Bảng giá xe Toyota tháng 3/2024: Giảm đến 47 triệu đồng cho 2 mẫu xe chủ lực
Trong tháng 3 này, Toyota Việt Nam đã điều chỉnh giá bán lẻ của hai mẫu xe chủ lực của hãng là Vios giảm 47 triệu đồng và Veloz Cross giảm 38 triệu đồng.
Theo đó, Toyota Việt Nam giảm giá bán lẻ mới dành cho mẫu xe Veloz Cross và Vios từ tháng 3/2024, với mức giảm tối đa lên tới 38 triệu đồng với mẫu xe Veloz Cross và 47 triệu đồng với mẫu xe Vios.
Cụ thể, giá bán lẻ của mẫu sedan hạng B Toyota Vios đã giảm từ 21 - 47 triệu đồng. Mức giá bán lẻ mới sau khuyến mãi tương ứng cho các phiên bản Vios 1.5 E-MT, 1.5 E-CVT và 1.5 G lần lượt là 458, 488 và 545 triệu đồng.
Dòng xe | Mô tả | Giá bán (đã có VAT) | Mức giảm so với trước |
Toyota Raize: | |||
Raize (1 tông màu Đen, Đỏ) | 5 chỗ ngồiHộp số tự động vô cấp CVTĐộng cơ xăng dung tích 998 cc | 552.000.000 VNĐ | |
Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu) | 5 chỗ ngồiHộp số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 998 cc | 560.000.000 VNĐ | |
Raize (2 tông màu trắng ngọc trai/đen) | 5 chỗ ngồiHộp số tự động vô cấp CVT Động cơ xăng dung tích 998 cc | 563.000.000 VNĐ | |
Toyota Corolla Cross: | |||
Corolla Cross 1.8HEV (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồiHộp số tự động vô cấp CVT Động cơ Hybrid (xăng + điện) dung tích 1798 cc | 963.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8HEV (các màu khác | 5 chỗ ngồiHộp số tự động vô cấp CVTĐộng cơ Hybrid (xăng + điện) dung tích 1798 cc | 955.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồiSố tự động CVT vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1798cc | 868.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8V (các màu khác) | 5 chỗ ngồiSố tự động CVT vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1798cc | 860.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồiSố tự động CVT vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1798cc | 763.000.000 VNĐ | |
Corolla Cross 1.8G (các màu khác) | 5 chỗ ngồiSố tự động CVT vô cấpĐộng cơ xăng dung tích 1798cc | 755.000.000 VNĐ | |
Toyota Yaris Cross Hybrid: | |||
Yaris Cross Hybrid màu Trắng ngọc trai/ĐenNgọc lam/Đen, Cam/ Đen | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 850,000,000 | |
Yaris Cross Hybrid màu trắng ngọc trai | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 846,000,000 | |
Toyota Yaris Cross Hybrid màu đen | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 838,000,000 | |
Yaris Cross Xăng màu Trắng ngọc trai/ĐenNgọc lam/Đen, Cam/ Đen | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 742,000,000 | |
Yaris Cross Xăng trắng ngọc trai | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 738,000,000 | |
Yaris Cross Xăng đen | 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1.496 cm3 | 730,000,000 | |
Toyota Vios: | |||
Vios 1.5G-CVT | 5 chỗ ngồi Hộp số CVTĐộng cơ xăng dung tích 1.496cc | 545.000.000 VNĐ | -47.000.000 |
Vios 1.5E-CVT | 5 chỗ ngồi Hộp số CVTĐộng cơ xăng dung tích 1.496 cc | 488.000.000 VNĐ | -40.000.000 |
Vios 1.5E-MT | 5 chỗ ngồi Số sàn 5 cấpĐộng cơ xăng dung tích 1.496cc | 458.000.000 VNĐ | -21.000.000 |
Corolla Altis: | |||
Corolla Altis 1.8HEV (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVTĐộng cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 1798 cc | 868.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8HEV (các màu khác) | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVTĐộng cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 1798 cc | 860.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8V (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVTĐộng cơ xăng dung tích 1798 cc | 773.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8V (các màu khác) | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 2 vùng độc lập Số tự động vô cấp CVTĐộng cơ xăng dung tích 1798 cc | 765.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồiĐiều hòa tự động 1 vùng Số tự động vô cấp CVTĐộng cơ xăng dung tích 1798 cc | 727.000.000 VNĐ | |
Corolla Altis 1.8G | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 1 vùng, số tự động vô cấp CVTĐộng cơ xăng dung tích 1798 cc | 719.000.000 VNĐ | |
Toyota Camry: | |||
Camry 2.5HV (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, số tự động vô cấp E-CVTĐộng cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc | 1.503.000.000 VNĐ | |
Camry 2.5HV (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động vô cấp E-CVTĐộng cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc | 1.495.000.000 VNĐ | |
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động 8 cấp/8ATĐộng cơ xăng dung tích 2487cc | 1.413.000.000 VNĐ | |
Camry 2.5Q (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập Số tự động 8 cấp/8ATĐộng cơ xăng dung tích 2487cc | 1.405.000.000 VNĐ | |
Camry 2.0Q (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVTĐộng cơ xăng dung tích 1987cc | 1.228.000.000 VNĐ | |
Camry 2.0Q (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVTĐộng cơ xăng dung tích 1987cc | 1.220.000.000 VNĐ | |
Camry 2.0G (trắng ngọc trai) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVTĐộng cơ xăng dung tích 1987cc | 1.113.000.000 VNĐ | |
Camry 2.0G (các màu khác) | 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng độc lập,số tự động vô cấp CVTĐộng cơ xăng dung tích 1987cc | 1.105.000.000 VNĐ | |
Toyoa Innova Coss: | |||
Innova Cross phiên bản Xăng | 8 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3 | Từ 810.000.000 | |
Innova Cross phiên bản Hybrid | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ Hybrid dung tích 1.987 cm3 | Từ 990.000.000 | |
Toyota Veloz Cross: | |||
Veloz Cross CVT Top (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc | 668.000.000 VNĐ | -38.000.000 |
Veloz Cross CVT Top | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc | 660.000.000 VNĐ | -38.000.000 |
Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấpĐộng cơ xăng, dung tích 1496 cc | 646.000.000 VNĐ | -20.000.000 |
Veloz Cross CVT | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc | 638.000.000 VNĐ | -20.000.000 |
Toyota Avanza: | |||
Avanza Premio CVT | 7 chỗ ngồi, số tự động vô cấp Động cơ xăng, dung tích 1496 cc | 598.000.000 VNĐ | |
Avanza Premio MT | 7 chỗ ngồi, số sàn 5 cấpĐộng cơ xăng, dung tích 1496 cc | 558.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner: | |||
Fortuner 2.4MT 4x2 | 7 chỗ ngồi, số sàn 6 cấpĐộng cơ dầu, dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.026.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.8AT 4x4 | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 | 1.434.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.8AT 4x4 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 | 1.442.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.118.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.4 AT 4x2 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.126.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.7AT 4x2 | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2 | 1.229.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.7AT 4x2 (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x2 | 1.237.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.7AT 4x4 | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4 | 1.319.000.000 VNĐ | |
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2694 cc, 4x4 | 1,327,000,000 VNĐ | |
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.259.000.000 VNĐ | |
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (Trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 1.267.000.000 VNĐ | |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 | 1.470.000.000 VNĐ | |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (Trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 | 1.478.000.000 VNĐ | |
Toyota Alphard: | |||
Alphard luxury (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiSố tự động 8 cấpĐộng cơ xăng dung tích 3.456cm3 | 4.381.000.000 VNĐ | |
Alphard luxury | 7 chỗ ngồiSố tự động 8 cấpĐộng cơ xăng dung tích 3.456cm3 | 4.370.000.000 VNĐ | |
Toyota Land Cruiser Prado: | |||
Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2.694cc, 4x4 | 2.639.000.000 VNĐ | |
Land Cruiser Prado (các màu khác) | 7 chỗ ngồiHộp số tự động 6 cấpĐộng cơ xăng dung tích 2.694cc, 4x4 | 2.628.000.000 VNĐ | |
Land Cruiser (trắng ngọc trai) | 7 chỗ ngồiSố tự động 10 cấpĐộng cơ xăng turbo kép, dung tích 3445 cc, 4x4 | 4.297.000.000 VNĐ | |
Land Cruiser (các màu khác) | 7 chỗ ngồiSố tự động 10 cấpĐộng cơ xăng turbo kép, dung tích 3445 cc, 4x4 | 4.286.000.000 VNĐ | |
Toyota Hilux: | |||
Hilux 2.4 4x2 AT (các màu khác) | Ô tô tảiPick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 852.000.000 VNĐ | |
Hilux 2.4 4x2 AT (Trắng ngọc trai) | Ô tô tảiPick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấpĐộng cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 | 860.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá bán chính xác nhất, khách hàng nên chủ động tới các đại lý để có giá cụ thể.
Các chi phí để sở hữu ô tô mới bao gồm:
- Giá bán xe:
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Phí trước bạ đối với ô tô điện hoàn toàn miễn phí. Với xe động cơ đốt trong phí đăng kí lần đầu là 10% - 12% giá trị xe. Cụ thể, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tĩnh 11%; các tỉnh thành còn lại là 10%. Riêng xe bán tải, ở mức 6% - 9%, tuỳ từng địa phương.
- Phí biển số: Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, các thành phố trực thuộc trung ương khác và các thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã có mức thu 1 triệu đồng. Các khu vực khác có mức thu là 200.000 đồng.
- Phí bảo trì đường bộ đối với xe chở người dưới 10 chỗ đăng kí tên cá nhân là 130.000đồng/tháng, tương đương 1,560 triệu đồng/năm và được tính theo chu kỳ đăng kiểm của xe.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc đối với xe từ 6 chỗ trở xuống là 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) và loại từ 6 - 11 chỗ là 873.400 đồng.
- Từ khóa :
- Bảng Giá Xe Toyota Tháng 13/2024
- Giá Xe Toyota
- Giá Xe Toyota Mới Nhất
- Giá Xe Vios
- Giá Xe Camry
- Giá Xe Altis
- Giá Xe Innova cross
- Giá Xe Toyota Cross
- Giá Xe Yaris
- Giá Xe Fortuner
- Fortuner nâng cấp
- Giá Xe Hilux
- Giá Xe Hiace
- Giá Xe Wigo
- giá Xe Avanza
- Giá Xe Rush
- Giá Land Cruiser Thế Hệ Mới
- Giá Xe Toyota Avanza Premio
- Giá Xe Toyota Veloz Cross
- giá xe raize
Tin liên quan
-
Ô tô xe máy
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất: Hàng loạt xe đang khuyến mại đặc biệt
15:26' - 04/03/2024
Bảng giá xe ô tô Honda mới nhất tháng 3/2024 kèm theo giá xe BR-V, City, Civic, CR-V, Honda HR-V và Honda Accord. Đặc biệt, trong tháng này Honda Việt Nam đang khuyến mại đặc biệt cho loạt ô tô.
-
Ô tô xe máy
Nhu cầu xe điện ảnh hưởng đến giá lithium
14:49' - 04/03/2024
Giám đốc điều hành Rio Tinto Jakob Stausholm ngày 3/3 cho biết nhu cầu về lithium, được sử dụng trong sản xuất pin xe điện (EV), sẽ tiếp tục tăng khi mức độ sử dụng xe điện tăng lên.
-
Ô tô xe máy
Toyota sẽ đầu tư 2,2 tỷ USD vào Brazil
14:29' - 04/03/2024
Nhà sản xuất ô tô Nhật Bản Toyota sẽ công bố khoản đầu tư 11 tỷ real (2,2 tỷ USD) trong vài năm tới tại Brazil vào ngày 5/3, Phó Tổng thống Geraldo Alckmin cho biết.
-
Ô tô xe máy
Hyundai Thành Công giảm giá xe Creta cả 3 phiên bản
11:34' - 04/03/2024
Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) vừa chính thức giảm giá bán lẻ mẫu B-SUV Hyundai Creta lên tới 41 triệu đồng, giúp giá bán lẻ khuyến nghị mới chỉ từ 599 triệu đồng (đã gồm VAT).
-
Ô tô xe máy
Xe thân thiện môi trường tăng mạnh tại Hàn Quốc
09:21' - 04/03/2024
Số lượng đăng ký ô tô thân thiện với môi trường ở Hàn Quốc đã lần đầu tiên vượt số lượng xe chạy bằng khí hóa lỏng (LPG) trong năm 2023.
Tin cùng chuyên mục
-
Ô tô xe máy
Chủ xe “ưng” VinFast Feliz S bởi chi phí sử dụng thấp và loạt tính năng vượt trội
22:10' - 21/11/2024
Với thiết kế hiện đại, chi phí sử dụng rẻ, cốp xe rộng rãi và có thể di chuyển tới gần 200 km sau một lần sạc, Feliz S được người dùng đánh giá là mẫu xe tiện lợi, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
-
Ô tô xe máy
Lợi ích “2 trong 1”, người dùng bỏ xe xăng, dùng xe máy điện VinFast
16:45' - 21/11/2024
Với nhiều người, xe máy điện VinFast là lựa chọn sáng suốt thay những chiếc xe xăng bởi chi phí vận hành tối ưu và nhiều lợi ích lớn cho sức khỏe, môi trường.
-
Ô tô xe máy
Toyota Vios dẫn đầu mẫu xe cũ được ưa chuộng nhất trên thị trường
16:07' - 21/11/2024
Thị trường xe cũ tháng 10/2024 chứng kiến sự cạnh tranh gay gắt giữa các mẫu xe phổ biến tại Việt Nam. Đặc biệt, Toyota Vios tiếp tục giữ vững vị trí số 1 trong Top 10 ô tô cũ được rao bán nhiều nhất.
-
Ô tô xe máy
Khi nào nên bật đèn khẩn cấp trên ô tô?
15:43' - 21/11/2024
Đèn khẩn cấp, hay còn gọi là đèn hazard, là một trong những tính năng quan trọng trên ô tô giúp báo hiệu tình huống khẩn cấp hoặc nguy hiểm.
-
Ô tô xe máy
Honda Việt Nam ra mắt phiên bản Vision 2025
13:18' - 21/11/2024
Sáng 21/11, Công ty Honda Việt Nam (HVN) chính thức giới thiệu phiên bản Vision 2025 với bộ sưu tập màu sắc mới với 4 phiên bản, giá bán từ 31,3 triệu đến 37,3 triệu đồng.
-
Ô tô xe máy
Bốn "ông lớn" ô tô đưa về xưởng sửa chữa gần 60.000 xe vì lỗi phụ tùng
09:05' - 21/11/2024
Bốn hãng ô tô ở Hàn Quốc bao gồm Kia, Ford Korea, Renault Korea và Stellantis Korea sẽ tự nguyện đưa về xưởng sửa chữa 58.180 xe thuộc 5 mẫu xe khác nhau do lỗi linh kiện.
-
Ô tô xe máy
Thị phần xe ô tô cũ được rao bán nhiều nhất tháng 10/2024: Toyota dẫn đầu
18:50' - 20/11/2024
Thị trường xe cũ tại Việt Nam tháng 10/2024 tiếp tục cho thấy sức hấp dẫn với nhiều biến động thú vị trong thị phần của các thương hiệu xe khi Toyota dẫn đầu, Hyundai và Kia bám sát.
-
Ô tô xe máy
Nhập khẩu ô tô nguyên chiếc về Việt Nam tăng 37,5%
18:48' - 20/11/2024
Tổng cục Hải quan cho biết, ô tô nguyên chiếc nhập khẩu về Việt Nam trong tháng 10/2024 giảm 3,8% so với tháng trước, nhưng tính chung 10 tháng năm 2024 lại tăng đến 37,5% so với cùng kỳ năm trước.
-
Ô tô xe máy
Ngành xe điện Thái Lan lao đao vì "cuộc chiến" giá cả
08:51' - 20/11/2024
Doanh số bán xe chậm lại có thể tác động tiêu cực đến ngành công nghiệp xe điện (EV) đang phát triển của Thái Lan, bất chấp xu hướng sử dụng EV đang tăng lên.