Giá nông sản hôm nay 29/9
Bảng giá nông sản hôm nay 29/9:
Ca cao (USD/tấn)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 2545 | 2584 | 2537 | 2555 | 2546 |
Mar'22 | 2577 | 2608 | 2567 | 2584 | 2576 |
May'22 | 2587 | 2611 | 2574 | 2587 | 2584 |
Jul'22 | 2582 | 2605 | 2571 | 2583 | 2581 |
Sep'22 | 2576 | 2593 | 2563 | 2575 | 2573 |
Dec'22 | 2572 | 2582 | 2554 | 2568 | 2567 |
Mar'23 | 2561 | 2580 | 2561 | 2563 | 2564 |
May'23 | 2572 | 2572 | 2559 | 2559 | 2559 |
Jul'23 | - | 2557 | 2557 | 2557 | 2557 |
Cà phê (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Dec'21 | 194,05 | 199,00 | 192,50 | 198,80 | 193,65 |
Mar'22 | 196,70 | 201,85 | 195,35 | 201,75 | 196,45 |
May'22 | 197,60 | 202,90 | 196,70 | 202,80 | 197,55 |
Jul'22 | 198,15 | 203,50 | 197,25 | 203,20 | 198,10 |
Sep'22 | 199,10 | 203,85 | 197,80 | 203,55 | 198,45 |
Dec'22 | 198,35 | 204,15 | 198,35 | 204,00 | 198,90 |
Mar'23 | 202,30 | 204,50 | 201,75 | 204,35 | 199,30 |
May'23 | 202,15 | 204,70 | 202,15 | 204,70 | 199,65 |
Jul'23 | 203,00 | 205,30 | 203,00 | 205,05 | 200,00 |
Sep'23 | 201,00 | 205,65 | 201,00 | 205,40 | 200,35 |
Dec'23 | 201,00 | 205,60 | 201,00 | 205,50 | 200,50 |
Mar'24 | 202,00 | 206,00 | 202,00 | 205,45 | 200,50 |
May'24 | 203,25 | 205,55 | 203,25 | 205,55 | 200,60 |
Jul'24 | - | 205,90 | 205,90 | 205,90 | 201,45 |
Bông (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Oct'21 | 98,91 | 98,91 | 98,91 | 98,91 | 96,85 |
Dec'21 | 98,00 | 101,55 | 97,60 | 99,36 | 98,05 |
Mar'22 | 96,77 | 99,83 | 96,58 | 98,05 | 96,82 |
May'22 | 95,66 | 98,75 | 95,56 | 96,95 | 95,79 |
Jul'22 | 93,35 | 95,83 | 93,35 | 94,50 | 93,53 |
Oct'22 | 86,03 | 88,20 | 86,03 | 88,20 | 86,97 |
Dec'22 | 84,25 | 85,60 | 84,25 | 84,74 | 84,46 |
Mar'23 | 84,99 | 85,09 | 84,93 | 85,09 | 84,26 |
May'23 | 84,12 | 84,12 | 84,00 | 84,00 | 83,66 |
Jul'23 | 83,21 | 83,21 | 83,21 | 83,21 | 82,50 |
Oct'23 | - | 80,86 | 80,86 | 80,86 | 80,15 |
Dec'23 | 79,50 | 80,00 | 79,50 | 79,99 | 79,21 |
Mar'24 | - | 79,71 | 79,71 | 79,71 | 79,15 |
May'24 | - | 80,71 | 80,71 | 80,71 | 80,15 |
Jul'24 | 81,86 | 81,86 | 81,86 | 81,86 | 81,30 |
Gỗ xẻ (USD/1000 board feet)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Nov'21 | 634,00 | 642,00 | 608,60 | 614,00 | 642,00 |
Jan'22 | 649,00 | 651,00 | 625,30 | 627,00 | 657,00 |
Mar'22 | 667,30 | 667,30 | 667,30 | 667,30 | 667,30 |
May'22 | 678,10 | 678,10 | 678,10 | 678,10 | 678,10 |
Jul'22 | 680,20 | 680,20 | 680,20 | 680,20 | 680,20 |
Sep'22 | - | 680,20 | 680,20 | 680,20 | 680,20 |
Nov'22 | - | 680,20 | 680,20 | 680,20 | 680,20 |
Đường (Uscent/lb)
Kỳ hạn | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá mới nhất | Giá ngày hôm trước |
Oct'21 | 18,76 | 19,05 | 18,49 | 18,97 | 18,73 |
Mar'22 | 19,66 | 19,91 | 19,45 | 19,84 | 19,68 |
May'22 | 19,18 | 19,36 | 19,04 | 19,29 | 19,18 |
Jul'22 | 18,57 | 18,71 | 18,48 | 18,63 | 18,57 |
Oct'22 | 18,20 | 18,39 | 18,13 | 18,25 | 18,25 |
Mar'23 | 18,09 | 18,31 | 17,99 | 18,11 | 18,14 |
May'23 | 17,19 | 17,30 | 16,98 | 17,07 | 17,16 |
Jul'23 | 16,47 | 16,54 | 16,24 | 16,33 | 16,43 |
Oct'23 | 16,04 | 16,07 | 15,81 | 15,92 | 15,98 |
Mar'24 | 16,01 | 16,01 | 15,81 | 15,93 | 15,95 |
May'24 | 15,37 | 15,57 | 15,25 | 15,57 | 15,45 |
Jul'24 | 15,10 | 15,40 | 15,03 | 15,40 | 15,18 |
Tin liên quan
-
Kinh tế Việt Nam
Thúc đẩy kết nối tiêu thụ nông sản qua sàn thương mại điện tử
15:06' - 28/09/2021
Ngày 28/9, UBND tỉnh Lâm Đồng cho biết vừa phê duyệt kế hoạch thực hiện trang thông tin thương mại điện tử nông sản tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021 - 2025.
-
Thị trường
Giá nông sản hôm nay 28/9
12:49' - 28/09/2021
Giá chi tiết các kỳ hạn của mặt hàng ca cao, cà phê, bông, gỗ xẻ, đường thế giới kết thúc phiên giao dịch ngày 27/9/2021.
-
Hàng hoá
Dịch COVID-19: Sáng tạo trong liên kết sản xuất, tiêu thụ nông sản giúp dân
14:53' - 27/09/2021
Từ khi dịch COVID-19 bùng phát khiến cho việc sản xuất, kinh doanh của người dân tỉnh Ninh Bình gặp nhiều khó khăn do chuỗi cung ứng hàng hóa bị đứt gãy, nhiều mặt hàng nông sản bị ùn ứ.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá tiêu ngày 9/6: Xu hướng giảm giá vẫn đeo bám kéo dài?
21:00'
BNEWS. Giá tiêu ngày 9/6 có thể giảm tiếp ở các vùng trọng điểm. Hiện giá tiêu dao động trong khoảng 70.000 – 73.000 đồng/kg.
-
Hàng hoá
Giá heo hơi ngày 9/6: Tiếp tục đi lên?
21:00'
BNEWS. Giá heo hơi ngày 9/6 có thể tăng nhẹ ở một vài nơi. Giá heo hơi khảo sát ở các tỉnh, thành dao động trong khoảng 56.000 - 60.000 đồng/kg.
-
Hàng hoá
Bà Rịa-Vũng Tàu giá tôm giảm mạnh, sức tiêu thụ chậm
17:24'
Giá tôm thương phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu khoảng hơn một tháng nay liên tục giảm mạnh, sức tiêu thụ cũng rất chậm.
-
Hàng hoá
Triển vọng nhu cầu yếu kéo giá dầu giảm trên thị trường châu Á
15:13'
Giá dầu châu Á đi xuống phiên chiều 8/6, khi những lo ngại về khả năng nhu cầu suy yếu do kinh tế toàn cầu giảm tốc, lấn át mối lo nguồn cung thắt chặt với cam kết cắt giảm sản lượng của Saudi Arabia.
-
Hàng hoá
Giá tôm nguyên liệu tại Trà Vinh giảm mạnh
14:56'
Hơn 1 tháng nay, giá tôm nguyên liệu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh liên tục giảm mạnh.
-
Hàng hoá
Tín hiệu xuất khẩu cà phê có thể thiết lập kỷ lục mới
11:32'
Giá cà phê trong nước liên tục tăng cùng giá cà phê thế giới. Giá cà phê sẽ còn khởi sắc, xuất khẩu cà phê có thể vượt kỷ lục 4 tỷ USD của năm 2022.
-
Hàng hoá
Vinaphone tặng điểm, tích quà cho hội viên VinaPhone Plus
10:58'
Đại diện nhà mạng VinaPhone cho biết, VinaPhone chính thức triển khai chương trình ưu đãi tặng điểm, tích quà cho tất cả khách hàng là hội viên VinaPhone Plus.
-
Hàng hoá
Đề xuất Tổng cục Hải Quan Trung Quốc sớm ký nghị định thư về an toàn thực phẩm, kiểm dịch sản phẩm thủy sản
10:41'
Ngày 8/6, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có công hàm gửi Tổng cục Hải quan nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
-
Hàng hoá
Nhu cầu nhập khẩu dầu cọ của Ấn Độ giảm mạnh
08:40'
Nhập khẩu dầu cọ của Ấn Độ trong tháng 5/2023 đã giảm xuống mức thấp nhất trong 27 tháng.