Lịch âm tháng 3/2025: Ngày đẹp, phát tài phát lộc cho khai trương

10:30' - 10/02/2025
BNEWS Theo quan niệm phong thủy, việc lựa chọn ngày giờ khai trương hợp lý sẽ giúp thu hút năng lượng tích cực, tạo điều kiện thuận lợi cho công việc kinh doanh phát triển.

Ngày khai trương không chỉ là sự kiện đánh dấu cột mốc quan trọng mà còn là dịp để thu hút tài lộc và may mắn. Theo quan niệm phong thủy, việc lựa chọn ngày giờ khai trương hợp lý sẽ giúp thu hút năng lượng tích cực, tạo điều kiện thuận lợi cho công việc kinh doanh phát triển.

 

Theo quan niệm phong thủy và các yếu tố thiên văn, việc xem xét ngày, giờ hoàng đạo và các yếu tố môi trường là điều cần thiết.

Mục tiêu và ý nghĩa: Mỗi sự kiện khai trương đều mang một mục tiêu và ý nghĩa riêng. Việc lựa chọn ngày giờ phù hợp với mệnh của chủ doanh nghiệp, theo quan niệm phong thủy, sẽ giúp mang lại vượng khí, thu hút tài lộc và đảm bảo sự thuận lợi trong quá trình kinh doanh.

Đối tượng khách hàng: Cần cân nhắc đến lịch trình làm việc, thói quen và sở thích của khách hàng để đảm bảo sự kiện diễn ra thuận lợi và thu hút được đông đảo người tham dự.

Yếu tố thời tiết và môi trường: Lựa chọn thời điểm có thời tiết thuận lợi sẽ giúp đảm bảo sự kiện diễn ra suôn sẻ và tạo được ấn tượng tốt đẹp trong lòng khách hàng.

Lịch âm tháng 3/2025: Ngày đẹp, phát tài phát lộc cho khai trương

ThứNgày dương lịchNgày âm lịchHợp với tuổiTuổi xung khắcGiờ tốt nhất khai trươngGiờ xấu tránh khai trương
Năm06/03/202507/02/2025Dần, Ngọ, MãoNhâm Thìn, Canh Thìn, Canh TuấtGiờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59).
Năm13/03/202514/02/2025Dậu, Sửu, ThânẤt Hợi, Kỷ Hợi, Ất TỵGiờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
19/03/202520/2/2025Mùi Mão DầnKỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý SửuGiờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Sáu21/03/202522/2/2025Tỵ, Dậu, TýĐinh Mùi, Ất MùiGiờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Chủ nhật23/03/202524/2/2025Hợi, Mùi, TuấtQuý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất MùiGiờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).Giờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).
Ba25/03/202526/2/2025Dậu, Sửu, ThânĐinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh HợiGiờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).
Hai31/03/202503/03/2025Mùi, Mão, DầnTân Tỵ, Đinh TỵGiờ Sửu (1:00 – 2:59), giờ Thìn (7:00 – 8:59), giờ Ngọ (11:00 – 12:59), giờ Mùi (13:00 – 14:59), giờ Tuất (19:00 – 20:59), giờ Hợi (21:00 – 22:59).Giờ Tý (23:00 – 0:59), giờ Dần (3:00 – 4:59), giờ Mão (5:00 – 6:59), giờ Tỵ (9:00 – 10:59), giờ Thân (15:00 – 16:59), giờ Dậu (17:00 – 18:59).

Thông tin chỉ mang tính tham khảo.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục