Cập nhật giá nông sản thế giới mới nhất
Bảng giá nông sản hôm nay 10/3:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 2597 | 2597 | 2597 | 2597 | 2597 |
May'22 | 2630 | 2645 | 2594 | 2615 | 2636 |
Jul'22 | 2647 | 2665 | 2618 | 2636 | 2657 |
Sep'22 | 2651 | 2665 | 2621 | 2638 | 2661 |
Dec'22 | 2645 | 2650 | 2608 | 2621 | 2645 |
Mar'23 | 2618 | 2619 | 2582 | 2585 | 2619 |
May'23 | 2596 | 2600 | 2561 | 2563 | 2598 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 223,20 | 234,05 | 223,20 | 234,05 | 225,50 |
May'22 | 233,40 | 235,90 | 230,70 | 231,00 | 232,90 |
Jul'22 | 232,15 | 234,45 | 229,75 | 229,90 | 231,70 |
Sep'22 | 230,25 | 233,10 | 228,10 | 228,10 | 230,10 |
Dec'22 | 227,75 | 230,65 | 226,10 | 226,10 | 227,65 |
Mar'23 | 225,35 | 228,15 | 223,75 | 223,95 | 225,10 |
May'23 | 223,25 | 226,05 | 222,15 | 222,15 | 223,20 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 121,24 | 122,17 | 121,24 | 122,17 | 120,66 |
May'22 | 117,97 | 119,16 | 117,14 | 117,44 | 117,97 |
Jul'22 | 113,56 | 114,66 | 112,94 | 113,07 | 113,53 |
Oct'22 | 105,29 | 105,44 | 105,29 | 105,44 | 104,64 |
Dec'22 | 102,00 | 102,46 | 101,33 | 101,58 | 102,07 |
Mar'23 | 98,35 | 98,50 | 97,47 | 97,75 | 98,19 |
May'23 | 95,49 | 95,49 | 94,76 | 94,76 | 95,35 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 1411,00 | 1425,00 | 1385,00 | 1386,40 | 1456,10 |
May'22 | 1300,00 | 1304,00 | 1245,80 | 1245,80 | 1302,80 |
Jul'22 | 1138,30 | 1150,00 | 1100,00 | 1100,00 | 1157,00 |
Sep'22 | 1020,70 | 1020,70 | 1015,40 | 1015,40 | 1072,40 |
Nov'22 | 931,00 | 931,00 | 931,00 | 931,00 | 988,00 |
Jan'23 | 921,90 | 921,90 | 921,90 | 921,90 | 978,90 |
Mar'23 | 911,90 | 911,90 | 911,90 | 911,90 | 968,90 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
May'22 | 19,43 | 19,63 | 19,12 | 19,22 | 19,43 |
Jul'22 | 19,31 | 19,46 | 19,03 | 19,12 | 19,31 |
Oct'22 | 19,35 | 19,48 | 19,10 | 19,20 | 19,35 |
Mar'23 | 19,47 | 19,56 | 19,26 | 19,33 | 19,47 |
May'23 | 18,59 | 18,59 | 18,36 | 18,43 | 18,52 |
Ngô (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 7562/8 | 7572/8 | 7526/8 | 7572/8 | 7544/8 |
May'22 | 7532/8 | 7594/8 | 7414/8 | 7466/8 | 7530/8 |
Jul'22 | 7260/8 | 7292/8 | 7112/8 | 7174/8 | 7260/8 |
Sep'22 | 6730/8 | 6766/8 | 6642/8 | 6664/8 | 6730/8 |
Dec'22 | 6432/8 | 6480/8 | 6380/8 | 6404/8 | 6436/8 |
Mar'23 | 6374/8 | 6420/8 | 6342/8 | 6360/8 | 6394/8 |
May'23 | 6366/8 | 6372/8 | 6320/8 | 6320/8 | 6362/8 |
Khô đậu tương (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 467,0 | 492,3 | 467,0 | 489,9 | 467,9 |
May'22 | 473,2 | 483,3 | 471,8 | 477,5 | 473,3 |
Jul'22 | 461,7 | 470,3 | 460,5 | 464,2 | 460,6 |
Aug'22 | 448,0 | 456,8 | 447,3 | 450,2 | 448,3 |
Sep'22 | 441,7 | 442,9 | 437,8 | 437,8 | 435,4 |
Oct'22 | 425,5 | 427,9 | 423,1 | 424,3 | 422,1 |
Dec'22 | 419,5 | 423,5 | 415,0 | 418,5 | 417,4 |
Jan'23 | 409,5 | 413,5 | 406,5 | 409,7 | 407,6 |
Mar'23 | 389,0 | 391,3 | 387,9 | 391,1 | 388,0 |
May'23 | 380,5 | 380,8 | 380,5 | 380,8 | 379,5 |
Dầu đậu tương (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 80,41 | 83,54 | 80,20 | 82,12 | 79,68 |
May'22 | 76,19 | 78,58 | 75,57 | 76,37 | 75,75 |
Jul'22 | 72,35 | 74,37 | 71,92 | 72,52 | 72,25 |
Aug'22 | 69,13 | 70,91 | 69,10 | 69,14 | 69,30 |
Sep'22 | 66,97 | 68,36 | 66,70 | 66,77 | 66,97 |
Oct'22 | 65,15 | 66,26 | 64,52 | 64,55 | 64,99 |
Dec'22 | 64,43 | 65,78 | 63,92 | 64,08 | 64,53 |
Jan'23 | 64,86 | 64,86 | 63,39 | 63,39 | 64,02 |
Mar'23 | 64,25 | 64,25 | 64,07 | 64,07 | 63,14 |
May'23 | 63,32 | 63,32 | 63,32 | 63,32 | 62,56 |
Đậu tương (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 17276/8 | 17452/8 | 17276/8 | 17282/8 | 17044/8 |
May'22 | 16930/8 | 17340/8 | 16864/8 | 16980/8 | 16896/8 |
Jul'22 | 16550/8 | 16894/8 | 16492/8 | 16594/8 | 16556/8 |
Aug'22 | 16066/8 | 16296/8 | 15992/8 | 16076/8 | 16042/8 |
Sep'22 | 15190/8 | 15362/8 | 15176/8 | 15210/8 | 15166/8 |
Nov'22 | 14692/8 | 14882/8 | 14640/8 | 14740/8 | 14732/8 |
Jan'23 | 14460/8 | 14600/8 | 14454/8 | 14486/8 | 14494/8 |
Mar'23 | 14036/8 | 14124/8 | 14010/8 | 14032/8 | 14040/8 |
May'23 | 13866/8 | 13974/8 | 13820/8 | 13876/8 | 13866/8 |
Lúa mỳ (Uscent/bushel)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Mar'22 | 13192/8 | 13192/8 | 12730/8 | 12730/8 | 14252/8 |
May'22 | 12844/8 | 12850/8 | 12014/8 | 12290/8 | 12864/8 |
Jul'22 | 11940/8 | 11940/8 | 11174/8 | 11300/8 | 11952/8 |
Sep'22 | 10946/8 | 10972/8 | 10326/8 | 10476/8 | 11004/8 |
Dec'22 | 10106/8 | 10110/8 | 9542/8 | 9722/8 | 10106/8 |
Mar'23 | 9372/8 | 9422/8 | 9050/8 | 9152/8 | 9554/8 |
May'23 | 8856/8 | 8902/8 | 8664/8 | 8726/8 | 9092/8 |
Tin liên quan
-
Kinh tế Việt Nam
Bàn giải pháp đưa nông sản xuất khẩu chính ngạch sang Trung Quốc
18:55' - 09/03/2022
Chiều 9/3, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã họp bàn về việc chuyển từ xuất khẩu tiểu ngạch sang xuất khẩu chính ngạch tại thị trường Trung Quốc.
-
Kinh tế Việt Nam
Cơ hội để nông sản Việt khẳng định vị thế trên thị trường toàn cầu
16:51' - 09/03/2022
Trong 2 tháng đầu năm, xuất khẩu nông sản Việt Nam đang có sự tăng trưởng tốt. Xu thế thị trường thế giới cũng đang cho thấy nhiều nông sản tăng giá mạnh.
-
Hàng hoá
Bảng giá nông sản hôm nay
09:15' - 09/03/2022
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường, ngô, khô đậu tương, dầu đậu tương, đậu tương, lúa mỳ thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 08/3/2022.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Sắc xanh bao trùm thị trường nông sản
09:35'
Theo Hiệp hội các nhà xuất khẩu ngũ cốc Brazil (ANEC), xuất khẩu đậu tương trong tháng 5 dự kiến đạt 14,5 triệu tấn, tăng so với mức ước tính 14,2 triệu tấn của tuần trước.
-
Hàng hoá
Giá dầu thế giới giảm trước thông tin Mỹ-Iran đàm phán hạt nhân
07:06'
Giá dầu thế giới giảm trong phiên 21/5, sau khi Ngoại trưởng Oman cho biết một vòng đàm phán hạt nhân mới giữa Iran và Mỹ sẽ diễn ra vào cuối tuần này.
-
Hàng hoá
Bắt khối lượng lớn thực phẩm không rõ nguồn gốc tại Thanh Hóa
16:11' - 21/05/2025
Đội quản lý thị trường số 1, Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Thanh Hoá đã phát hiện, thu giữ gần 1 tạ thực phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ, hàng nhập lậu.
-
Hàng hoá
Phát hiện hàng loạt vụ kinh doanh, vận chuyển thực phẩm không rõ nguồn gốc
15:16' - 21/05/2025
Lực lượng chức năng liên tục phát hiện, xử lý nhiều vụ việc kinh doanh, vận chuyển thực phẩm không rõ nguồn gốc, tiềm ẩn nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe người tiêu dùng.
-
Hàng hoá
Giá dầu tăng hơn 1% do lo ngại Israel tấn công cơ sở hạt nhân Iran
14:56' - 21/05/2025
Giá dầu châu Á tăng hơn 1% trong phiên ngày 21/5 sau khi có thông tin Israel đang chuẩn bị một cuộc tấn công vào các cơ sở hạt nhân của Iran.
-
Hàng hoá
Nông sản đồng loạt tăng giá trên thị trường
14:02' - 21/05/2025
Trên thị trường nông sản, giá ngô ghi nhận phiên phục hồi thứ hai trước lo ngại về tình trạng mưa lớn kéo dài gây ảnh hưởng đến hoạt động gieo trồng.
-
Hàng hoá
Xuất khẩu điện thoại thông minh của Trung Quốc sang Mỹ giảm mạnh
12:03' - 21/05/2025
Các lô hàng điện thoại iPhone của hãng Apple và điện thoại thông minh khác từ Trung Quốc xuất khẩu sang Mỹ đạt tổng cộng 688,5 triệu USD vào tháng 4, đánh dấu mức thấp nhất kể từ năm 2011.
-
Hàng hoá
Giá dầu gần như đi ngang do bất ổn địa chính trị
07:56' - 21/05/2025
Giá dầu gần như không biến động trong phiên giao dịch ngày 20/5, do thị trường lo ngại về tiến trình đàm phán giữa Mỹ và Iran, cũng như triển vọng hòa bình giữa Nga và Ukraine.
-
Hàng hoá
Đồng USD suy yếu, giá vàng thế giới tăng hơn 1%
07:55' - 21/05/2025
Giá vàng tăng hơn 1% trong phiên giao dịch ngày 20/5, khi đồng USD tiếp tục suy yếu và thị trường chứng khoán đi xuống.