Bảng giá xe Hyundai tháng 1/2023 mới nhất

15:04' - 04/01/2023
BNEWS Bảng giá xe Hyundai tháng 1/2023 gồm Hyundai Grand i10, Hyundai Accent, Hyundai Elantra, Hyundai Kona, Hyundai Creta, Hyundai Tucson, Hyundai Santa Fe... có giá bán từ 315 triệu đến 1,340 tỷ đồng.

Xe du lịch Hyundai được Tập đoàn Thành Công (TC Group) sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam với giá thành hợp lý đến tay người tiêu dùng trong nước.

 

Hyundai là hãng xe hiếm hoi ở Việt Nam khi toàn bộ danh mục sản phẩm xe du lịch đều được lắp ráp trong nước trải dài ở các phân khúc, ngoại trừ mẫu mini SUV Creta nhập khẩu từ Indonesia về phân phối.

Các mẫu xe của Hyundai đa dạng từ sedan cỡ nhỏ, hatchback 5 chỗ đến SUV. Về mặt doanh số, Hyundai Thành Công là 1 trong những ''ông lớn'' trong ngành công nghiệp ô tô Việt Nam và luôn giữ vững vị trí TOP đầu.

Tại thị trường Việt Nam, các dòng xe của Hyundai luôn được người dùng đánh giá cao về thiết kế, công năng và đặc biệt là giá thành so với các đối thủ cùng phân khúc.

TC Group cho biết, kết quả bán hàng tháng 11/2022 của đơn vị này đạt tổng doanh số 7.543 xe Hyundai các loại.

Hyundai Accent tiếp tục giữ vững phong độ là mẫu xe Hyundai được ưa chuộng nhất với 2.097 xe bán ra, tăng 192 xe so với tháng 10/2022.

 

 

Hyundai Creta đạt doanh số 1.237 xe, đưa tổng số xe bán ra trên toàn thị trường kể từ khi có mặt vượt qua mốc 10.000 xe bán ra. Hyundai Santa Fe và Hyundai Tucson có doanh số ổn định và sát sao nhau với số bán lần lượt là 885 xe và 828 xe.

Hyundai Stargazer mới được ra mắt từ cuối tháng 10, giao xe từ đầu tháng 11 cũng có doanh số đáng khích lệ với 522 xe bán ra. Hyundai Elantra tiếp tục đà tăng trưởng nhẹ với 494 xe bán ra, tăng 12,7% so với tháng 10 trước đó.

Các mẫu xe thương mại mang thương hiệu Hyundai đạt 749 xe bán ra, nâng tổng doanh số xe thương mại sau 11 tháng đạt 11.079 xe.

Sau khi thực hiện chương trình tri ân đặc biệt cho khách hàng mua xe bằng việc hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ hoặc lãi suất ngân hàng ưu đãi 6,99%/năm lên tới 12 tháng trong tháng 12 vừa qua, bước sang tháng 1 này TC Group chưa có động thái nào tương tự nên giá bán xe vẫn được giữ nguyên như trước đây.

Dưới đây là chi tiết bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 1/2023:

  Mẫu xe/Phiên bản                 Động cơ Hộp số             Công suất tối đa   Momen xoắn

cực đại         
Giá bán (VNĐ)
Grand i10: 
Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn  1.0L 5 MT 66/5500 96/3500 315.000.000
Grand i10 1.0 MT  1.0L 5 MT 66/5500 96/3500 355.000.000
Grand i10 1.0 AT  1.0L 4 AT 66/5500 96/3500 380.000.000
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn  1.2L 5 AT 87/6000 122/4000 330.000.000
Grand i10 1.2 MT  1.2L 5 MT 87/6000 122/4000 370.000.000
Grand i10 1.2 AT  1.2L 4 AT 87/6000 122/4000 402.000.000
Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2L 5 MT 87/6000 122/4000 350.000.000
Grand i10 sedan 1.2 MT  1.2L 5 MT 87/6000 122/4000 390.000.000
Grand i10 sedan 1.2 AT  1.2L 4 AT 87/6000 122/4000 415.000.000
Accent: 
Accent 1.4MT Tiêu chuẩn 1.4L 6 MT 100/6000 132/4000 426.000.000
Accent 1.4 MT 1.4L 6 MT 100/6000 132/4000 472.000.000
Accent 1.4 AT 1.4L 6 AT 100/6000 132/4000 501.000.000
Accent 1.4 AT Đặc biệt 1.4L 6 AT 100/6000 132/4000 542.000.000
Elantra: 
Elantra 1.6 MT 1.6L 6 MT 128/6300 155/4850 580.000.000
Elantra 1.6 AT 1.6L 6 AT 128/6300 155/4850 655.000.000
Elantra 2.0 AT 2.0L 6 AT 152/6200 196/4000 699.000.000
Elantra Sport 1.6 Turbo 1.6L 7 DCT 204/6.000 265/1500~4500 769.000.000
Elantra 2023:       
Elantra All New  1.6 AT Tiêu chuẩn 1.6 6 AT 128/6.300 155/4.850 599.000.000
Elantra All New  1.6 AT Đặc biệt 1.6 6 AT 128/6.300 155/4.850 669.000.000
Elantra All New  2.0 AT Cao cấp 2.0  159/6.200 192/4.500 729.000.000
Elantra All New N-line 1.6 7 AT 204/6.000 265/1.500 ~ 4.500 799.000.000
Kona: 
Kona 2.0 AT Atkinson 2.0L 6 AT 149/6200 180/4500 636.000.000
Kona 2.0 AT Atkinson Đặc biệt 2.0L 6 AT 149/6200 180/4500 699.000.000
Kona 1.6 Turbo 1.6L 7 DCT 177/5500 265/1500~4500 750.000.000
Hyundai Creta:  
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn 1.5L iVT 115/6.300 144/4.500 620.000.000
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt 1.5L iVT   115/6.300 144/4.500 670.000.000
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 1.5L iVT   115/6.300 144/4.500 730.000.000
Tucson All New: 
Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn 2.0L 6 AT 156/6200 192/4000 825.000.000
Tucson 2.0L Xăng Cao cấp 1.6L 7 DCT 177/5500 265/1500~4500 925.000.000
Tucson 2.0D Dầu Cao cấp 2.0L 8 AT 185/4000 4000/1750 ~ 2750 1.030.000.000
Tucson 1.6L Turbo HTRAC 2.0L 6 AT 156/6200 192/4000 1.020.000.000
NEW SantaFe: 
New Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn 2.5L 6 AT 180/6000 232/4000  1.030.000.000
New Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn 2.2L 8 AT 188/3800 441/1750  1.130.000.000
New Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt 2.5L 6 AT 180/6000 232/4000  1.190.000.000
New Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt 2.2L 8 AT 200/3800 441/1750 1.290.000.000
New Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp 2.5L 6 AT 180/6000 232/4000 1.240.000.000
New Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp 2.2L 8 AT 200/3800 441/1750 1.340.000.000
MPV Stargazer:       
Stargazer Tiêu chuẩn 1.5L Hộp số iV  115/6.300  144/4.500 575.000.000
Stargazer Đặc biệt 1.5L Hộp số iV  115/6.300  144/4.500 625.000.000
Stargazer Cao cấp 1.5L Hộp số iV  115/6.300  144/4.500 675.000.000
Stargazer Cao cấp 6 chỗ 1.5L Hộp số iV  115/6.300  144/4.500 685.000.000

Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để được tư vấn và có giá tốt hơn.

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá bán chính xác nhất, khách hàng nên chủ động tới các đại lý để có giá cụ thể.

Các chi phí để sở hữu ô tô mới bao gồm:

- Giá bán xe:

- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng

- Phí trước bạ đối với xe đăng kí lần đầu là 10% - 12% giá trị xe. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tĩnh 11%; các tỉnh thành còn lại là 10%. Riêng xe bán tải, ở mức 6% - 9%, tuỳ từng địa phương.

- Phí biển số: Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, các thành phố trực thuộc trung ương khác và các thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã có mức thu 1 triệu đồng. Các khu vực khác có mức thu là 200.000 đồng.

- Phí bảo trì đường bộ đối với xe chở người dưới 10 chỗ đăng kí tên cá nhân là 130.000đồng/tháng, tương đương 1,560 triệu đồng/năm và được tính theo chu kỳ đăng kiểm của xe.

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc đối với xe từ 6 chỗ trở xuống là 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) và loại từ 6 - 11 chỗ là 873.400 đồng./.

Xem thêm:

>>Hyundai Stargazer - chiếc MPV lằn ranh giữa “Yêu" và "Ghét”

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục