) 32.590.000
Future 125 FI Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa - vành đúc) 32.090.000
Super Cub:
Super Cub Phiên bản tiêu chuẩn  87.390.000
Super Cub Phiên bản đặc biệt  88.390.000
XE TAY GA
Honda Vision:
Vision 110cc Phiên bản tiêu chuẩn 31.290.000
Vision 110cc Phiên bản thể thao 36.590.000
Vision 110cc Phiên bản đặc biệt 34.390.000
Vision 110cc Phiên bản cao cấp 32.990.000
Honda VARIO 160:
VARIO 160 Phiên bản Tiêu Chuẩn 52.190.000
VARIO 160 Phiên bản Thể Thao 56.190.000
VARIO 160 Phiên bản Đặc Biệt 55.690.000
VARIO 160 Phiên bản Cao Cấp 52.190.000
Honda LEAD:
LEAD Phiên bản Tiêu chuẩn 39.790.000
LEAD Phiên bản Cao cấp 41.990.000
LEAD Phiên bản Đặc biệt 43.090.000
Honda Air Blade:
Air Blade 125cc Phiên bản Tiêu Chuẩn 42.090.000
Air Blade 125cc Phiên bản Đặc Biệt 43.290.000
Air Blade 160cc:
Air Blade 160cc Phiên bản Tiêu Chuẩn 55.990.000
Air Blade 160cc   Phiên bản Đặc Biệt 57.190.000
Honda SH Mode:
Sh mode 125cc Phiên bản tiêu chuẩn 57.690.000
Sh mode 125cc Phiên bản thể thao 64.490.000
Sh mode 125cc Phiên bản đặc biệt 63.990.000
Sh mode 125cc Phiên bản cao cấp 62.790.000
SH125i:
SH125i Phiên bản tiêu chuẩn 74.790.000
SH125i  Phiên bản thể thao  84.490.000
SH125i Phiên bản đặc biệt 83.990.000
SH160i:
SH160i Phiên bản tiêu chuẩn 91.790.000
SH160i Phiên bản thể thao 101.490.000
SH160i Phiên bản đặc biệt 100.990.000
SH160i Phiên bản cao cấp  99.790.000
SH350i:
SH350i Phiên bản thể thao 150.490.000
SH350i Phiên bản đặc biệt 149.990.000
SH350i  Phiên bản cao cấp  148.990.000
XE CÔN TAY
WINNER X:
WINNER X Phiên bản tiêu chuẩn 46.160.000
WINNER X Phiên bản thể thao 50.560.000
WINNER X Phiên bản đặc biệt 50.060.000
CBR150R:
CBR150R Phiên bản tiêu chuẩn 71.290.000
CBR150R Phiên bản đặc biệt 72.290.000
CBR150R Phiên bản thể thao 72.790.000
CB150R The Streetster:  
CB150R The Streetster Phiên bản tiêu chuẩn 105.500.000

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục