Điểm chuẩn Đại học Quốc tế: Cao nhất 27,5 điểm

11:12' - 21/09/2022
BNEWS Trường Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi TH năm 2022 như sau:
STT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Mức điểm cho tất cả các tổ hợp

(theo thang điểm 30)

 

Các ngành đào tạo chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng

 

 

1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14, D15 25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 23
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 22
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22
5 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 20
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00, B00, B08, D07 18
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 20
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 20
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) A00, A01 20
10 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 25
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00, A01 26
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 27.5
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 25
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 20
15 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, B00, B08, D07 22
16 7520121 Kỹ thuật không gian A00, A01, A02, D90 21
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D07 18
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, B00, D01 21
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 21.5
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 20
21 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 20
Các ngành đào tạo chương trình liên kết (CTLK) với Đại học (ĐH) nước ngoài
22 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) D01, D09, D14, D15 18
23 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) D01, D09, D14, D15 18
24 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) D01, D09, D14, D15 18
25 7340101_AU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) A00, A01, D01, D07 16
26 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) A00, A01, D01, D07 16
27 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) A00, A01, D01, D07 16
28 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, D01, D07 16
29 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, D01, D07 16
30 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A01, D01, D07 16
31 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (Đại học Andrews, Hoa Kỳ) (4+0) A00, A01, D01, D07 16
32 7420201_UN Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, B00, B08, D07 18
33 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, B00, B08, D07 18
34 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, B00, B08, D07 18
35 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, B00, D0718
36 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A0118
37 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) A00, A0118
38 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) A00, A0118
39 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) A00, A0118
40 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A0118
41 7480201_WE2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A0118
42 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A0118
43 7480201_TUR Công nghệ Thông tin 2+1 (chuyên ngành Quản lý An ninh mạng, ĐH Turku, Phần Lan) A00, A0118
44 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01, D0118
45 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01, B00, D0118
46 7520207_UN Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, B00, D01 18
47 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, B00, D01 18

>>> Điểm chuẩn các trường đại học năm 2022

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục