Bảng giá xe ô tô Mazda tháng 4/2020, thấp nhất từ 514 triệu đồng
Sau khi thực hiện chương trình ưu đãi từ 10 triệu đến 100 triệu đồng cho khách hàng mua các dòng sản phẩm của mình trong tháng 3 vừa qua, bước sang tháng 4 này Mazda Việt Nam chưa có động thái gì về chương trình khuyến mãi, ưu đãi, giảm giá hay tặng quà cho khách mua xe.
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe ô tô Mazda niêm yết tháng 4/2020:
Mẫu xe/Phiên bản | Công suất tối đa/Mo men xoắn cực đai | Giá bán (VND) |
---|---|---|
Mazda2 | ||
Mazda2 Deluxe | 1496 cc 109Hp/6000rpm 141Nm/4000rpm | 514.000.000 |
Mazda2 Deluxe Soul Red Crystal | 1496 cc 109Hp/6000rpm 141Nm/4000rpm | 522.000.000 |
Mazda2 Luxury | 1496 cc 109Hp/6000rpm 141Nm/4000rpm | 564.000.000 |
Mazda2 Luxury Soul Red Crystal | 1496 cc 109Hp/6000rpm 141Nm/4000rpm | 572.000.000 |
Mazda2 Sport Luxury | 1496 cc 109Hp/6000rpm 141Nm/4000rpm | 594.000.000 |
Mazda2 Sport LuxurySoul Red Crystal | 1496 cc 109Hp/6000rpm 141Nm/4000rpm | 602.000.000 |
Mazda2 Sport Luxury (W) | 1496 cc 109Hp/6000rpm 141Nm/4000rpm | 604.000.000 |
Mazda2 Sport Luxuruy (W) Soul Red Crystal | 1496 cc 109Hp/6000rpm 141Nm/4000rpm | 612.000.000 |
Mazda3 | ||
Mazda3 Luxury | 1496 cc 110Hp/6000rpm 144Nm/4000rpm | 669.000.000 |
Mazda3 Luxury (W) | 1496 cc 110Hp/6000rpm 144Nm/4000rpm | 669.000.000 |
Mazda3 LuxuryMachine Grey/Snowflake White Pearl | 1496 cc 110Hp/6000rpm 144Nm/4000rpm | 673.000.000 |
Mazda3 Luxury (W)Machine Grey/Snowflake White Pearl | 1496 cc 110Hp/6000rpm 144Nm/4000rpm | 673.000.000 |
Mazda3 Luxury (W)Soul Red Crystal | 1496 cc 110Hp/6000rpm 144Nm/4000rpm | 677.000.000 |
Mazda3 LuxurySoul Red Crystal | 1496 cc 110Hp/6000rpm 144Nm/4000rpm | 677.000.000 |
Mazda3 Premium | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 750.000.000 |
Mazda3 PremiumMachine Grey/Snowflake White Pearl | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 754.000.000 |
Mazda3 PremiumSoul Red Crystal | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 758.000.000 |
Mazda3 Sport Luxury | 1496 cc 110Hp/6000rpm 144Nm/4000rpm | 699.000.000 |
Mazda3 Sport LuxuryMachine Grey/Snowflake White Pearl | 1496 cc 110Hp/6000rpm 144Nm/4000rpm | 703.000.000 |
Mazda3 Sport LuxurySoul Red Crystal | 1496 cc 110Hp/6000rpm 144Nm/4000rpm | 707.000.000 |
All-New Mazda3 2.0L Signature Premium | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 919.000.000 |
All-New Mazda3 2.0L Signature Luxury | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 869.000.000 |
All-New Mazda3 1.5L Premium | 1496 cc 110 HP/6000 rpm 146 Nm/3500 rpm | 839.000.000 |
All-New Mazda3 1.5L Luxury | 1496 cc 110 HP/6000 rpm 146 Nm/3500 rpm | 769.000.000 |
All-New Mazda3 1.5L Deluxe | 1496 cc 110 HP/6000 rpm 146 Nm/3500 rpm | 719.000.000 |
All-New Mazda3 Sport 2.0L Signature Premium | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 939.000.000 |
All-New Mazda3 Sport 2.0L Signature Luxury | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 899.000.000 |
All-New Mazda3 Sport 1.5L Premium | 1496 cc 110 HP/6000 rpm 146 Nm/3500 rpm | 869.000.000 |
All-New Mazda3 Sport 1.5L Luxury | 1496 cc 110 HP/6000 rpm 146 Nm/3500 rpm | 799.000.000 |
All-New Mazda3 Sport 1.5L Deluxe | 1496 cc 110 HP/6000 rpm 146 Nm/3500 rpm | 759.000.000 |
Mazda6 | ||
Mazda6 Deluxe | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 819.000.000 |
Mazda6 Deluxe Machine Grey/Snowflake White Pearl | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 823.000.000 |
Mazda6 DeluxeSoul Red Crystal | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 827.000.000 |
Mazda6 Luxury | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 899.000.000 |
Mazda6 LuxuryMachine Grey/Snowflake White Pearl | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 903.000.000 |
Mazda6 Luxury (W) | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 904.000.000 |
Mazda6 LuxurySoul Red Crystal | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 907.000.000 |
Mazda6 Luxury (W) Machine Grey/Snowflake White Pearl | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 908.000.000 |
Mazda6 Luxury (W)Soul Red Crystal | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 912.000.000 |
Mazda6 Premium | 2488 cc 185 HP/5700 rpm 250 Nm/3250 rpm | 1.019.000.000 |
Mazda6 Premium Machine Grey/Snowflake White Pearl | 2488 cc 185 HP/5700 rpm 250 Nm/3250 rpm | 1.023.000.000 |
Mazda6 Premium Soul Red Crystal | 2488 cc 185 HP/5700 rpm 250 Nm/3250 rpm | 1.027.000.000 |
Mazda CX-5 | ||
Mazda CX-5 Deluxe | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 899.000.000 |
Mazda CX-5 DeluxeMachine Grey/Snowflake White Pearl | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 903.000.000 |
Mazda CX-5 Deluxe (W) | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 904.000.000 |
Mazda CX-5 DeluxeSoul Red Crystal | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 907.000.000 |
Mazda CX-5 Deluxe (W)Machine Grey/Snowflake White Pearl | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 908.000.000 |
Mazda CX-5 Deluxe (W) Soul Red Crystal | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 912.000.000 |
Mazda CX-5 Premium | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 999.000.000 |
Mazda CX-5 PremiumMachine Grey/Snowflake White Pearl | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.003.000.000 |
Mazda CX-5 Premium (W) | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.004.000.000 |
Mazda CX-5 PremiumSoul Red Crystal | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.007.000.000 |
Mazda CX-5 Premium (W)Machine Grey/Snowflake White Pearl | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 912.000.000 |
Mazda CX-5 Premium | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 999.000.000 |
Mazda CX-5 PremiumMachine Grey/Snowflake White Pearl | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.003.000.000 |
Mazda CX-5 Premium (W) | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.004.000.000 |
Mazda CX-5 PremiumSoul Red Crystal | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.007.000.000 |
Mazda CX-5 Premium (W)Machine Grey/Snowflake White Pearl | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.008.000.000 |
Mazda CX-5 Premium (W) Soul Red Crystal | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.012.000.000 |
Mazda CX-5 Premium AWD | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.019.000.000 |
Mazda CX-5 Premium AWDMachine Grey/Snowflake White Pearl | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.023.000.000 |
Mazda CX-5 Premium AWDSoul Red Crystal | 2488 cc 188 HP/5700 rpm 251 Nm/3250 rpm | 1.027.000.000 |
New Mazda CX-5 Deluxe | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 899.000.000 |
New Mazda CX-5 Luxury | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 949.000.000 |
New Mazda CX-5 Premium | 1998 cc 153 HP/6000 rpm 200 Nm/4000 rpm | 989.000.000 |
New Mazda CX-5 Signature Premium 2WD | 2488 cc 188 HP/6000 rpm 252 Nm/4000 rpm | 1.019.000.000 |
New Mazda CX-5 Signature Premium 2WD i-Activsense | 2488 cc 188 HP/6000 rpm 252 Nm/4000 rpm | 1.069.000.000 |
New Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Activsense | 2488 cc 188 HP/6000 rpm 252 Nm/4000 rpm | 1.149.000.000 |
Mazda CX-8 | ||
Mazda CX-8 Deluxe | 1.129.000.000 | |
Mazda CX-8 Luxury | 2488 cc 188 HP/6000 rpm 252 Nm/4000 rpm | 1.199.000.000 |
Mazda CX-8 Premium | 2488 cc 188 HP/6000 rpm 252 Nm/4000 rpm | 1.349.000.000 |
Mazda CX-8 Premium AWD | 2488 cc 188 HP/6000 rpm 252 Nm/4000 rpm | 1.399.000.000 |
Mazda BT-50 | ||
BT-50 Standard 4x4 | 2198 cc 148 HP/3700 rpm 375 Nm/1500-2500 rpm | 590.000.000 |
BT-50 Deluxe 4x2 | 2.2L 148 HP/3700 rpm 375 Nm/1500-2500 rpm | 625.000.000 |
BT-50 Luxury 4x2 | 2.2L 148 HP/3700 rpm 375 Nm/1500-2500 rpm | 664.000.000 |
BT-50 Premium 4x4 | 3.2L 197 HP/3000 rpm 470 Nm/1750-2500 rpm | 749.000.000 |
Để tạo điều kiện cho người tiêu dùng có nhiều lựa chọn về màu sắc cũng như giá bán, có lẽ Mazda là nhà sản xuất cho ra đời nhiều phiên bản khác nhau nhất trong một mẫu xe, như Mazda3 có đến 22 phiên bản (cả 2019 và 2020), CX-5 đạt 26 phiên bản (cả 2019 và 2020), Mazda6 có 12 phiên bản để khách hàng lựa chọn.
Mỗi phiên bản cao cấp hay thấp cấp cũng như các trang bị tiện nghi trên xe và màu ngoại thất mà có thể chênh giá từ dăm triệu đến cả vài trăm triệu đồng.
Bảng giá xe Mazda trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để tìm hiểu về giá, có thể có chương trình ưu đãi riêng của đại lý bán xe./.
Tin liên quan
-
DN cần biết
Mỹ nới lỏng quy định về khí thải ô tô
14:25' - 01/04/2020
Chính quyền Tổng thống Mỹ Donald Trump vừa quyết định nới lỏng quy định về khí thải ô tô được đưa ra dưới thời chính quyền tiền nhiệm.
-
Ô tô xe máy
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2020, hỗ trợ một phần phí trước bạ
12:25' - 01/04/2020
Trong bảng giá Toyota tháng 4/2020, các mẫu Vios, Wigo, Avanza, Rush, Yaris, Altis, Camry, Innova, Fortuner, Land Cruiser Prado, Land Cruiser, Hilux và Hiace có giá từ 345 triệu đến 3,650 tỷ đồng.
-
Ô tô xe máy
Dịch COVID-19: Doanh nghiệp ô tô thứ 4 ở Việt Nam tạm dừng sản xuất
09:58' - 01/04/2020
Sau Ford, Toyota và TC Motor đến lượt Honda Việt Nam đã quyết định tạm dừng các hoạt động sản xuất, lắp ráp ô tô và xe máy tại Việt Nam kể từ ngày 1/4 đến ngày 15/4/2020 do dịch COVID-19.
-
Ô tô xe máy
TC MOTOR - Doanh nghiệp ô tô thứ 3 tại Việt Nam tạm dừng sản xuất
17:38' - 31/03/2020
Sau Ford và Toyota Việt Nam, TC MOTOR - đại diện thương hiệu Hyundai Thành Công đã quyết định tạm dừng hoạt động sản xuất ô tô tại Ninh Bình từ ngày 1/4 đến ngày 15/4/2020 do dịch COVID-19.
-
Ô tô xe máy
Thêm doanh nghiệp ô tô tạm dừng sản xuất vì COVID-19
17:12' - 30/03/2020
Sau Ford Việt Nam, lại có thêm một doanh nghiệp sản xuất lắp ráp ô tô ở Việt Nam là Toyota tạm dừng sản xuất vì dịch COVID-19.
Tin cùng chuyên mục
-
Ô tô xe máy
Doanh số bán ô tô tại Mỹ bất ngờ tăng mạnh
15:46'
Nhiều hãng sản xuất ô tô lớn, trong đó có General Motors (GM) và Ford, ghi nhận doanh số bán hàng tại Mỹ tăng trong quý II/2025.
-
Ô tô xe máy
Từ người trung thành với xe sang của Đức chuyển sang chủ nhân 2 đời VF 9
15:28'
Từ một người chỉ chuộng xe sang Đức, anh Thịnh Văn Hạnh (Hà Nội) trở thành tín đồ của hãng xe Việt sau hai lần lựa chọn VinFast VF 9.
-
Ô tô xe máy
Toyota sắp cán mốc 1 triệu xe bán ra tại Việt Nam
09:52'
Sáng 2/7, Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) công bố, kết thúc nửa đầu năm 2025, Toyota đã bàn giao hơn 29.000 xe đến tay khách hàng Việt Nam, tăng trưởng 31% so với cùng kỳ năm trước.
-
Ô tô xe máy
Yamaha Motor bất ngờ chuyển hướng sang robot chuyên sản xuất chip
07:48'
Yamaha Motor kỳ vọng biến mảng robot thành trụ cột sản xuất thứ 3, bên cạnh sản phẩm di chuyển trên mặt đất như xe máy và sản phẩm hàng hải - 2 lĩnh vực hiện chiếm gần 90% doanh thu của công ty này.
-
Ô tô xe máy
Renault báo lỗ kỷ lục vì khoản đầu tư vào Nissan
15:46' - 01/07/2025
Tập đoàn sản xuất ô tô Pháp Renault ngày 1/7 cho biết sẽ ghi nhận khoản lỗ bất thường khoảng 9,5 tỷ euro (tương đương 11,2 tỷ USD) trong nửa đầu năm 2025, liên quan đến khoản đầu tư vào Nissan Motor.
-
Ô tô xe máy
Honda Việt Nam đẩy mạnh xe điện và hybrid từ năm 2026 cho mục tiêu Net Zero
10:20' - 01/07/2025
Năm tài chính 2026, Honda Việt Nam xác định rõ 3 trụ cột chiến lược: đẩy mạnh danh mục sản phẩm xe điện, chuyển đổi xanh và hiện thực hóa mục tiêu không có tử vong do tai nạn giao thông vào năm 2045.
-
Ô tô xe máy
Indonesia xây dựng Hệ sinh thái công nghiệp pin xe điện trị giá 5,9 tỷ USD
09:07' - 01/07/2025
Indonesia đã khởi công dự án Hệ sinh thái công nghiệp pin xe điện với tổng vốn đầu tư lên tới 5,9 tỷ USD và có quy mô diện tích 3.023 ha.
-
Ô tô xe máy
VinFast hợp tác với myTVS phát triển mạng lưới dịch vụ ở Ấn Độ
18:01' - 30/06/2025
Chiều 30/6, VinFast chính thức công bố việc ký kết thỏa thuận hợp tác chiến lược với myTVS, một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ ô tô hàng đầu tại Ấn Độ.
-
Ô tô xe máy
Honda Việt Nam xuất xưởng chiếc xe thứ 40 triệu
17:26' - 30/06/2025
Chiều 30/6, Công ty Honda Việt Nam (HVN) tổ chức lễ xuất xưởng chiếc xe máy thứ 40 triệu tại nhà máy ở tỉnh Vĩnh Phúc. Đây là dấu mốc có ý nghĩa gần 30 năm hoạt động của Honda tại thị trường Việt Nam.