Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 20/9
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 20/9
| Mặt hàng | Tỉnh | Giá |
| Agrostim | Tiền Giang | 8000 đ/Gói 10gr (bán lẻ) |
| Bắp cải trắng loại 1 | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
| Bắp cải trắng loại 1 | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
| Bắp cải trắng loại 1 | Hà Nội | 12000 đ/kg (bán buôn) |
| Bắp cải trắng loại 1 | Thái Nguyên | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
| Bầu | Tiền Giang | 4000 đ/kg (thu mua) |
| Bí đao | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
| Bí đỏ | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
| Bí đỏ | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
| Bưởi da xanh loại 1 | Tiền Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi da xanh loại 2 | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi Lông Cổ Cò loại 1 | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi Lông Cổ Cò loại 2 | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi Năm Roi loại 1 | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi Năm Roi loại 1 | Hà Nội | 32000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi Năm Roi loại 2 | Tiền Giang | 24000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá bạc má | Tiền Giang | 25000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá basa | Tiền Giang | 38000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá chim trắng | An Giang | 28000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cà chua thường loại 1 | Tiền Giang | 6500 đ/kg (thu mua) |
| Cà chua thường loại 1 | An Giang | 9000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cà chua thường loại 1 | Hà Nội | 15000 đ/kg (bán buôn) |
| Cà chua thường loại 1 | Thái Nguyên | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá điêu hồng | An Giang | 38000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá điêu hồng | Tiền Giang | 42000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá kèo | Tiền Giang | 130000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá lóc | An Giang | 48000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá lóc đồng | Tiền Giang | 120000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá lóc nuôi | Tiền Giang | 48000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá ngừ đại dương | Tiền Giang | 125000 đ/kg (bán buôn) |
| Cà phê nhân xô | Bình Phước | 38000 đ/kg (thu mua) |
| Cà phê vối nhân xô | Đắc Lắc | 40500 đ/kg (thu mua) |
| Cá rô đầu vuông | Tiền Giang | 32000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá rô phi | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá rô phi 0,5 kg/con | Thái Nguyên | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá rô phi 1kg/con | Thái Nguyên | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cà rốt Đà Lạt | Tiền Giang | 12000 đ/kg (thu mua) |
| Cà rốt loại 1 | An Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá tra | An Giang | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá tra | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá Trắm 1kg – 2kg/con | Thái Nguyên | 60000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá trê đồng | Tiền Giang | 100000 đ/kg (bán buôn) |
| Cải ngọt loại 1 | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
| Cải ngọt loại 1 | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cải thảo | An Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cải xanh | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
| Cam mật | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán buôn) |
| Cam Sành loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cam Sành loại 1 | Tiền Giang | 36000 đ/kg (bán buôn) |
| Cam Sành loại 1 | Hà Nội | 12000 đ/kg (bán buôn) |
| Chanh giấy | Tiền Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
| Chanh không hạt | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
| chè cành chất lượng cao | Thái Nguyên | 220000 đ/kg (bán lẻ) |
| Chè xanh búp khô | Thái Nguyên | 120000 đ/kg (bán lẻ) |
| Chè xanh búp khô (đã sơ chế loại 1) | Thái Nguyên | 150000 đ/kg (bán lẻ) |
| Chôm chôm Java | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
| Chôm chôm nhãn | Tiền Giang | 25000 đ/kg (bán buôn) |
| Chôm chôm Rong-Riêng | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Chuối ta xanh | Tiền Giang | 4500 đ/kg (bán buôn) |
| Chuối xiêm | Tiền Giang | 5500 đ/kg (bán buôn) |
| Cóc xanh | Tiền Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
| Cua gạch | Tiền Giang | 270000 đ/kg (bán buôn) |
| Cua thịt | Tiền Giang | 240000 đ/kg (bán buôn) |
| Đạm Hà Bắc | Thái Nguyên | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đạm Trung Quốc | Hà Nội | 8700 đ/kg (bán buôn) |
| DAP (Hồng Hà) | An Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
| DAP (Korea) | Tiền Giang | 760000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| DAP (Mỹ) | An Giang | 9800 đ/kg (bán buôn) |
| DAP (Nâu) | An Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
| DAP (TQ) | Tiền Giang | 680000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Đậu bắp | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
| Đậu cove | Tiền Giang | 11000 đ/kg (thu mua) |
| Đậu cove | An Giang | 8000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đậu tương loại 1 | An Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
| Đậu tương loại 2 | An Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
| Đậu xanh loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Đậu xanh loại 2 | An Giang | 26000 đ/kg (bán buôn) |
| Dona | Tiền Giang | 230000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Đu đủ xanh | Tiền Giang | 4500 đ/kg (bán buôn) |
| Dưa hấu loại 1 | Tiền Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
| Dưa hấu loại 1 | Hà Nội | 12000 đ/kg (bán buôn) |
| Dưa leo truyền thống loại 1 | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
| Dưa leo truyền thống loại 1 | An Giang | 3000 đ/kg (bán lẻ) |
| Dứa loại 1 | Hà Nội | 8000 đ/kg (bán buôn) |
| Dứa Queen loại 1 | Tiền Giang | 6500 đ/kg (bán buôn) |
| Đường Biên Hòa | Hà Nội | 18000 đ/kg (bán buôn) |
| Đường Biên Hoà (loại xuất khẩu) | Hà Nội | 19000 đ/kg (bán buôn) |
| Đường cát Biên Hòa loại 1 | Thái Nguyên | 23000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đường cát to | An Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đường cát trung | An Giang | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đường Thanh Hóa | Hà Nội | 18000 đ/kg (bán buôn) |
| Đường Thanh Hóa (loại xuất khẩu) | Hà Nội | 19000 đ/kg (bán buôn) |
| Gà Công nghiệp hơi | Hà Nội | 28000 đ/kg (bán buôn) |
| Gà Công nghiệp nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 38000 đ/kg (bán buôn) |
| Gà mái nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 105000 đ/kg (bán buôn) |
| Gà mái ta hơi | Hà Nội | 90000 đ/kg (bán buôn) |
| Gà ta hơi | Tiền Giang | 95000 đ/kg (bán buôn) |
| Gà Tam Hoàng hơi | Tiền Giang | 40500 đ/kg (bán buôn) |
| Gà trống nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 110000 đ/kg (bán buôn) |
| Gà trống nguyên con làm sẵn | Thái Nguyên | 150000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gà trống ta hơi | An Giang | 110000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gà trống ta hơi | Hà Nội | 95000 đ/kg (bán buôn) |
| Gạo Bắc Hương | Thái Nguyên | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Bắc Thơm số 7 | Hà Nội | 12700 đ/kg (bán buôn) |
| Gạo Bao Thai Định Hóa | Thái Nguyên | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo CLC | An Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo CLC IR 504 | Tiền Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo CLC IR 50404 | An Giang | 9500 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo CLC IR 64 | Tiền Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo đặc sản Jasmine | An Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Đài Loan 13A | Tiền Giang | 14500 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Đài Loan Gò Công | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo hạt dài | Đắc Lắc | 12500 đ/kg (thu mua) |
| Gạo hạt tròn | Đắc Lắc | 8200 đ/kg (thu mua) |
| Gạo Lài sữa | Tiền Giang | 15500 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo lứt | Đắc Lắc | 7900 đ/kg (thu mua) |
| Gạo một bụi | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo nàng thơm | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Nàng thơm chợ Đào | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo nếp cái hoa vàng | Hà Nội | 22200 đ/kg (bán buôn) |
| Gạo nếp cái hoa vàng | Thái Nguyên | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo nếp địa phương | Đắc Lắc | 1500 đ/kg (thu mua) |
| Gạo nếp Thái | Tiền Giang | 26000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo nếp thường | Đắc Lắc | 13000 đ/kg (thu mua) |
| Gạo nếp thường | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo ngang tiêu thụ nội địa | Đắc Lắc | 7200 đ/kg (thu mua) |
| Gạo Ô tin | Tiền Giang | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Sari | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Tài nguyên Chợ Đào | Tiền Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Tám Điện Biên | Thái Nguyên | 15500 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo tẻ thường Khang dân | Hà Nội | 9800 đ/kg (bán buôn) |
| Gạo tẻ thường Khang dân | Thái Nguyên | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo tẻ thường Q5 | Hà Nội | 9800 đ/kg (bán buôn) |
| Gạo thơm Jasmine | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo thơm Thái | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Xi23 | Hà Nội | 10400 đ/kg (bán buôn) |
| Hạt điều khô | Bình Phước | 48500 đ/kg (thu mua) |
| Hạt tiêu đen | Bình Phước | 172000 đ/kg (thu mua) |
| Hoa lơ trắng loại 1 | An Giang | 25000 đ/kg (bán lẻ) |
| Hồng xiêm | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán buôn) |
| Hồng xiêm loại 1 (sapo) | Hà Nội | 36000 đ/quả (bán buôn) |
| Humix vi sinh đặc biệt | Tiền Giang | 248000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Hữu cơ bón lót Việt - Úc | Tiền Giang | 208000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Hữu cơ gà cao cấp | Tiền Giang | 520000 đ/bao 35kg (bán lẻ) |
| Hữu cơ gà đã qua xử lý | Tiền Giang | 240000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Hữu cơ Malaysia | Tiền Giang | 290000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Kali | Hà Nội | 8650 đ/kg (bán buôn) |
| Kali đỏ ( Cloruakali) | Thái Nguyên | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
| KCL | An Giang | 8500 đ/kg (bán buôn) |
| KCL (canada) | An Giang | 7500 đ/kg (bán buôn) |
| KCL (isarel) | An Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
| Khổ qua (mướp đắng) | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
| Khổ qua (mướp đắng) | An Giang | 8000 đ/kg (bán lẻ) |
| Khoai tây Đà Lạt | Tiền Giang | 15000 đ/kg (thu mua) |
| Khoai tây ta loại 1 | An Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
| Khoai tây ta loại 1 | Hà Nội | 4500 đ/kg (bán buôn) |
| Khoai tây ta loại 1 | Thái Nguyên | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
| Lạc nhân loại 1 | An Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
| Lạc nhân loại 2 | An Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Lân Lâm Thao | Thái Nguyên | 4000 đ/kg (bán lẻ) |
| Lân Lâm Thao | Hà Nội | 2300 đ/kg (bán buôn) |
| Lân Long Thành | An Giang | 2500 đ/kg (bán buôn) |
| Lân Văn Điển 5+10+3 | Hà Nội | 3000 đ/kg (bán buôn) |
| Lê loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán lẻ) |
| Lê trắng TQ loại 1 | Hà Nội | 23000 đ/kg (bán buôn) |
| Lợn hơi | Tiền Giang | 47000 đ/kg (bán buôn) |
| Lợn hơi lai | Hà Nội | 41500 đ/kg (bán buôn) |
| Lợn hơi siêu nạc | Hà Nội | 51500 đ/kg (bán buôn) |
| Lợn mẹ đen (lợn lai móng cái) | Hà Nội | 39500 đ/kg (bán buôn) |
| Mãng cầu ta loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
| Mãng cầu Xiêm | Tiền Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
| Mít Viên Linh (Thái Lan) | Tiền Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
| Mủ CS dạng nước (32 độ/kg) | Bình Phước | 7040 đ/kg (thu mua) |
| Muối đen | Bạc Liêu | 500 đ/kg (bán buôn) |
| Muối thô | Hà Nội | 2900 đ/kg (bán buôn) |
| Muối thường | Nam Định | 800 đ/kg (bán buôn) |
| Muối tinh | Hà Nội | 3200 đ/kg (bán buôn) |
| Muối trắng | Bạc Liêu | 850 đ/kg (bán buôn) |
| Muối trắng | Thái Nguyên | 3000 đ/kg (bán lẻ) |
| Mướp | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
| Nấm rơm | An Giang | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
| Ngan (Vịt Xiêm) hơi | Tiền Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
| Ngan hơi | Hà Nội | 60000 đ/kg (bán buôn) |
| Ngan thịt | Hà Nội | 70000 đ/kg (bán buôn) |
| Nghêu | Tiền Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
| Ngô hạt thường | Đắc Lắc | 4500 đ/kg (thu mua) |
| Nhãn Miền Nam loại 1 | Hà Nội | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Nhãn tiêu da bò | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
| Nhãn tiêu da bò loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
| Nhãn xuồng cơm vàng | Tiền Giang | 50000 đ/kg (bán buôn) |
| NPK | Thái Nguyên | 5000 đ/kg (bán lẻ) |
| NPK 16-16-8+TE | Tiền Giang | 590000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| NPK 20-20-15+TE Cò Bay | Tiền Giang | 735000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| NPK 20-20-15+TE Cò vàng | Tiền Giang | 680000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| NPK 20-20-15+TE Quốc tế | Tiền Giang | 980000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| NPK 30-9-9 | Tiền Giang | 715000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| NPK cò Pháp (16+16+8) | An Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
| NPK cò pháp (20+20+15) | An Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
| NPK đầu trâu (16+16+8) | An Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
| NPK Đầu trâu (20+20+15) | An Giang | 13000 đ/kg (bán buôn) |
| NPK Đầu trâu TE(20+20+15) | An Giang | 12200 đ/kg (bán buôn) |
| NPK việt nhật (16+16+8) | An Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
| Ổi không hạt | Tiền Giang | 7500 đ/kg (bán buôn) |
| Ổi Lê Đài Loan | Tiền Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
| Progibb (GA3) dạng cốm (Sumimoto) | Tiền Giang | 36000 đ/Gói 1,2gr (bán lẻ) |
| Progibb (GA3) dạng viên (Sumimoto) | Tiền Giang | 58000 đ/Viên 5gr (bán lẻ) |
| Quýt đường loại 1 | Tiền Giang | 45000 đ/kg (bán buôn) |
| Quýt đường loại 2 | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Rau mùi (Ngò rí) | Tiền Giang | 24000 đ/kg (thu mua) |
| Rau mùng tơi | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
| Rau muống | Tiền Giang | 4500 đ/kg (thu mua) |
| Roi (Mận An Phước) loại đỏ | Tiền Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
| Sầu riêng monthong loại 1 | Tiền Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
| Sầu riêng monthong loại 2 | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Sầu riêng Ri6 loại 1 | Tiền Giang | 50000 đ/kg (bán buôn) |
| Sầu riêng Ri6 loại 2 | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Siêu vi lượng | Tiền Giang | 75000 đ/Can 5 lít (bán lẻ) |
| Sò huyết | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
| Su su | An Giang | 7000 đ/kg (bán lẻ) |
| Táo Trung Quốc loại 1 | Hà Nội | 23000 đ/kg (bán buôn) |
| Thanh long loại 1 | An Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thanh long ruột đỏ loại 1 | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
| Thanh long ruột trắng loại 1 | Tiền Giang | 7000 đ/kg (bán buôn) |
| Thịt bò đùi | Tiền Giang | 220000 đ/kg (bán buôn) |
| Thịt bò phi lê | Tiền Giang | 240000 đ/kg (bán buôn) |
| Thịt bò thăn | An Giang | 220000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt bò thăn | Thái Nguyên | 250000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt lợn ba chỉ | An Giang | 80000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt lợn ba chỉ | Tiền Giang | 85000 đ/kg (bán buôn) |
| Thịt lợn ba chỉ | Thái Nguyên | 90000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt lợn đùi | An Giang | 80000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt lợn đùi | Tiền Giang | 80000 đ/kg (bán buôn) |
| Thịt lợn mông | Thái Nguyên | 95000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt lợn nạc thăn | An Giang | 85000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt lợn nạc thăn | Tiền Giang | 90000 đ/kg (bán buôn) |
| Thức ăn đậm đặc Proconco+Loại cho gà thịt | Thái Nguyên | 12000 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
| Thức ăn hỗn hợp ProconcoLoại cho lợn từ 30 kg đến xuất chuồng | Thái Nguyên | 11500 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
| Tía tô | Tiền Giang | 9000 đ/kg (thu mua) |
| Tiêu hạt thuỷ phần 15% | Đắc Lắc | 150000 đ/kg (thu mua) |
| Tôm càng xanh | An Giang | 240000 đ/kg (bán lẻ) |
| Tôm càng xanh | Tiền Giang | 320000 đ/kg (bán buôn) |
| Tôm sú nuôi | Tiền Giang | 115000 đ/kg (bán buôn) |
| Trí Việt Cây ăn quả | Tiền Giang | 60000 đ/Can 0,5 lít (bán lẻ) |
| Trứng gà công nghiệp | An Giang | 20000 đ/chục (bán lẻ) |
| Trứng gà ta | An Giang | 33000 đ/chục (bán lẻ) |
| Trứng gà ta | Hà Nội | 28000 đ/quả (bán buôn) |
| Trứng vịt | An Giang | 22000 đ/chục (bán lẻ) |
| Urê (TQ) | Tiền Giang | 336000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Urê Phú Mỹ | Hà Nội | 8700 đ/kg (bán buôn) |
| Urê Phú Mỹ | An Giang | 6200 đ/kg (bán buôn) |
| Urê Phú Mỹ | Tiền Giang | 380000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Urê TQ | An Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
| Urê Zn/Cu | Tiền Giang | 455000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Urea (LX) | An Giang | 7000 đ/kg (bán buôn) |
| Vịt hơi | An Giang | 50000 đ/kg (bán lẻ) |
| Vịt hơi | Hà Nội | 42000 đ/kg (bán buôn) |
| Vịt thịt | Hà Nội | 60000 đ/kg (bán buôn) |
| Vừng vàng loại 1 | An Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
| Xà lách lụa | Tiền Giang | 7000 đ/cây (thu mua) |
| Xoài Cát Chu | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | An Giang | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
| Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | Tiền Giang | 86000 đ/kg (bán buôn) |
| Xoài cát thường | Hà Nội | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Xoài Thái loại 1 | Hà Nội | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 1/8
19:32' - 01/08/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 1/8.
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 25/7
12:54' - 25/07/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 25/7.
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 18/7
15:10' - 18/07/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 18/7.
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 11/7
15:34' - 11/07/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 11/7.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Thị trường Noel 2025: Đa dạng chủng loại, mặt hàng trang trí, cây thông hút khách
11:03'
Năm nay giá cả các mặt hàng trang trí Noel không có biến động nhiều, chỉ tăng nhẹ ở một số mặt hàng so với năm trước.
-
Hàng hoá
Giá dầu phục hồi phiên đầu tuần sau khi Mỹ lại chặn tàu chở dầu Venezuela
10:13'
Giá dầu tại thị trường châu Á tăng trong phiên giao dịch sáng 21/12, sau khi Mỹ lại chặn một tàu chở dầu của Venezuela vào cuối tuần trước.
-
Hàng hoá
Giá bạc tiếp tục thiết lập mức đỉnh lịch sử
08:54'
Thị trường kim loại có 9/10 mặt hàng đồng loạt tăng giá. Bạc tiếp tục lập đỉnh lịch sử, đánh dấu tuần thứ 4 liên tiếp tăng giá. Giá bạc đạt 67,49 USD/ounce, tăng khoảng 9% so với cuối tuần trước.
-
Hàng hoá
Giá gạo xuất khẩu tăng nhờ nhu cầu một số thị trường ấm lên
17:23' - 21/12/2025
Giá lúa gạo trong nước tuần qua hầu hết đi ngang, không có biến động lớn. Riêng giá gạo xuất khẩu tăng nhờ nhu cầu một số thị trường có dấu hiệu ấm lên.
-
Hàng hoá
Giá gạo châu Á tăng, ngũ cốc Mỹ và cà phê biến động trái chiều
17:14' - 20/12/2025
Thị trường nông sản thế giới tuần qua ghi nhận diễn biến phân hóa rõ nét, khi giá gạo châu Á tăng mạnh nhờ nhu cầu xuất khẩu, trong khi ngũ cốc Mỹ và cà phê chịu áp lực giảm do nguồn cung dồi dào.
-
Hàng hoá
Giá cà phê giảm chậm, nông dân Tây Nguyên giữ tâm lý ổn định
15:48' - 20/12/2025
Bước vào cao điểm thu hoạch, nông dân các vùng cà phê Tây Nguyên vẫn giữ tâm lý vững vàng dù giá giảm theo thị trường thế giới, bởi mặt bằng giá hiện nay được đánh giá là ổn định và bảo đảm thu nhập.
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới giảm khoảng 1% trong tuần qua
12:47' - 20/12/2025
Giá dầu thế giới tăng nhẹ trong phiên 19/12, do lo ngại gián đoạn từ lệnh phong tỏa của Mỹ với các tàu chở dầu của Venezuela và thị trường chờ tin tức về thỏa thuận hòa bình giữa Nga và Ukraine.
-
Hàng hoá
Trung Quốc duy trì thuế chống phá giá với cao su nhập khẩu từ Mỹ, Hàn Quốc và EU
18:58' - 19/12/2025
Trung Quốc gia hạn áp thuế chống bán phá giá đối với cao su EPDM nhập khẩu từ Mỹ, Hàn Quốc và EU trong thời gian rà soát biện pháp, dự kiến kéo dài đến cuối năm 2026.
-
Hàng hoá
TP. Hồ Chí Minh nâng chất sản phẩm qua đợt đánh giá OCOP năm 2025
15:40' - 19/12/2025
Nhiều doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất chú trọng nâng cao chất lượng, mẫu mã, giá trị gia tăng; hình thành các sản phẩm mang đặc trưng đô thị lớn.
