Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 11/2019
Trong danh mục sản phẩm của Hyundai, mỗi dòng xe có từ 3 đến 9 phiên bản khác nhau, giá bán vì thế có sự chênh lệch từ vài chục tới hàng trăm triệu để người tiêu dùng thêm nhiều sự lựa chọn khi mua sản phẩm.
Chi tiết bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 11/2019 cụ thể như sau:
Mẫu xe/Phiên bản | Công suất tối đa | Mô - men xoắn cực đại | Giá bán (VND) |
---|---|---|---|
Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn | 66/5500 | 96/3500 | 315.000.000 |
Grand i10 1.0 MT | 66/5500 | 96/3500 | 355.000.000 |
Grand i10 1.0 AT | 66/5500 | 96/3500 | 380.000.000 |
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 87/6000 | 122/4000 | 330.000.000 |
Grand i10 1.2 MT | 87/6000 | 122/4000 | 370.000.000 |
Grand i10 1.2 AT | 87/6000 | 122/4000 | 402.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 87/6000 | 122/4000 | 350.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT | 87/6000 | 122/4000 | 390.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 AT | 87/6000 | 122/4000 | 415.000.000 |
Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | 100/6000 | 132/4000 | 426.100.000 |
Accent 1.4 MT | 100/6000 | 132/4000 | 472.100.000 |
Accent 1.4 AT | 100/6000 | 132/4000 | 501.100.000 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 100/6000 | 132/4000 | 542.100.000 |
Elantra 1.6 MT | 128/6300 | 155/4850 | 580.000.000 |
Elantra 1.6 AT | 128/6300 | 155/4850 | 655.000.000 |
Elantra 2.0 AT | 156/6200 | 196/4000 | 699.000.000 |
Elantra Sport 1.6 Turbo | 204/6.000 | 265/1500~4500 | 769.000.000 |
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 149/6200 | 180/4500 | 636.000.000 |
Kona 2.0 AT Đặc biệt | 149/6200 | 180/4500 | 699.000.000 |
Kona 1.6 Turbo | 177/5500 | 265/1500~4500 | 750.000.000 |
Tucson 2.0 AT tiêu chuẩn | 156/6200 | 192/4000 | 799.000.000 |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt | 185/4000 | 4000/1750 ~ 2750 | 940.000.000 |
Tucson 2.0 AT Xăng đặc biệt | 156/6200 | 192/4000 | 878.000.000 |
Tucson 1.6 T-GDi Đặc biệt | 177/5500 | 265/1500~4500 | 932.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng | 188/6000 | 241/4000 | 995.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng Đặc biệt | 188/6000 | 241/4000 | 1.135.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng Cao cấp | 188/6000 | 241/4000 | 1.185.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu | 200/3800 | 441/1750~2750 | 1.055.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu Đặc biệt | 200/3800 | 441/1750~2750 | 1.195.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp | 200/3800 | 441/1750~2750 | 1.245.000.000 |
Bảng giá xe ô tô Hyundai trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để tìm hiểu về giá, có thể có chương trình ưu đãi riêng của đại lý bán xe./.
Xem thêm:>>Bảng giá xe ô tô Kia tháng 11/2019
>>Bảng giá xe ô tô Honda tháng 11/2019, thêm sedan Accord phiên bản mới
Tin liên quan
-
Kinh tế Thế giới
Mỹ có thể không cần áp thuế bổ sung đối với ô tô nhập khẩu
08:37' - 04/11/2019
Bộ trưởng Thương mại Mỹ Wilbur Ross hy vọng các cuộc đàm phán với các công ty về các kế hoạch đầu tư vốn sẽ đem lại kết quả đủ để Mỹ không cần khởi động một cuộc điều tra.
-
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp ô tô gặp khó gì trong việc gia tăng tỷ lệ nội địa hoá?
20:44' - 03/11/2019
Tỷ lệ nội địa hóa ô tô phụ thuộc khá nhiều vào quy mô sản lượng của thị trường và khả năng cung ứng của mạng lưới các nhà cung cấp phụ trợ.
-
Xe & Công nghệ
Mục tiêu "1 triệu điểm sạc điện cho ô tô" ở Đức
20:06' - 03/11/2019
Thủ tướng Đức Angela Merkel ngày 3/11 cho biết Đức nên có 1 triệu trạm sạc pin cho ô tô điện vào năm 2030.
-
Xe & Công nghệ
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 11/2019, tăng giá hơn 65 triệu đồng
13:28' - 31/10/2019
Trong bảng giá xe ô tô VinFast tháng 11 này, nhà sản xuất ô tô nội VinFast chính thức áp dụng mức giá mới cho dòng SUV Lux SA2.0 và sedan Lux A2.0 với mức tăng lần lượt 65,4 triệu và 59 triệu đồng.
-
Doanh nghiệp
Tập đoàn GAZ của Nga sẽ lắp ráp ô tô tại Việt Nam
07:15' - 31/10/2019
Tập đoàn GAZ của Nga sẽ bắt đầu lắp ráp ô tô tại Việt Nam. Hiện 170 bộ linh kiện xe buýt cỡ nhỏ Cityline đã được giao bằng đường biển.
Tin cùng chuyên mục
-
Xe & Công nghệ
Nhu cầu xe điện cũ tăng mạnh tại Hàn Quốc
11:23' - 18/11/2024
Trong khi nhu cầu về xe điện đang giảm trên thị trường ô tô mới, doanh số bán ô tô điện đã qua sử dụng lại ngày càng tăng.