Bảng giá xe Toyota tháng 5, bổ sung Vios 2023 giá rẻ hơn đời cũ

08:32' - 11/05/2023
BNEWS Bảng giá xe Toyota tháng 5/2023 gồm các mẫu Vios, Altis, Camry, Yaris, Veloz Cross, Raize, Innova, Wigo, Fortuner, Land Cruiser, Hilux, Hiace... với giá bán từ 479 triệu đến 4,240 tỷ đồng.

Sau chương trình ưu đãi bằng việc giảm 50% lệ phí trước bạ cho khách hàng mua xe Toyota Corolla Cross, Toyota Vios tháng 4, bước sang tháng 5 này Toyota Việt Nam chưa có động thái nào tương tự nên khách hàng mua xe chưa được nhận ưu đãi.

 

Điểm đáng chú ý trong bảng giá xe Toyota tháng 5 là nhà sản xuất đã tung ra thị trường mẫu xe Vios 2023 lắp ráp trong nước với 3 phiên bản, giá giảm từ 10-14 triệu đồng ở bản E MT và E CVT, bản G CVT giữ nguyên giá. Như vậy, so với bản tiền nhiệm, Toyota Vios 2023 lược bỏ các bản E MT và E CVT 7 túi khí, chỉ còn các bản 3 túi khí.

Toyota Vios 2023 được coi là bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) nên kiểu dáng không có thay đổi nhiều so với đời cũ, chỉ thay đổi một chút về phần đầu xe, tăng kích màn hình, đèn pha và thêm trang bị trong khi các thị trường láng giềng đều đã đón nhận thế hệ mới.

Cụ thể, Toyota Vios 2023 thay đổi nhẹ ở phần đầu xe với mặt ca-lăng có thiết kế giống Toyota Yaris; lưới tản nhiệt truyền thống được thay bằng chi tiết liền với nắp ca-pô; cụm đèn pha dạng LED bóng chiếu được trang bị trên tất cả các phiên bản thay cho đèn thường ở đời cũ.

Ở bên trong, Toyota Vios 2023 nâng cấp màn hình từ 7 inch lên 9 inch dạng nổi kết nối điện thoại thông minh đi kèm lẫy chuyển số trên vô lăng (phiên bản G); thêm cổng sạc cho hàng ghế sau.

Vios phiên bản 2023 cũng được nâng cấp hệ thống an toàn với gói an toàn Toyota Safety Sense như cảnh báo tiền va chạm (PCS), hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) kết hợp với 7 túi khí (phiên bản G).

Dưới đây là bảng giá xe Toyota tháng 5/2023:

Động cơ của Toyota Vios 2023 tiếp tục duy trì loại 1.5L như đời cũ cho công suất 107 mã lực, mô-men xoắn 140 Nm. Đi kèm khối động cơ này là tuỳ chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc CVT.
Mẫu xe/Phiên bản Giá bán (VND)  So với đời cũ
VIOS 2023:
VIOS E MT 479.000.000 Giảm 10.000.000
VIOS E CVT  528.000.000 Giảm 14.000.000
VIOS G CVT  592.000.000 Giữ nguyên
Toyota Vios đời cũ:  
VIOS 1.5E MT (3 túi khí)  489.000.000  
VIOS 1.5E MT  506.000.000 
VIOS 1.5E CVT (3 túi khí)  542.000.000 
VIOS 1.5G CVT    561.000.000 
Veloz Cross:   
Veloz Cross CVT Top trắng ngọc trai   696.000.000  
Veloz Cross CVT Top các màu khác  688.000.000  
Veloz Cross CVT trắng ngọc trai   666.000.000  
Veloz Cross CVT các màu khác  658.000.000  
Toyota Raize:    
Toyota Raize màu đỏ và đen   527.000.000  
Toyota Raize các màu khác   535.000.000  
Toyota Avanza:     
Avanza 1.3 MT  544.000.000 
Avanza 1.5 AT  612.000.000 
Toyota Avanza Premio:    
Veloz Cross CVT trắng ngọc trai  656.000.000  
Veloz Cross CVT màu khác  648.000.000  
Avanza Premio CVT tất cả các màu  588.000.000  
Toyota Yaris:     
Yaris G CVT (Mới) các màu   684.000.000  
Toyota Corolla:     
Corolla Altis 1.8HEV trắng ngọc trai  868.000.000 
Corolla Altis 1.8HEV các màu khác  860.000.000 
Corolla Altis 1.8V trắng ngọc trai  773.000.000 
Corolla Altis 1.8V các màu khác  765.000.000 
Corolla Altis 1.8G trắng ngọc trai  727.000.000 
Corolla Altis 1.8G các màu khác  719.000.000 
Toyota Camry:     
Camry 2.5HV   1.441.000.000 
Camry 2.0Q 1.167.000.000  
Camry 2.0G 1.050.000.000  
Toyota Innova:     
Innova 2.0E MT  755.000.000  
Innova 2.0G AT  870.000.000  
Innova 2.0 VENTURER  885.000.000 
Toyota Corolla Cross:     
Corolla Cross 1.8V    846.000.000   
Corolla Cross 1.8HV    936.000.000   
Toyota Fortuner:   
Toyota Fortuner lắp ráp trong nước:   
Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER trắng ngọc trai 1.478.000.000
Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER các màu khác 1.470.000.000
Fortuner 2.8 4x4 AT trắng ngọc trai 1.442.000.000
Fortuner 2.8 4x4 AT các màu khác 1.434.000.000
Fortuner 2.4 4x2 AT LEGENDER trắng ngọc trai 1.267.000.000
Fortuner 2.4 4x2 AT LEGENDER các màu khác 1.259.000.000
Fortuner 2.4 AT 4x2 trắng ngọc trai 1.126.000.000
Fortuner  2.4 AT 4x2 các màu khác 1.118.000.000
Fortuner 2.4 MT 4x2 các màu 1.026.000.000
Toyota Fortuner nhập khẩu:    
Fortuner 2.7 AT 4x2 màu khác  1.130.000.000  
Fortuner 2.7 AT 4x2 trắng ngọc trai   1.138.000.000  
Fortuner 2.7AT 4x4 các màu khác   1.230.000.000  
Fortuner 2.7AT 4x4 trắng ngọc trai  1.238.000.000  
Fortuner 2.7AT 4x4 nâng cấp trắng ngọc trai 1.327.000.000
Fortuner 2.7AT 4x4 nâng cấp các màu khác 1.319.000.000
Fortuner 2.7 AT 4x2 nâng cấp trắng ngọc trai 1.237.000.000
Fortuner 2.7 AT 4x2 nâng cấp các màu khác 1.229.000.000
Toyota Land Cruiser:     
Land Cruiser Prado   2.548.000.000 
Land Cruiser 300  4.060.000.000 
Toyota Hilux:     
Hilux 2.44x2 MT     Từ 628.000.000 
Hilux 2.4L 4x2 AT  Từ 674.000.000 
Hilux 2.4L 4x4 MT  Từ 799.000.000 
Hilux 2.8L 4x4 AT Adventure  Từ 913.000.000 
Alphard:   
Alphard  4.240.000.000 
Toyota Hiace:     
Hiace 15 chỗ ngồi  1.176.000.000  
Toyota Granvia:     
Granvia 9 chỗ ngồi, màu trắng  3.080.000.000  
Granvia 9 chỗ ngồi, màu khác  3.072.000.000   

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá bán chính xác nhất, khách hàng nên chủ động tới các đại lý để có giá cụ thể.

Các chi phí để sở hữu ô tô mới bao gồm:

- Giá bán xe:

- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng

- Phí trước bạ đối với ô tô điện hoàn toàn miễn phí. Với xe động cơ đốt trong phí đăng kí lần đầu là 10% - 12% giá trị xe. Cụ thể, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tĩnh 11%; các tỉnh thành còn lại là 10%. Riêng xe bán tải, ở mức 6% - 9%, tuỳ từng địa phương.

- Phí biển số: Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, các thành phố trực thuộc trung ương khác và các thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã có mức thu 1 triệu đồng. Các khu vực khác có mức thu là 200.000 đồng.

- Phí bảo trì đường bộ đối với xe chở người dưới 10 chỗ đăng kí tên cá nhân là 130.000đồng/tháng, tương đương 1,560 triệu đồng/năm và được tính theo chu kỳ đăng kiểm của xe.

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc đối với xe từ 6 chỗ trở xuống là 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) và loại từ 6 - 11 chỗ là 873.400 đồng./.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục