Tỷ giá hôm nay 1/8: Giá USD tiếp đà giảm mạnh, giá NDT đi lên

08:52' - 01/08/2024
BNEWS Tỷ giá USD hôm nay 1/8 đồng loạt giảm mạnh tại các ngân hàng trong khi giá NDT vẫn tiếp tục đi lên.

Cụ thể, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) hôm nay ở mức 24.245 VND/USD, giảm 10 đồng so với ngày 31/7. 

Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.457 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.033 VND/USD.

 

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước giữ mức 23.400 - 25.450 VND/USD (mua vào - bán ra).

Tại ngân hàng thương mại, lúc 8h31, Vietcombank niêm yết giá USD chỉ còn 25.085 - 25.425 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm mạnh 30 đồng ở chiều mua và 35 đồng chiều bán so với sáng qua. 

Tại BIDV, giá USD cùng xu hướng, giảm mạnh tới 50 đồng chiều mua và 64 đồng chiều bán, xuống còn 25.065 - 25.405 VND/USD (mua vào - bán ra).

[>>Fed giữ nguyên lãi suất lần thứ 8 liên tiếp]

Trong khi đó, giá đồng NDT giao dịch tại 2 ngân hàng trên sáng nay tiếp tục nhích tăng.

Vietcombank niêm yết giá NDT hôm nay 1/8 mua vào - bán ra ở mức 3.460,88 - 3.572,48 VND/NDT (mua vào - bán ra), tăng lần lượt 11 và 15 đồng ở chiều mua và bán so với sáng hôm qua.

Còn tại BIDV, giá đồng NDT tăng 8 đồng ở chiều mua vào và tăng 11 đồng ở chiều bán ra, đưa giá đồng ngoại tệ này lên thành 3.463 - 3.591 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Xem thêm tỷ giá ngoại tệ khác tại Vietcombank hôm nay 1/8:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR25,055.0025,085.0025,425.00
EUREURO26,638.0626,907.1328,098.91
GBPUK POUND STERLING31,611.3231,930.6332,955.29
JPYJAPANESE YEN163.54165.19173.09
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,093.5716,256.1316,777.80
SGDSINGAPORE DOLLAR18,420.4818,606.5519,203.64
THBTHAI BAHT628.98698.87725.64
CADCANADIAN DOLLAR17,822.9218,002.9518,580.67
CHFSWISS FRANC28,049.5128,332.8429,242.05
HKDHONG KONG DOLLAR3,150.403,182.223,284.34
CNYCHINESE YUAN3,426.273,460.883,572.48
DKKDANISH KRONE-3,596.023,733.76
INRINDIAN RUPEE-300.93312.96
KRWKOREAN WON15.9517.7219.33
KWDKUWAITI DINAR-82,464.4185,761.98
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,473.205,592.62
NOKNORWEGIAN KRONE-2,269.372,365.74
RUBRUSSIAN RUBLE-278.97308.82
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,712.686,981.11
SEKSWEDISH KRONA-2,311.742,409.91

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục