Giá lợn hơi hôm nay 26/8 có nơi giảm đến 4.000 đồng/kg

08:58' - 26/08/2021
BNEWS Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 26/8.

Giá lợn hơi tại miền Bắc

Giá lợn hơi hôm nay 26/8 tại thị trường miền Bắc biến động trái chiều trong khoảng 1.000 đ/kg. Cụ thể, thương lái tại Thái Nguyên và Hà Nội đang thu mua lợn hơi lần lượt với giá 54.000 đ/kg và 56.000 đ/kg, tăng nhẹ một giá.

Ở chiều ngược lại, hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai cùng giảm 1.000 đ/kg, điều chỉnh giao dịch xuống còn 54.000 đ/kg. Như vậy, giá lợn hơi hôm nay 26/8/2021 tại thị trường miền Bắc dao động quanh mức 54.000 - 57.000 đ/kg.

Giá lợn hơi tại miền Trung

Giá lợn hơi hôm nay 26/8 tại miền Trung và Tây Nguyên tiếp tục đi ngang. Hiện tại, mức giá thu mua lợn hơi cao nhất khu vực là 55.000 đ/kg xuất hiện tại ba tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi và Ninh Thuận.

Trong khi, tỉnh Bình Định đang giữ mức giá lợn hơi thấp nhất khu vực, với 50.000 đ/kg. Các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh tiếp tục duy trì mức giá 54.000 đ/kg. Còn các tỉnh thành còn lại đang giữ mức 53.000 đ/kg, chẳng hạn như: Quảng Bình, Quảng Trị, Đắk Lắk, Bình Thuận,...

Như vậy, giá lợn hơi hôm nay 26/8 ở miền Trung đang thu mua quanh mốc 50.000 - 55.000 đ/kg.

Giá lợn hơi tại miền Nam

Tại các tỉnh miền Nam, giá lợn hơi hôm nay 26/8 biến động mạnh trong khoảng 1.000 - 4.000 đ/kg. Cụ thể, sau khi giảm lần lượt 2.000 đ/kg và 4.000 đ/kg, hai tỉnh Hậu Giang và Đồng Tháp hiện thu mua chung mức 51.000 đ/kg, thấp nhất khu vực.

Tương tự, các tỉnh An Giang, Cà Mau và Bạc Liêu điều chỉnh giao dịch xuống còn 53.000 đ/kg sau khi giảm 1.000 - 2.000 đ/kg. Trong khi đó, Vĩnh Long và Tiền Giang nhích nhẹ một giá lên mức 53.000 đ/kg.

Như vậy, giá lợn hơi hôm nay 26/8/2021 toàn miền Nam dao động quanh ngưỡng 51.000 - 54.000 đ/kg.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 26/8:

Miền BắcBắc Giang56,000
 Hà Nam54,000
 Hà Nội56,000
 Hưng Yên57,000
 Lào Cai54,000
 Nam Định54,000
 Ninh Bình54,000
 Phú Thọ54,000
 Thái Bình55,000
 Thái Nguyên54,000
 Tuyên Quang55,000
 Vĩnh Phúc54,000
 Yên Bái54,000
   
Miền NamAn Giang53,000
 Bạc Liêu53,000
 Bến Tre53,000
 Bình Dương52,000
 Bình Phước52,000
 Cà Mau53,000
 Cần Thơ53,000
 Đồng Nai52,000
 Đồng Tháp51,000
 Hậu Giang51,000
 Kiên Giang54,000
 Long An53,000
 Sóc Trăng52,000
 Tây Ninh52,000
 Tiền Giang53,000
 TP HCM52,000
 Trà Vinh53,000
 Vĩnh Long53,000
 Vũng Tàu53,000
   
Miền TrungBình Định50,000
 Bình Thuận53,000
 Đắk Lắk53,000
 Hà Tĩnh54,000
 Khánh Hoà53,000
 Lâm Đồng53,000
 Nghệ An54,000
 Ninh Thuận55,000
 Quảng Bình53,000
 Quảng Nam53,000
 Quảng Ngãi55,000
 Quảng Trị53,000
 Thanh Hóa54,000
 Thừa Thiên-Huế55,000

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục