Giá nông sản hôm nay 11/3
Bảng giá nông sản hôm nay 11/3:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2629 | 2629 | 2629 | 2629 | 2624 |
May'22 | 2670 | 2710 | 2666 | 2699 | 2663 |
Jul'22 | 2691 | 2729 | 2687 | 2720 | 2684 |
Sep'22 | 2692 | 2723 | 2683 | 2715 | 2686 |
Dec'22 | 2678 | 2708 | 2668 | 2697 | 2672 |
Mar'23 | 2647 | 2676 | 2638 | 2667 | 2644 |
May'23 | 2639 | 2651 | 2615 | 2651 | 2624 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 230,00 | 230,00 | 230,00 | 230,00 | 230,45 |
May'22 | 228,45 | 229,90 | 224,80 | 225,00 | 229,30 |
Jul'22 | 227,45 | 228,90 | 223,85 | 224,00 | 228,25 |
Sep'22 | 226,35 | 227,40 | 222,55 | 222,95 | 226,70 |
Dec'22 | 223,20 | 224,65 | 220,15 | 220,50 | 224,15 |
Mar'23 | 221,05 | 221,85 | 217,75 | 217,75 | 221,45 |
May'23 | 219,15 | 219,75 | 219,15 | 219,75 | 219,50 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 117,47 | 118,47 | 116,86 | 117,50 | 117,47 |
Jul'22 | 113,25 | 114,17 | 112,71 | 113,40 | 113,21 |
Oct'22 | 105,79 | 105,79 | 105,11 | 105,11 | 105,44 |
Dec'22 | 101,35 | 102,00 | 100,98 | 101,56 | 101,69 |
Mar'23 | 98,25 | 98,25 | 97,92 | 98,17 | 98,09 |
May'23 | 95,19 | 95,24 | 95,19 | 95,24 | 95,29 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 1350,60 | 1377,10 | 1335,90 | 1350,50 | 1386,40 |
May'22 | 1191,60 | 1242,00 | 1159,80 | 1195,90 | 1245,80 |
Jul'22 | 1053,00 | 1070,00 | 1014,00 | 1033,00 | 1100,00 |
Sep'22 | 950,00 | 950,00 | 930,70 | 949,80 | 1015,40 |
Nov'22 | 865,40 | 865,40 | 865,40 | 865,40 | 931,00 |
Jan'23 | 856,30 | 856,30 | 856,30 | 856,30 | 921,90 |
Mar'23 | 846,30 | 846,30 | 846,30 | 846,30 | 911,90 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 19,02 | 19,59 | 18,96 | 19,38 | 18,94 |
Jul'22 | 19,01 | 19,47 | 18,90 | 19,31 | 18,92 |
Oct'22 | 19,07 | 19,50 | 19,04 | 19,35 | 19,07 |
Mar'23 | 19,31 | 19,60 | 19,26 | 19,50 | 19,29 |
May'23 | 18,48 | 18,65 | 18,39 | 18,57 | 18,46 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 7384/8 | 7560/8 | 7384/8 | 7560/8 | 7350/8 |
May'22 | 7326/8 | 7494/8 | 7290/8 | 7480/8 | 7330/8 |
Jul'22 | 7072/8 | 7234/8 | 7032/8 | 7224/8 | 7082/8 |
Sep'22 | 6616/8 | 6732/8 | 6550/8 | 6716/8 | 6620/8 |
Dec'22 | 6350/8 | 6454/8 | 6274/8 | 6440/8 | 6366/8 |
Mar'23 | 6310/8 | 6414/8 | 6254/8 | 6400/8 | 6340/8 |
May'23 | 6250/8 | 6374/8 | 6234/8 | 6360/8 | 6314/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 506,8 | 507,3 | 506,8 | 507,3 | 495,0 |
May'22 | 478,0 | 484,5 | 473,3 | 484,2 | 474,7 |
Jul'22 | 462,1 | 470,0 | 460,5 | 469,6 | 462,3 |
Aug'22 | 448,4 | 455,4 | 446,9 | 455,4 | 449,8 |
Sep'22 | 438,8 | 444,1 | 434,7 | 443,4 | 438,7 |
Oct'22 | 424,1 | 431,2 | 421,8 | 431,2 | 426,0 |
Dec'22 | 421,0 | 427,3 | 418,4 | 426,7 | 422,4 |
Jan'23 | 410,9 | 418,5 | 410,9 | 418,5 | 413,6 |
Mar'23 | 394,3 | 399,0 | 394,3 | 399,0 | 394,3 |
May'23 | 380,5 | 386,0 | 377,7 | 384,8 | 379,5 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 80,41 | 83,54 | 79,19 | 80,07 | 79,68 |
May'22 | 74,15 | 75,75 | 73,69 | 75,65 | 74,15 |
Jul'22 | 70,63 | 72,25 | 70,17 | 72,13 | 70,63 |
Aug'22 | 67,94 | 69,45 | 67,56 | 69,35 | 67,96 |
Sep'22 | 66,19 | 67,39 | 65,69 | 67,39 | 65,95 |
Oct'22 | 64,26 | 65,15 | 63,95 | 65,05 | 64,13 |
Dec'22 | 63,98 | 64,92 | 63,40 | 64,92 | 63,66 |
Jan'23 | 64,08 | 64,08 | 64,08 | 64,08 | 63,12 |
Mar'23 | 61,94 | 63,14 | 61,93 | 63,14 | 62,32 |
May'23 | 63,32 | 63,49 | 61,55 | 61,86 | 62,56 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 16876/8 | 17162/8 | 16812/8 | 17162/8 | 16864/8 |
May'22 | 16754/8 | 17020/8 | 16614/8 | 17014/8 | 16716/8 |
Jul'22 | 16450/8 | 16736/8 | 16342/8 | 16730/8 | 16432/8 |
Aug'22 | 15952/8 | 16214/8 | 15884/8 | 16214/8 | 15912/8 |
Sep'22 | 15180/8 | 15370/8 | 15086/8 | 15370/8 | 15144/8 |
Nov'22 | 14716/8 | 14930/8 | 14624/8 | 14924/8 | 14736/8 |
Jan'23 | 14546/8 | 14742/8 | 14470/8 | 14730/8 | 14574/8 |
Mar'23 | 14126/8 | 14250/8 | 14052/8 | 14246/8 | 14134/8 |
May'23 | 13986/8 | 14074/8 | 13986/8 | 14074/8 | 13966/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 11994/8 | 11994/8 | 11994/8 | 11994/8 | 12730/8 |
May'22 | 11510/8 | 12212/8 | 11090/8 | 11894/8 | 12014/8 |
Jul'22 | 10696/8 | 11292/8 | 10432/8 | 11142/8 | 11102/8 |
Sep'22 | 10096/8 | 10496/8 | 9836/8 | 10392/8 | 10270/8 |
Dec'22 | 9526/8 | 9996/8 | 9330/8 | 9872/8 | 9696/8 |
Mar'23 | 8884/8 | 9532/8 | 8864/8 | 9406/8 | 9144/8 |
May'23 | 8522/8 | 9030/8 | 8522/8 | 8904/8 | 8634/8 |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Cập nhật giá nông sản thế giới mới nhất
09:16' - 10/03/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 09/3/2022.
-
Kinh tế Việt Nam
Bàn giải pháp đưa nông sản xuất khẩu chính ngạch sang Trung Quốc
18:55' - 09/03/2022
Chiều 9/3, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã họp bàn về việc chuyển từ xuất khẩu tiểu ngạch sang xuất khẩu chính ngạch tại thị trường Trung Quốc.
-
Kinh tế Việt Nam
Cơ hội để nông sản Việt khẳng định vị thế trên thị trường toàn cầu
16:51' - 09/03/2022
Trong 2 tháng đầu năm, xuất khẩu nông sản Việt Nam đang có sự tăng trưởng tốt. Xu thế thị trường thế giới cũng đang cho thấy nhiều nông sản tăng giá mạnh.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Mỹ nối lại nhập khẩu dầu mỏ từ Venezuela
07:46'
Ngày 21/8, hai tàu chở dầu do Tập đoàn dầu khí Chevron thuê đã cập vùng biển Mỹ, mang theo dầu thô từ Venezuela.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng hơn 1% do căng thẳng Nga - Ukraine và nhu cầu mạnh tại Mỹ
07:26'
Giá dầu thế giới tăng gần 1 USD/thùng trong phiên giao dịch ngày 21/8, giữa bối cảnh Nga và Ukraine liên tiếp đổ lỗi cho nhau về tiến trình hòa bình bị đình trệ.
-
Hàng hoá
Thị trường vàng chờ phát biểu của Chủ tịch Fed tại Jackson Hole
17:32' - 21/08/2025
Trong phiên chiều 21/8 tại châu Á, giá vàng giao ngay giảm 0,2% xuống 3.338,89 USD/ounce, trong khi giá vàng kỳ hạn giao tháng 12/2025 của Mỹ cũng giảm nhẹ xuống 3.381,20 USD/ounce.
-
Hàng hoá
Giá dầu tiếp tục đà tăng nhờ nhu cầu cao của Mỹ
16:15' - 21/08/2025
Trong phiên chiều 21/8 tại châu Á, giá dầu Brent kỳ hạn tăng 41 xu Mỹ, tương đương 0,61%, lên 67,25 USD/thùng, còn giá dầu WTI kỳ hạn tăng 45 xu Mỹ, tương đương 0,72%, lên 63,16 USD/thùng.
-
Hàng hoá
Giá xăng tăng nhẹ, giá dầu tiếp tục giảm từ chiều 21/8
14:49' - 21/08/2025
Chiều 21/8, giá các loại xăng đã đảo chiều tăng nhẹ trong khi giá dầu tiếp tục giảm theo quyết định điều chỉnh của Liên Bộ Công Thương - Tài chính.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng 2% do dự trữ dầu thô của Mỹ giảm
07:37' - 21/08/2025
Giá dầu tăng khoảng 2% trong phiên giao dịch 20/8 sau khi dự trữ dầu thô của Mỹ trong tuần qua giảm mạnh hơn dự kiến.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng nhẹ khi thị trường theo dõi đàm phán hòa bình Ukraine
15:19' - 20/08/2025
Giá dầu tăng nhẹ trong phiên giao dịch 20/8 tại thị trường châu Á, khi giới đầu tư chờ đợi những bước đi tiếp theo trong các cuộc đàm phán nhằm chấm dứt chiến sự tại Ukraine.
-
Hàng hoá
Sản phẩm OCOP từ đặc sản địa phương đến siêu thị quốc tế
14:58' - 20/08/2025
Sản phẩm OCOP của Việt Nam đã dần khẳng định vị thế trên thị trường với người tiêu dùng trong và ngoài nước.
-
Hàng hoá
Khoai tây châu Âu: Vụ mùa vàng, thị trường xám
10:14' - 20/08/2025
Vụ mùa khoai tây năm nay châu Âu hứa hẹn bội thu nhờ thời tiết thuận lợi, nhưng niềm vui chưa kịp trọn vẹn thì nỗi lo đã xuất hiện khi giá bán thấp hơn nhiều lần so với chi phí sản xuất.