Tỷ giá hôm nay 26/9: Giá USD giảm tiếp, giá NDT điều chỉnh nhẹ

08:41' - 26/09/2024
BNEWS Tỷ giá giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) hôm nay 26/9 tiếp đà giảm, trong khi giá đồng Nhân dân tệ (NDT) điều chỉnh nhẹ.

Cụ thể, tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, tỷ giá trung tâm sáng nay giảm 29 đồng so với sáng qua, xuống còn 24.105 VND/USD.

Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.310 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.900 VND/USD. Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước ở mức 23.400 - 25.290 VND/USD (mua vào - bán ra).

 

Tại các ngân hàng thương mại lúc 8h21, Vietcombank niêm yết tỷ giá USD ở mức 24.420 - 24.760 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua và bán so với giá niêm yết sáng hôm qua.

Tương tự tại BIDV, tỷ giá USD sáng nay cũng giảm 20 đồng ở cả hai chiều, xuống còn 24.430 - 24.770 VND/USD (mua vào - bán ra).

Đối với đồng NDT, tỷ giá điều chỉnh tăng, giảm nhẹ tại các ngân hàng. Trong đó, Vietcombank niêm yết tỷ giá NDT ở mức 3.459 - 3.571 VND/NDT (mua vào - bán ra), giảm 1 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra so với sáng 25/9.

Còn tại BIDV, giá đồng NDT tăng 1 đồng ở chiều mua vào và tăng 2 đồng chiều bán ra, lên thành 3.461- 3.566 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Xem thêm tỷ giá Vietcombank hôm nay, tỷ giá euro, tỷ giá đồng yen, tỷ giá won và tỷ giá ngoại tệ khác tại đây:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR24,390.0024,420.0024,760.00
EUREURO26,678.8326,948.3128,143.12
GBPUK POUND STERLING31,918.7632,241.1733,277.22
JPYJAPANESE YEN164.19165.85173.75
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,364.2916,529.5917,060.76
SGDSINGAPORE DOLLAR18,610.5718,798.5519,402.63
THBTHAI BAHT664.48738.32766.63
CADCANADIAN DOLLAR17,785.9817,965.6318,542.95
CHFSWISS FRANC28,203.8728,488.7629,404.23
HKDHONG KONG DOLLAR3,078.573,109.673,209.60
CNYCHINESE YUAN3,425.083,459.683,571.39
DKKDANISH KRONE-3,603.883,742.08
INRINDIAN RUPEE-293.29305.03
KRWKOREAN WON15.9817.7619.27
KWDKUWAITI DINAR-80,317.5883,532.89
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,868.935,997.25
NOKNORWEGIAN KRONE-2,280.052,376.97
RUBRUSSIAN RUBLE-252.99280.07
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,535.786,797.43
SEKSWEDISH KRONA-2,367.162,467.79

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục