Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 1/8
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 25/7
| Mặt hàng | Tỉnh | Giá |
| Gà trống ta hơi | An Giang | 100000 đ/kg (bán lẻ) |
| Trứng gà ta | An Giang | 35000 đ/chục (bán lẻ) |
| Trứng gà công nghiệp | An Giang | 20000 đ/chục (bán lẻ) |
| Vịt hơi | An Giang | 46000 đ/kg (bán lẻ) |
| Trứng vịt | An Giang | 25000 đ/chục (bán lẻ) |
| Thịt lợn nạc thăn | An Giang | 90000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt lợn ba chỉ | An Giang | 85000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt lợn đùi | An Giang | 85000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt bò thăn | An Giang | 230000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá tra | An Giang | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá rô phi | An Giang | 32000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá điêu hồng | An Giang | 44000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá lóc | An Giang | 48000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá chim trắng | An Giang | 28000 đ/kg (bán lẻ) |
| Tôm càng xanh | An Giang | 240000 đ/kg (bán lẻ) |
| Vừng vàng loại 1 | An Giang | 65000 đ/kg (bán buôn) |
| Cải ngọt loại 1 | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
| Su su | An Giang | 7000 đ/kg (bán lẻ) |
| Bí đỏ | An Giang | 9000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cải thảo | An Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
| Bắp cải trắng loại 1 | An Giang | 8000 đ/kg (bán lẻ) |
| Dưa leo truyền thống loại 1 | An Giang | 4000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cà chua thường loại 1 | An Giang | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
| Khổ qua (mướp đắng) | An Giang | 8000 đ/kg (bán lẻ) |
| Hoa lơ trắng loại 1 | An Giang | 25000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cà rốt loại 1 | An Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đậu cove | An Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
| Khoai tây ta loại 1 | An Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
| Nấm rơm | An Giang | 55000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cam Sành loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán lẻ) |
| Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | An Giang | 50000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thanh long loại 1 | An Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
| Mãng cầu ta loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
| Nhãn tiêu da bò loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
| Lê loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo CLC IR 50404 | An Giang | 9500 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo CLC | An Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo đặc sản Jasmine | An Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đường cát trung | An Giang | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đường cát to | An Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đậu tương loại 1 | An Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
| Đậu tương loại 2 | An Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
| Lạc nhân loại 1 | An Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
| Lạc nhân loại 2 | An Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Đậu xanh loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Đậu xanh loại 2 | An Giang | 26000 đ/kg (bán buôn) |
| NPK cò Pháp (16+16+8) | An Giang | 10500 đ/kg (bán buôn) |
| NPK cò pháp (20+20+15) | An Giang | 14500 đ/kg (bán buôn) |
| NPK việt nhật (16+16+8) | An Giang | 10500 đ/kg (bán buôn) |
| NPK Đầu trâu TE(20+20+15) | An Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
| NPK đầu trâu (16+16+8) | An Giang | 12500 đ/kg (bán buôn) |
| KCL (canada) | An Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
| KCL (isarel) | An Giang | 9400 đ/kg (bán buôn) |
| NPK Đầu trâu (20+20+15) | An Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
| Lân Long Thành | An Giang | 3400 đ/kg (bán buôn) |
| KCL | An Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
| DAP (Nâu) | An Giang | 10800 đ/kg (bán buôn) |
| DAP (Hồng Hà) | An Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
| DAP (Mỹ) | An Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
| Urê TQ | An Giang | 7000 đ/kg (bán buôn) |
| Urê Phú Mỹ | An Giang | 7500 đ/kg (bán buôn) |
| Urea (LX) | An Giang | 9500 đ/kg (bán buôn) |
| Bắp cải trắng loại 1 | Lâm Đồng | 1500 đ/kg (bán buôn) |
| Bắp cải trắng loại 2 | Lâm Đồng | 1000 đ/kg (bán buôn) |
| Bắp cải tím loại 1 | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
| Bắp cải tím loại 2 | Lâm Đồng | 9000 đ/kg (bán buôn) |
| Hành tây loại 1 | Lâm Đồng | 10000 đ/kg (bán buôn) |
| Hành tây loại 2 | Lâm Đồng | 8000 đ/kg (bán buôn) |
| Cà chua thường loại 1 | Lâm Đồng | 7000 đ/kg (bán buôn) |
| Cà chua thường loại 2 | Lâm Đồng | 5000 đ/kg (bán buôn) |
| Hoa lơ trắng loại 1 | Lâm Đồng | 8000 đ/kg (bán buôn) |
| Hoa lơ xanh loại 1 | Lâm Đồng | 17000 đ/kg (bán buôn) |
| Cà rốt loại 1 | Lâm Đồng | 14000 đ/kg (bán buôn) |
| Cà rốt loại 2 | Lâm Đồng | 11000 đ/kg (bán buôn) |
| Đậu Hà lan (trái non) | Lâm Đồng | 60000 đ/kg (bán buôn) |
| Đậu cove | Lâm Đồng | 7000 đ/kg (bán buôn) |
| Khoai tây ta loại 1 | Lâm Đồng | 20000 đ/kg (bán buôn) |
| Khoai tây ta loại 2 | Lâm Đồng | 17000 đ/kg (bán buôn) |
| Cải thảo loại 1 | Lâm Đồng | 4000 đ/kg (bán buôn) |
| Cải thảo loại 2 | Lâm Đồng | 3000 đ/kg (bán buôn) |
| Củ dền loại 1 | Lâm Đồng | 5000 đ/kg (bán buôn) |
| Củ dền loại 2 | Lâm Đồng | 2500 đ/kg (bán buôn) |
| Cải bó xôi loại 1 | Lâm Đồng | 8000 đ/kg (bán buôn) |
| Dâu tây loại 1 | Lâm Đồng | 65000 đ/kg (bán buôn) |
| Dâu tây loại 2 | Lâm Đồng | 50000 đ/kg (bán buôn) |
| Cà phê vối nhân xô | Lâm Đồng | 37500 đ/kg (bán buôn) |
| Chè búp tươi làm chè xanh loại 1 | Lâm Đồng | 7000 đ/kg (bán buôn) |
| Chè búp tươi làm chè đen loại 1 | Lâm Đồng | 3500 đ/kg (bán buôn) |
| Đạm SA | Lâm Đồng | 4500 đ/kg (bán buôn) |
| NPK cò pháp (20+20+15) | Lâm Đồng | 13000 đ/kg (bán buôn) |
| Lân Super | Lâm Đồng | 180000 đ/50kg (bán buôn) |
| NPK 7+7+14 Việt Pháp | Lâm Đồng | 10000 đ/kg (bán buôn) |
| NPK Đức tím | Lâm Đồng | 20000 đ/kg (bán buôn) |
| Kali đỏ ( Cloruakali) | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
| Kali trắng | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
| Urê Phú Mỹ | Lâm Đồng | 8500 đ/kg (bán buôn) |
| Muối thường | Nam Định | 700 đ/kg (bán buôn) |
| Gà trống nguyên con làm sẵn | Thái Nguyên | 150000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt lợn mông | Thái Nguyên | 95000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt lợn ba chỉ | Thái Nguyên | 90000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thịt bò thăn | Thái Nguyên | 250000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá rô phi 0,5 kg/con | Thái Nguyên | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá Trắm 1kg – 2kg/con | Thái Nguyên | 60000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cá rô phi 1kg/con | Thái Nguyên | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
| Bắp cải trắng loại 1 | Thái Nguyên | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
| Cà chua thường loại 1 | Thái Nguyên | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
| Khoai tây ta loại 1 | Thái Nguyên | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
| Chè xanh búp khô | Thái Nguyên | 120000 đ/kg (bán lẻ) |
| chè cành chất lượng cao | Thái Nguyên | 220000 đ/kg (bán lẻ) |
| Chè xanh búp khô (đã sơ chế loại 1) | Thái Nguyên | 150000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Tám Điện Biên | Thái Nguyên | 15500 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Bao Thai Định Hóa | Thái Nguyên | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Bắc Hương | Thái Nguyên | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo tẻ thường Khang dân | Thái Nguyên | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo nếp cái hoa vàng | Thái Nguyên | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đường cát Biên Hòa loại 1 | Thái Nguyên | 23000 đ/kg (bán lẻ) |
| Thức ăn hỗn hợp ProconcoLoại cho lợn từ 30 kg đến xuất chuồng | Thái Nguyên | 11500 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
| Thức ăn đậm đặc Proconco+Loại cho gà thịt | Thái Nguyên | 12000 đ/bao 25kg (bán lẻ) |
| Muối trắng | Thái Nguyên | 3000 đ/kg (bán lẻ) |
| Đạm Hà Bắc | Thái Nguyên | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
| NPK | Thái Nguyên | 5000 đ/kg (bán lẻ) |
| Lân Lâm Thao | Thái Nguyên | 4000 đ/kg (bán lẻ) |
| Kali đỏ ( Cloruakali) | Thái Nguyên | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gà Tam Hoàng hơi | Tiền Giang | 50000 đ/kg (bán buôn) |
| Gà ta hơi | Tiền Giang | 95000 đ/kg (bán buôn) |
| Ngan (Vịt Xiêm) hơi | Tiền Giang | 65000 đ/kg (bán buôn) |
| Lợn hơi | Tiền Giang | 46000 đ/kg (bán buôn) |
| Thịt lợn nạc thăn | Tiền Giang | 85000 đ/kg (bán buôn) |
| Thịt lợn ba chỉ | Tiền Giang | 82000 đ/kg (bán buôn) |
| Thịt lợn đùi | Tiền Giang | 80000 đ/kg (bán buôn) |
| Thịt bò đùi | Tiền Giang | 210000 đ/kg (bán buôn) |
| Thịt bò phi lê | Tiền Giang | 240000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá tra | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá rô đầu vuông | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá basa | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá điêu hồng | Tiền Giang | 45000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá kèo | Tiền Giang | 120000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá ngừ đại dương | Tiền Giang | 110000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá lóc đồng | Tiền Giang | 130000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá lóc nuôi | Tiền Giang | 55000 đ/kg (bán buôn) |
| Cá trê đồng | Tiền Giang | 105000 đ/kg (bán buôn) |
| Tôm càng xanh | Tiền Giang | 255000 đ/kg (bán buôn) |
| Tôm sú nuôi | Tiền Giang | 120000 đ/kg (bán buôn) |
| Nghêu | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Cua thịt | Tiền Giang | 190000 đ/kg (bán buôn) |
| Cua gạch | Tiền Giang | 245000 đ/kg (bán buôn) |
| Sò huyết | Tiền Giang | 70000 đ/kg (bán buôn) |
| Xà lách lụa | Tiền Giang | 12000 đ/cây (thu mua) |
| Cải ngọt loại 1 | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
| Rau muống | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
| Rau mùng tơi | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
| Bí đỏ | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
| Bí đao | Tiền Giang | 5500 đ/kg (thu mua) |
| Bắp cải trắng loại 1 | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
| Dưa leo truyền thống loại 1 | Tiền Giang | 10000 đ/kg (thu mua) |
| Cà chua thường loại 1 | Tiền Giang | 11000 đ/kg (thu mua) |
| Khổ qua (mướp đắng) | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
| Cà rốt Đà Lạt | Tiền Giang | 15000 đ/kg (thu mua) |
| Đậu cove | Tiền Giang | 11000 đ/kg (thu mua) |
| Khoai tây Đà Lạt | Tiền Giang | 13000 đ/kg (thu mua) |
| Đậu bắp | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
| Rau mùi (Ngò rí) | Tiền Giang | 15000 đ/kg (thu mua) |
| Tía tô | Tiền Giang | 20000 đ/kg (thu mua) |
| Bầu | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
| Cải xanh | Tiền Giang | 12000 đ/kg (thu mua) |
| Mướp | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
| Cam Sành loại 1 | Tiền Giang | 28000 đ/kg (bán buôn) |
| Cam mật | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
| Quýt đường loại 1 | Tiền Giang | 48000 đ/kg (bán buôn) |
| Quýt đường loại 2 | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi Năm Roi loại 1 | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi Năm Roi loại 2 | Tiền Giang | 22000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi da xanh loại 1 | Tiền Giang | 55000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi da xanh loại 2 | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi Lông Cổ Cò loại 1 | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
| Bưởi Lông Cổ Cò loại 2 | Tiền Giang | 22000 đ/kg (bán buôn) |
| Chanh không hạt | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
| Chanh giấy | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
| Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | Tiền Giang | 50000 đ/kg (bán buôn) |
| Xoài Cát Chu | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
| Mít Viên Linh (Thái Lan) | Tiền Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
| Dưa hấu loại 1 | Tiền Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
| Dứa Queen loại 1 | Tiền Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
| Măng cụt loại 1 | Tiền Giang | 70000 đ/kg (bán buôn) |
| Thanh long ruột đỏ loại 1 | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
| Thanh long ruột trắng loại 1 | Tiền Giang | 5000 đ/kg (bán buôn) |
| Đu đủ xanh | Tiền Giang | 5000 đ/kg (bán buôn) |
| Chôm chôm Java | Tiền Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
| Chôm chôm nhãn | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
| Chôm chôm Rong-Riêng | Tiền Giang | 22000 đ/kg (bán buôn) |
| Chuối ta xanh | Tiền Giang | 4800 đ/kg (bán buôn) |
| Chuối xiêm | Tiền Giang | 5500 đ/kg (bán buôn) |
| Mãng cầu Xiêm | Tiền Giang | 28000 đ/kg (bán buôn) |
| Nhãn tiêu da bò | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
| Nhãn xuồng cơm vàng | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Sầu riêng monthong loại 1 | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
| Sầu riêng monthong loại 2 | Tiền Giang | 28000 đ/kg (bán buôn) |
| Sầu riêng Ri6 loại 1 | Tiền Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
| Sầu riêng Ri6 loại 2 | Tiền Giang | 25000 đ/kg (bán buôn) |
| Ổi không hạt | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
| Ổi Lê Đài Loan | Tiền Giang | 7000 đ/kg (bán buôn) |
| Gạo CLC IR 64 | Tiền Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo CLC IR 504 | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Nàng thơm chợ Đào | Tiền Giang | 22000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo một bụi | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo nàng thơm | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Tài nguyên Chợ Đào | Tiền Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo thơm Jasmine | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Lài sữa | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Ô tin | Tiền Giang | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Sari | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Đài Loan 13A | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo Đài Loan Gò Công | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo thơm Thái | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo nếp thường | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
| Gạo nếp Thái | Tiền Giang | 24000 đ/kg (bán lẻ) |
| NPK 16-16-8+TE | Tiền Giang | 585000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| NPK 20-20-15+TE Cò Bay | Tiền Giang | 735000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| NPK 20-20-15+TE Cò vàng | Tiền Giang | 682000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| NPK 20-20-15+TE Quốc tế | Tiền Giang | 975000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| NPK 30-9-9 | Tiền Giang | 715000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Hữu cơ bón lót Việt - Úc | Tiền Giang | 205000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Dona | Tiền Giang | 230000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Humix vi sinh đặc biệt | Tiền Giang | 248000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Hữu cơ gà đã qua xử lý | Tiền Giang | 240000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Hữu cơ gà cao cấp | Tiền Giang | 520000 đ/bao 35kg (bán lẻ) |
| Hữu cơ Malaysia | Tiền Giang | 285000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| DAP (Korea) | Tiền Giang | 755000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| DAP (TQ) | Tiền Giang | 680000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Urê (TQ) | Tiền Giang | 340000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Urê Phú Mỹ | Tiền Giang | 378000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Urê Zn/Cu | Tiền Giang | 455000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
| Siêu vi lượng | Tiền Giang | 75000 đ/Can 5 lít (bán lẻ) |
| Trí Việt Cây ăn quả | Tiền Giang | 58000 đ/Can 0,5 lít (bán lẻ) |
| Agrostim | Tiền Giang | 8000 đ/Gói 10gr (bán lẻ) |
| Progibb (GA3) dạng viên (Sumimoto) | Tiền Giang | 56000 đ/Viên 5gr (bán lẻ) |
| Progibb (GA3) dạng cốm (Sumimoto) | Tiền Giang | 36000 đ/Gói 1,2gr (bán lẻ) |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 25/7
12:54' - 25/07/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 25/7.
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 18/7
15:10' - 18/07/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 18/7.
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 11/7
15:34' - 11/07/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 11/7.
-
Kinh tế số
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 4/7
10:24' - 04/07/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 4/7.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dầu phục hồi mạnh trước lo ngại gián đoạn nguồn cung
09:18'
Lực mua lan rộng cả nhóm năng lượng, kéo chỉ số MXV-Index tăng hơn 1,2%, lên 2.343 điểm. Sắc xanh lan tỏa trên thị trường kim loại, khi toàn bộ 10 mặt hàng trong nhóm đồng loạt tăng giá.
-
Hàng hoá
Hành trình 20 năm đưa gạo ST25 vươn tầm thế giới
08:01'
Từ khát vọng phục hồi hạt gạo thơm truyền thống, Anh hùng Lao động Hồ Quang Cua và cộng sự đã bền bỉ 20 năm lai tạo giống lúa ST25, đưa gạo Việt khẳng định vị thế trên bản đồ thế giới.
-
Hàng hoá
Căng thẳng địa chính trị mới đẩy giá dầu thế giới đi lên
08:00'
Chốt phiên 17/12, giá dầu Brent kỳ hạn tăng 76 xu Mỹ, tương đương 1,3% lên 59,68 USD/thùng, trong khi giá dầu WTI của Mỹ tăng 67 xu Mỹ, tương đương 1,2%, lên 55,94 USD/thùng.
-
Hàng hoá
Nghị viện châu Âu thông qua kế hoạch loại bỏ dần khí đốt nhập khẩu từ Nga
22:28' - 17/12/2025
Ngày 17/12, Nghị viện châu Âu (EP) đã thông qua kế hoạch của Liên minh châu Âu (EU) nhằm loại bỏ dần việc nhập khẩu khí đốt của Nga vào cuối năm 2027.
-
Hàng hoá
Sắp diễn ra Tuần lễ Thương hiệu Việt và Hội nghị kết nối cung cầu thương mại điện tử
20:36' - 17/12/2025
Thương mại điện tử và các nền tảng số ngày càng khẳng định vai trò là kênh phân phối quan trọng, hiện đại.
-
Hàng hoá
Giá sầu riêng trái vụ giảm sâu, nhà vườn lo lợi nhuận
16:14' - 17/12/2025
Hiện giá sầu riêng nghịch vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp liên tục biến động và có xu hướng giảm mạnh so với đầu tháng trước.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng 1,5% sau khi Mỹ phong tỏa tàu chở dầu Venezuela
15:47' - 17/12/2025
Giá dầu thế giới đã tăng 1,5% trong phiên giao dịch chiều 17/12 sau khi Mỹ thực hiện lệnh phong tỏa toàn diện đối với các tàu chở dầu bị trừng phạt ra vào Venezuela.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm sâu
08:47' - 17/12/2025
Nhóm năng lượng tiếp tục dẫn dắt đà suy yếu, trong khi thị trường đường phát đi tín hiệu hình thành chuỗi giảm giá.
-
Hàng hoá
Nỗi lo dư cung đẩy giá dầu rơi xuống mức đáy 5 năm
07:23' - 17/12/2025
Chốt phiên ngày 16/12, giá dầu Brent Biển Bắc giảm 1,64 USD/thùng, xuống còn 58,92 USD/thùng. Giá dầu thô ngọt nhẹ Mỹ (WTI) cũng mất 1,55 USD, về mức 55,27 USD/thùng.
