Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 20/9
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 20/9
Mặt hàng | Tỉnh | Giá |
Agrostim | Tiền Giang | 8000 đ/Gói 10gr (bán lẻ) |
Bắp cải trắng loại 1 | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
Bắp cải trắng loại 1 | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
Bắp cải trắng loại 1 | Hà Nội | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải trắng loại 1 | Thái Nguyên | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Bầu | Tiền Giang | 4000 đ/kg (thu mua) |
Bí đao | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
Bí đỏ | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
Bí đỏ | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
Bưởi da xanh loại 1 | Tiền Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi da xanh loại 2 | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Lông Cổ Cò loại 1 | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Lông Cổ Cò loại 2 | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 1 | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 1 | Hà Nội | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 2 | Tiền Giang | 24000 đ/kg (bán buôn) |
Cá bạc má | Tiền Giang | 25000 đ/kg (bán buôn) |
Cá basa | Tiền Giang | 38000 đ/kg (bán buôn) |
Cá chim trắng | An Giang | 28000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà chua thường loại 1 | Tiền Giang | 6500 đ/kg (thu mua) |
Cà chua thường loại 1 | An Giang | 9000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà chua thường loại 1 | Hà Nội | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 1 | Thái Nguyên | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá điêu hồng | An Giang | 38000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá điêu hồng | Tiền Giang | 42000 đ/kg (bán buôn) |
Cá kèo | Tiền Giang | 130000 đ/kg (bán buôn) |
Cá lóc | An Giang | 48000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá lóc đồng | Tiền Giang | 120000 đ/kg (bán buôn) |
Cá lóc nuôi | Tiền Giang | 48000 đ/kg (bán buôn) |
Cá ngừ đại dương | Tiền Giang | 125000 đ/kg (bán buôn) |
Cà phê nhân xô | Bình Phước | 38000 đ/kg (thu mua) |
Cà phê vối nhân xô | Đắc Lắc | 40500 đ/kg (thu mua) |
Cá rô đầu vuông | Tiền Giang | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Cá rô phi | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá rô phi 0,5 kg/con | Thái Nguyên | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá rô phi 1kg/con | Thái Nguyên | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà rốt Đà Lạt | Tiền Giang | 12000 đ/kg (thu mua) |
Cà rốt loại 1 | An Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá tra | An Giang | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá tra | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Cá Trắm 1kg – 2kg/con | Thái Nguyên | 60000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá trê đồng | Tiền Giang | 100000 đ/kg (bán buôn) |
Cải ngọt loại 1 | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
Cải ngọt loại 1 | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
Cải thảo | An Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Cải xanh | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
Cam mật | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Cam Sành loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán lẻ) |
Cam Sành loại 1 | Tiền Giang | 36000 đ/kg (bán buôn) |
Cam Sành loại 1 | Hà Nội | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Chanh giấy | Tiền Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
Chanh không hạt | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
chè cành chất lượng cao | Thái Nguyên | 220000 đ/kg (bán lẻ) |
Chè xanh búp khô | Thái Nguyên | 120000 đ/kg (bán lẻ) |
Chè xanh búp khô (đã sơ chế loại 1) | Thái Nguyên | 150000 đ/kg (bán lẻ) |
Chôm chôm Java | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Chôm chôm nhãn | Tiền Giang | 25000 đ/kg (bán buôn) |
Chôm chôm Rong-Riêng | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Chuối ta xanh | Tiền Giang | 4500 đ/kg (bán buôn) |
Chuối xiêm | Tiền Giang | 5500 đ/kg (bán buôn) |
Cóc xanh | Tiền Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Cua gạch | Tiền Giang | 270000 đ/kg (bán buôn) |
Cua thịt | Tiền Giang | 240000 đ/kg (bán buôn) |
Đạm Hà Bắc | Thái Nguyên | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
Đạm Trung Quốc | Hà Nội | 8700 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Hồng Hà) | An Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Korea) | Tiền Giang | 760000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
DAP (Mỹ) | An Giang | 9800 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Nâu) | An Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
DAP (TQ) | Tiền Giang | 680000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Đậu bắp | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
Đậu cove | Tiền Giang | 11000 đ/kg (thu mua) |
Đậu cove | An Giang | 8000 đ/kg (bán lẻ) |
Đậu tương loại 1 | An Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu tương loại 2 | An Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu xanh loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu xanh loại 2 | An Giang | 26000 đ/kg (bán buôn) |
Dona | Tiền Giang | 230000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Đu đủ xanh | Tiền Giang | 4500 đ/kg (bán buôn) |
Dưa hấu loại 1 | Tiền Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Dưa hấu loại 1 | Hà Nội | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Dưa leo truyền thống loại 1 | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
Dưa leo truyền thống loại 1 | An Giang | 3000 đ/kg (bán lẻ) |
Dứa loại 1 | Hà Nội | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Dứa Queen loại 1 | Tiền Giang | 6500 đ/kg (bán buôn) |
Đường Biên Hòa | Hà Nội | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Đường Biên Hoà (loại xuất khẩu) | Hà Nội | 19000 đ/kg (bán buôn) |
Đường cát Biên Hòa loại 1 | Thái Nguyên | 23000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường cát to | An Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường cát trung | An Giang | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường Thanh Hóa | Hà Nội | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Đường Thanh Hóa (loại xuất khẩu) | Hà Nội | 19000 đ/kg (bán buôn) |
Gà Công nghiệp hơi | Hà Nội | 28000 đ/kg (bán buôn) |
Gà Công nghiệp nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 38000 đ/kg (bán buôn) |
Gà mái nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 105000 đ/kg (bán buôn) |
Gà mái ta hơi | Hà Nội | 90000 đ/kg (bán buôn) |
Gà ta hơi | Tiền Giang | 95000 đ/kg (bán buôn) |
Gà Tam Hoàng hơi | Tiền Giang | 40500 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 110000 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống nguyên con làm sẵn | Thái Nguyên | 150000 đ/kg (bán lẻ) |
Gà trống ta hơi | An Giang | 110000 đ/kg (bán lẻ) |
Gà trống ta hơi | Hà Nội | 95000 đ/kg (bán buôn) |
Gạo Bắc Hương | Thái Nguyên | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Bắc Thơm số 7 | Hà Nội | 12700 đ/kg (bán buôn) |
Gạo Bao Thai Định Hóa | Thái Nguyên | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC | An Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC IR 504 | Tiền Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC IR 50404 | An Giang | 9500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC IR 64 | Tiền Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo đặc sản Jasmine | An Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Đài Loan 13A | Tiền Giang | 14500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Đài Loan Gò Công | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo hạt dài | Đắc Lắc | 12500 đ/kg (thu mua) |
Gạo hạt tròn | Đắc Lắc | 8200 đ/kg (thu mua) |
Gạo Lài sữa | Tiền Giang | 15500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo lứt | Đắc Lắc | 7900 đ/kg (thu mua) |
Gạo một bụi | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nàng thơm | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Nàng thơm chợ Đào | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp cái hoa vàng | Hà Nội | 22200 đ/kg (bán buôn) |
Gạo nếp cái hoa vàng | Thái Nguyên | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp địa phương | Đắc Lắc | 1500 đ/kg (thu mua) |
Gạo nếp Thái | Tiền Giang | 26000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp thường | Đắc Lắc | 13000 đ/kg (thu mua) |
Gạo nếp thường | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo ngang tiêu thụ nội địa | Đắc Lắc | 7200 đ/kg (thu mua) |
Gạo Ô tin | Tiền Giang | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Sari | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Tài nguyên Chợ Đào | Tiền Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Tám Điện Biên | Thái Nguyên | 15500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo tẻ thường Khang dân | Hà Nội | 9800 đ/kg (bán buôn) |
Gạo tẻ thường Khang dân | Thái Nguyên | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo tẻ thường Q5 | Hà Nội | 9800 đ/kg (bán buôn) |
Gạo thơm Jasmine | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo thơm Thái | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Xi23 | Hà Nội | 10400 đ/kg (bán buôn) |
Hạt điều khô | Bình Phước | 48500 đ/kg (thu mua) |
Hạt tiêu đen | Bình Phước | 172000 đ/kg (thu mua) |
Hoa lơ trắng loại 1 | An Giang | 25000 đ/kg (bán lẻ) |
Hồng xiêm | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Hồng xiêm loại 1 (sapo) | Hà Nội | 36000 đ/quả (bán buôn) |
Humix vi sinh đặc biệt | Tiền Giang | 248000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ bón lót Việt - Úc | Tiền Giang | 208000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ gà cao cấp | Tiền Giang | 520000 đ/bao 35kg (bán lẻ) |
Hữu cơ gà đã qua xử lý | Tiền Giang | 240000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ Malaysia | Tiền Giang | 290000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Kali | Hà Nội | 8650 đ/kg (bán buôn) |
Kali đỏ ( Cloruakali) | Thái Nguyên | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
KCL | An Giang | 8500 đ/kg (bán buôn) |
KCL (canada) | An Giang | 7500 đ/kg (bán buôn) |
KCL (isarel) | An Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Khổ qua (mướp đắng) | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
Khổ qua (mướp đắng) | An Giang | 8000 đ/kg (bán lẻ) |
Khoai tây Đà Lạt | Tiền Giang | 15000 đ/kg (thu mua) |
Khoai tây ta loại 1 | An Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Khoai tây ta loại 1 | Hà Nội | 4500 đ/kg (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 1 | Thái Nguyên | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
Lạc nhân loại 1 | An Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Lạc nhân loại 2 | An Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Lân Lâm Thao | Thái Nguyên | 4000 đ/kg (bán lẻ) |
Lân Lâm Thao | Hà Nội | 2300 đ/kg (bán buôn) |
Lân Long Thành | An Giang | 2500 đ/kg (bán buôn) |
Lân Văn Điển 5+10+3 | Hà Nội | 3000 đ/kg (bán buôn) |
Lê loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán lẻ) |
Lê trắng TQ loại 1 | Hà Nội | 23000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn hơi | Tiền Giang | 47000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn hơi lai | Hà Nội | 41500 đ/kg (bán buôn) |
Lợn hơi siêu nạc | Hà Nội | 51500 đ/kg (bán buôn) |
Lợn mẹ đen (lợn lai móng cái) | Hà Nội | 39500 đ/kg (bán buôn) |
Mãng cầu ta loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
Mãng cầu Xiêm | Tiền Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Mít Viên Linh (Thái Lan) | Tiền Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
Mủ CS dạng nước (32 độ/kg) | Bình Phước | 7040 đ/kg (thu mua) |
Muối đen | Bạc Liêu | 500 đ/kg (bán buôn) |
Muối thô | Hà Nội | 2900 đ/kg (bán buôn) |
Muối thường | Nam Định | 800 đ/kg (bán buôn) |
Muối tinh | Hà Nội | 3200 đ/kg (bán buôn) |
Muối trắng | Bạc Liêu | 850 đ/kg (bán buôn) |
Muối trắng | Thái Nguyên | 3000 đ/kg (bán lẻ) |
Mướp | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
Nấm rơm | An Giang | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
Ngan (Vịt Xiêm) hơi | Tiền Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Ngan hơi | Hà Nội | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Ngan thịt | Hà Nội | 70000 đ/kg (bán buôn) |
Nghêu | Tiền Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Ngô hạt thường | Đắc Lắc | 4500 đ/kg (thu mua) |
Nhãn Miền Nam loại 1 | Hà Nội | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Nhãn tiêu da bò | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Nhãn tiêu da bò loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
Nhãn xuồng cơm vàng | Tiền Giang | 50000 đ/kg (bán buôn) |
NPK | Thái Nguyên | 5000 đ/kg (bán lẻ) |
NPK 16-16-8+TE | Tiền Giang | 590000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Cò Bay | Tiền Giang | 735000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Cò vàng | Tiền Giang | 680000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Quốc tế | Tiền Giang | 980000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 30-9-9 | Tiền Giang | 715000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK cò Pháp (16+16+8) | An Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò pháp (20+20+15) | An Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
NPK đầu trâu (16+16+8) | An Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đầu trâu (20+20+15) | An Giang | 13000 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đầu trâu TE(20+20+15) | An Giang | 12200 đ/kg (bán buôn) |
NPK việt nhật (16+16+8) | An Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
Ổi không hạt | Tiền Giang | 7500 đ/kg (bán buôn) |
Ổi Lê Đài Loan | Tiền Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Progibb (GA3) dạng cốm (Sumimoto) | Tiền Giang | 36000 đ/Gói 1,2gr (bán lẻ) |
Progibb (GA3) dạng viên (Sumimoto) | Tiền Giang | 58000 đ/Viên 5gr (bán lẻ) |
Quýt đường loại 1 | Tiền Giang | 45000 đ/kg (bán buôn) |
Quýt đường loại 2 | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Rau mùi (Ngò rí) | Tiền Giang | 24000 đ/kg (thu mua) |
Rau mùng tơi | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
Rau muống | Tiền Giang | 4500 đ/kg (thu mua) |
Roi (Mận An Phước) loại đỏ | Tiền Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng monthong loại 1 | Tiền Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng monthong loại 2 | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng Ri6 loại 1 | Tiền Giang | 50000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng Ri6 loại 2 | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Siêu vi lượng | Tiền Giang | 75000 đ/Can 5 lít (bán lẻ) |
Sò huyết | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Su su | An Giang | 7000 đ/kg (bán lẻ) |
Táo Trung Quốc loại 1 | Hà Nội | 23000 đ/kg (bán buôn) |
Thanh long loại 1 | An Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Thanh long ruột đỏ loại 1 | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Thanh long ruột trắng loại 1 | Tiền Giang | 7000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt bò đùi | Tiền Giang | 220000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt bò phi lê | Tiền Giang | 240000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt bò thăn | An Giang | 220000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt bò thăn | Thái Nguyên | 250000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn ba chỉ | An Giang | 80000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn ba chỉ | Tiền Giang | 85000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn ba chỉ | Thái Nguyên | 90000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn đùi | An Giang | 80000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn đùi | Tiền Giang | 80000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn mông | Thái Nguyên | 95000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn nạc thăn | An Giang | 85000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn nạc thăn | Tiền Giang | 90000 đ/kg (bán buôn) |
Thức ăn đậm đặc Proconco+Loại cho gà thịt | Thái Nguyên | 12000 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
Thức ăn hỗn hợp ProconcoLoại cho lợn từ 30 kg đến xuất chuồng | Thái Nguyên | 11500 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
Tía tô | Tiền Giang | 9000 đ/kg (thu mua) |
Tiêu hạt thuỷ phần 15% | Đắc Lắc | 150000 đ/kg (thu mua) |
Tôm càng xanh | An Giang | 240000 đ/kg (bán lẻ) |
Tôm càng xanh | Tiền Giang | 320000 đ/kg (bán buôn) |
Tôm sú nuôi | Tiền Giang | 115000 đ/kg (bán buôn) |
Trí Việt Cây ăn quả | Tiền Giang | 60000 đ/Can 0,5 lít (bán lẻ) |
Trứng gà công nghiệp | An Giang | 20000 đ/chục (bán lẻ) |
Trứng gà ta | An Giang | 33000 đ/chục (bán lẻ) |
Trứng gà ta | Hà Nội | 28000 đ/quả (bán buôn) |
Trứng vịt | An Giang | 22000 đ/chục (bán lẻ) |
Urê (TQ) | Tiền Giang | 336000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê Phú Mỹ | Hà Nội | 8700 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | An Giang | 6200 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | Tiền Giang | 380000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê TQ | An Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Urê Zn/Cu | Tiền Giang | 455000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urea (LX) | An Giang | 7000 đ/kg (bán buôn) |
Vịt hơi | An Giang | 50000 đ/kg (bán lẻ) |
Vịt hơi | Hà Nội | 42000 đ/kg (bán buôn) |
Vịt thịt | Hà Nội | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Vừng vàng loại 1 | An Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Xà lách lụa | Tiền Giang | 7000 đ/cây (thu mua) |
Xoài Cát Chu | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | An Giang | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | Tiền Giang | 86000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài cát thường | Hà Nội | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài Thái loại 1 | Hà Nội | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 1/8
19:32' - 01/08/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 1/8.
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 25/7
12:54' - 25/07/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 25/7.
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 18/7
15:10' - 18/07/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 18/7.
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 11/7
15:34' - 11/07/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 11/7.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Nông sản – thực phẩm Việt Nam nỗ lực bắt kịp xu hướng mới trên thế giới
19:06' - 08/10/2025
Bên cạnh những doanh nghiệp lớn, có tên tuổi, một số doanh nghiệp Việt Nam nhỏ hơn đang tìm cho mình những hướng đi mới, sáng tạo.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng sau quyết định hạn chế sản lượng của OPEC+
16:29' - 08/10/2025
Giá dầu đã tăng khoảng 1% phiên chiều 8/10, khi các nhà đầu tư không còn lo ngại về dư thừa nguồn cung sau khi OPEC+ quyết định hạn chế tăng sản lượng trong tháng tới.
-
Hàng hoá
Xuất khẩu hồ tiêu tăng mạnh 27,6%, lập kỷ lục hơn 1,26 tỷ USD
10:13' - 08/10/2025
Trong 9 tháng năm 2025 xuất khẩu hồ tiêu của Việt Nam ghi nhận đà tăng trưởng tới 27,6% về kim ngạch, đạt hơn 1,26 tỷ USD, phản ánh tín hiệu phục hồi rõ rệt từ thị trường quốc tế.
-
Hàng hoá
Nhập khẩu cà phê của Hàn Quốc tăng vọt
09:44' - 08/10/2025
Theo Cục Hải quan Hàn Quốc (KCS) ngày 8/10, lượng nhập khẩu hạt cà phê của nước này trong năm 2024 đã tăng mạnh so với cùng kỳ năm trước.
-
Hàng hoá
VPI dự báo giá xăng dầu giảm mạnh trong kỳ điều hành ngày mai 9/10
08:56' - 08/10/2025
Tại kỳ điều hành ngày mai 9/10, giá xăng dầu bán lẻ được dự báo giảm mạnh so với kỳ điều hành trước đó, nếu Liên bộ Tài chính - Công Thương không trích lập, hay chi sử dụng Quỹ bình ổn giá xăng dầu.
-
Hàng hoá
Giá dầu đi ngang khi nỗi lo dư cung quay trở lại
08:10' - 08/10/2025
Giá dầu ít biến động trong phiên 7/10, khi nhà đầu tư cân nhắc giữa việc các nhà sản xuất dầu lớn tăng sản lượng ít hơn dự kiến với những dấu hiệu về một đợt dư cung tiềm tàng.
-
Hàng hoá
Xuất khẩu rượu Mỹ sang Canada giảm 85%
11:31' - 07/10/2025
Giá trị rượu Mỹ xuất khẩu sang Canada đã giảm xuống còn 9,6 triệu USD trong quý II/2025, so với 63,1 triệu USD cùng kỳ năm 2024.
-
Hàng hoá
Thị trường năng lượng có xu hướng tăng nhẹ
09:30' - 07/10/2025
Nhóm năng lượng đang dẫn đầu thị trường hàng hóa nguyên liệu thế giới. Nổi bật là giá dầu thô phục hồi bất chấp quyết định nâng sản lượng của OPEC+, đã kéo chỉ số toàn thị trường tăng lên 2.283 điểm
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng khoảng 1% khi lo ngại về nguồn cung lắng dịu
07:50' - 07/10/2025
Giá dầu thế giới tăng khoảng 1% trong phiên giao dịch đầu tuần 6/10, sau khi kế hoạch nâng sản lượng của OPEC+ trong tháng 11/2025 thấp hơn kỳ vọng.