Giá nông sản chi tiết hôm nay 8/4
Bảng giá nông sản hôm nay 8/4:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 2563 | 2586 | 2537 | 2574 | 2549 |
Jul'22 | 2625 | 2638 | 2595 | 2627 | 2605 |
Sep'22 | 2638 | 2659 | 2616 | 2648 | 2624 |
Dec'22 | 2645 | 2668 | 2626 | 2657 | 2632 |
Mar'23 | 2641 | 2658 | 2617 | 2648 | 2621 |
May'23 | 2622 | 2647 | 2617 | 2636 | 2610 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 229,20 | 230,25 | 224,20 | 226,15 | 227,60 |
Jul'22 | 229,30 | 230,25 | 224,35 | 226,15 | 227,60 |
Sep'22 | 228,35 | 229,45 | 223,60 | 225,60 | 226,90 |
Dec'22 | 225,75 | 226,95 | 221,50 | 223,70 | 224,65 |
Mar'23 | 223,75 | 224,30 | 219,25 | 221,65 | 222,25 |
May'23 | 222,20 | 222,55 | 218,15 | 219,95 | 220,45 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 135,85 | 136,46 | 132,87 | 133,20 | 135,69 |
Jul'22 | 132,62 | 133,88 | 131,01 | 131,40 | 132,60 |
Oct'22 | - | 120,54 | - | 120,54 | 120,56 |
Dec'22 | 114,32 | 114,94 | 113,70 | 114,69 | 114,50 |
Mar'23 | 110,00 | 110,36 | 109,02 | 109,91 | 110,19 |
May'23 | 106,01 | 106,25 | 104,50 | 105,53 | 106,34 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 864,90 | 896,70 | 846,70 | 892,90 | 881,40 |
Jul'22 | 781,90 | 808,90 | 773,70 | 806,70 | 784,70 |
Sep'22 | 787,30 | 787,30 | 765,10 | 784,40 | 766,00 |
Nov'22 | - | 760,40 | 760,40 | 760,40 | 742,00 |
Jan'23 | - | 793,40 | 793,40 | 793,40 | 775,00 |
Mar'23 | - | 799,80 | 799,80 | 799,80 | 781,40 |
May'23 | - | 718,50 | 718,50 | 718,50 | 700,10 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 19,60 | 20,04 | 19,59 | 19,84 | 19,59 |
Jul'22 | 19,48 | 19,84 | 19,43 | 19,70 | 19,44 |
Oct'22 | 19,46 | 19,83 | 19,46 | 19,74 | 19,50 |
Mar'23 | 19,66 | 19,93 | 19,66 | 19,89 | 19,68 |
May'23 | 18,91 | 19,11 | 18,88 | 19,09 | 18,91 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 7570/8 | 7584/8 | 7562/8 | 7580/8 | 7576/8 |
Jul'22 | 7490/8 | 7506/8 | 7484/8 | 7502/8 | 7502/8 |
Sep'22 | 7186/8 | 7194/8 | 7176/8 | 7194/8 | 7190/8 |
Dec'22 | 7084/8 | 7100/8 | 7080/8 | 7100/8 | 7090/8 |
Mar'23 | 7110/8 | 7114/8 | 7100/8 | 7114/8 | 7106/8 |
May'23 | 7112/8 | 7112/8 | 7112/8 | 7112/8 | 7110/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 460,9 | 462,1 | 460,5 | 461,7 | 460,2 |
Jul'22 | 455,0 | 456,1 | 454,7 | 455,8 | 454,4 |
Aug'22 | 444,0 | 445,5 | 444,0 | 445,2 | 444,5 |
Sep'22 | 432,6 | 432,7 | 430,8 | 432,7 | 432,8 |
Oct'22 | 419,0 | 420,0 | 418,3 | 418,8 | 420,1 |
Dec'22 | 418,0 | 418,6 | 416,6 | 418,3 | 418,3 |
Jan'23 | 413,1 | 413,9 | 413,0 | 413,9 | 414,4 |
Mar'23 | 401,8 | 406,1 | 399,2 | 405,2 | 401,1 |
May'23 | 397,2 | 402,2 | 396,4 | 401,5 | 397,6 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 73,02 | 73,11 | 72,79 | 72,87 | 73,02 |
Jul'22 | 71,35 | 71,50 | 71,25 | 71,38 | 71,50 |
Aug'22 | 69,44 | 69,44 | 69,38 | 69,44 | 69,57 |
Sep'22 | 68,33 | 68,34 | 68,33 | 68,34 | 68,40 |
Oct'22 | 66,85 | 67,33 | 66,60 | 67,30 | 67,40 |
Dec'22 | 66,93 | 66,93 | 66,41 | 66,82 | 66,93 |
Jan'23 | 65,15 | 66,41 | 64,84 | 66,38 | 64,83 |
Mar'23 | 64,24 | 65,64 | 64,24 | 65,62 | 64,19 |
May'23 | 64,53 | 65,16 | 64,53 | 65,16 | 63,75 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 73,02 | 73,11 | 72,79 | 72,87 | 73,02 |
Jul'22 | 71,35 | 71,50 | 71,25 | 71,38 | 71,50 |
Aug'22 | 69,44 | 69,44 | 69,38 | 69,44 | 69,57 |
Sep'22 | 68,33 | 68,34 | 68,33 | 68,34 | 68,40 |
Oct'22 | 66,85 | 67,33 | 66,60 | 67,30 | 67,40 |
Dec'22 | 66,93 | 66,93 | 66,41 | 66,82 | 66,93 |
Jan'23 | 65,15 | 66,41 | 64,84 | 66,38 | 64,83 |
Mar'23 | 64,24 | 65,64 | 64,24 | 65,62 | 64,19 |
May'23 | 64,53 | 65,16 | 64,53 | 65,16 | 63,75 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 10200/8 | 10270/8 | 10200/8 | 10240/8 | 10200/8 |
Jul'22 | 10254/8 | 10316/8 | 10252/8 | 10300/8 | 10252/8 |
Sep'22 | 10242/8 | 10300/8 | 10242/8 | 10280/8 | 10242/8 |
Dec'22 | 10206/8 | 10270/8 | 10206/8 | 10250/8 | 10210/8 |
Mar'23 | 10174/8 | 10174/8 | 10174/8 | 10174/8 | 10112/8 |
May'23 | 9956/8 | 10054/8 | 9914/8 | 9936/8 | 10014/8 |
Tin liên quan
-
Kinh tế Việt Nam
Bộ trưởng Lê Minh Hoan: Hợp tác xã là để tạo giá trị cho nông sản
13:33' - 07/04/2022
Hợp tác xã là một thành phần của kinh tế nông thôn để nâng cao thu nhập của nông dân. Thu nhập của nông dân không chỉ là nông sản mà họ sản xuất ra mà còn ở các hoạt động dịch vụ của hợp tác xã.
-
Hàng hoá
Hàn Quốc: Giá nông sản, gia súc và thủy, hải sản nhập khẩu tăng mạnh
08:49' - 06/04/2022
Giá nông sản, vật nuôi và thủy, hải sản nhập khẩu tại Hàn Quốc trong tháng Hai tăng gần 32% so với cùng kỳ năm ngoái, gây sức ép lên lạm phát.
-
Kinh tế Thế giới
Thái Lan kỳ vọng xuất khẩu nông sản nhiều hơn sang Trung Quốc
14:43' - 05/04/2022
THX ngày 5/4 đưa tin Đường sắt Lào - Trung đã giúp tăng cường kết nối giữa Trung Quốc và các nước Đông Nam Á và Thái Lan đang kỳ vọng sẽ xuất khẩu nhiều nông sản hơn sang Trung Quốc qua tuyến này.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dầu nối dài đà giảm do lo ngại dư cung và nhu cầu yếu tại Mỹ
15:38'
Giá dầu giảm trong phiên chiều 12/9, nối dài đà sụt giảm mạnh của phiên trước đó.
-
Hàng hoá
Hàn Quốc tung ra thêm 25.000 tấn gạo dự trữ để bình ổn giá
14:03'
Theo hãng tin Yonhap, Bộ Nông nghiệp Hàn Quốc ngày 12/9 cho biết sẽ cung cấp thêm 25.000 tấn gạo từ kho dự trữ lương thực để giúp bình ổn giá vốn đang tăng vọt do thiếu nguồn cung.
-
Hàng hoá
Áp lực nguồn cung khiến dầu giảm giá
11:43'
Giá dầu giảm mạnh, khí tự nhiên rơi dưới ngưỡng 3 USD/MMBtu. Ở chiều ngược lại, sắc đỏ bao trùm toàn bộ nhóm năng lượng khi cả 5 mặt hàng đều quay đầu giảm giá
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới chốt phiên 11/9 giảm 2%
09:56'
Chốt phiên 11/9, giá dầu Brent kỳ hạn giảm 1,12 USD, tương đương 1,7%, xuống 66,37 USD/thùng, trong khi giá dầu WTI của Mỹ giảm 1,3 USD, tương đương 2%, xuống 62,37 USD/thùng.
-
Hàng hoá
IEA: Nguồn cung dầu toàn cầu đạt mức cao kỷ lục trong tháng 8/2025
06:30'
Theo IEA, nguồn cung dầu toàn cầu đã nhích lên mức kỷ lục 106,9 triệu thùng/ngày trong tháng Tám.
-
Hàng hoá
Indonesia chỉ nhập khẩu gạo cho nhu cầu ẩm thực đặc thù
17:22' - 11/09/2025
Chính phủ Indonesia khẳng định tiếp tục duy trì chính sách không nhập khẩu gạo trong năm 2025, ngoại trừ một số loại gạo đặc thù phục vụ nhà hàng chuyên biệt.
-
Hàng hoá
Giá xăng, dầu tăng giảm trái chiều trong phiên điều hành ngày 11/9
14:34' - 11/09/2025
Chiều 11/9, giá các loại xăng, dầu tăng giảm trái chiều theo quyết định điều chỉnh của Liên Bộ Công Thương - Tài chính.
-
Hàng hoá
Giá tôm An Giang leo thang, nông dân phấn khởi
20:01' - 10/09/2025
Giá tôm sú loại 1 (tôm đạt trọng lượng từ 20 con/kg) giá 230.000 đồng/kg, tôm sú loại 2 (từ 30 con/kg) giá 200.000 đồng/kg; giá tôm thẻ cũng ở mức tương tự và mức giá này tăng hơn 20.000 đồng/kg.
-
Hàng hoá
Phản ứng bất ngờ của thị trường dầu sau diễn biến mới tại Trung Đông
16:26' - 10/09/2025
Trong phiên 10/9 tại châu Á, giá dầu Brent kỳ hạn tăng 61 xu Mỹ, tương đương 0,92%, lên 67 USD/thùng, trong khi giá dầu WTI kỳ hạn của Mỹ cũng tăng 61 xu Mỹ, tương đương 0,97%, lên 63,24 USD/thùng.