Bảng giá xe Toyota tháng 7: Giá xe từ 479 triệu đồng

11:11' - 06/07/2023
BNEWS Bảng giá xe Toyota tháng 7/2023 gồm các mẫu Vios, Altis, Camry, Yaris, Veloz Cross, Raize, Innova, Wigo, Fortuner, Land Cruiser, Hilux, Hiace... với giá bán từ 479 triệu đến 4,240 tỷ đồng.

Điểm nhấn trong bảng giá xe tháng 7 này là Toyota Việt Nam thực hiện chương trình khuyến mãi dịch vụ “Tri ân Khách hàng – Muôn vàn ưu đãi” cho khách hàng làm dịch vụ tại hệ thống đại lý ủy quyền Toyota từ nay đến ngày 31/8/2023.

 

Theo đó, Toyota Việt Nam giảm giá 15% dầu động cơ, hóa chất và phụ tùng chính hiệu (trừ phụ kiện, dụng cụ sửa chữa và lốp); tặng voucher giảm giá 20% dầu động cơ, hóa chất và phụ tùng chính hiệu (lên đến 300.000 đồng) cho lần dịch vụ tiếp theo (sử dụng từ ngày 1/9/2023 – 29/2/2024).

Trong khi đó, đại lý Toyota tặng voucher Toyota Touch giảm giá dịch vụ chăm sóc làm đẹp xe trị giá 200.000 đồng (áp dụng với chi phí dịch vụ sau giảm giá, trước VAT từ 400.000 đồng) cho lần dịch vụ tiếp theo (sử dụng từ ngày 1/9/2023 – 29/2/2024).

Ngoài ra khách hàng đến sử dụng dịch vụ còn nhận được quà tặng từ hãng lốp (Michelin, Bridgestone) khi mua 2 lốp cùng hãng. Theo đó, hãng lốp Michelin sẽ tặng 1 áo T-shirt và hãng lốp Bridgestone tặng phiếu Got it trị giá 200.000 đồng.

Dưới đây là bảng giá xe Toyoa tháng 7/2023:

Dòng xe   Mô t Giábán (đã có VAT)
Toyota Raize:
Raize (1 tông màu Đen, Đỏ) 5 chngi

Hp stự động vô cp CVT

Động  xăng dung tích 998 cc
552.000.000 VNĐ
Raize (Trng ngc trai & 2 tông màu) 5 chngi

Hp stự động vô cp CVT

Động  xăng dung tích 998 cc
560.000.000 VNĐ
Raize (2 tông màu trng ngc trai/đen) 5 chngi

Hp stự động vô cp CVT

Động  xăng dung tích 998 cc
563.000.000 VNĐ
Toyota Corolla Cross:
Corolla Cross 1.8HEV (trng ngc trai) 5 chngi

Hp stự động vô cp CVT

Động  Hybrid (xăng + điện) dung tích 1798 cc
963.000.000 VNĐ
Corolla Cross 1.8HEV (các màu khác 5 chngi

Hp stự động vô cp CVT

Động  Hybrid (xăng + điện) dung tích 1798 cc
955.000.000 VNĐ
Corolla Cross 1.8V (Trng ngc trai) 5 chngi

Stự động CVT vô cp

Động  xăng dung tích 1798cc
868.000.000 VNĐ
Corolla Cross 1.8V (các màu khác) 5 chngi

Stự động CVT vô cp

Động  xăng dung tích 1798cc
860.000.000 VNĐ
Corolla Cross 1.8G (trng ngc trai) 5 chngi

Stự động CVT vô cp

Động  xăng dung tích 1798cc
763.000.000 VNĐ
Corolla Cross 1.8G (các màu khác) 5 chngi

Stự động CVT vô cp

Động  xăng dung tích 1798cc
755.000.000 VNĐ
Toyota Yaris:
Yaris 1.5G CVT 5 chngi

Stự động vô cp

Động  xăng dung tích 1496cc
684.000.000 VNĐ
Toyota Vios:
Vios 1.5G-CVT

(trng ngc trai)
5 chngi Hp sCVT

Động cơ xăng dung tích 1.496cc
600.000.000 VNĐ


Vios 1.5G-CVT

(các màu khác)
5 chngi Hp sCVT

Động cơ xăng dung tích 1.496cc
592.000.000 VNĐ
Vios 1.5E-CVT

(trng ngc trai)
5 chngi Hp sCVT

Động cơ xăng dung tích 1.496cc
536.000.000 VNĐ
Vios 1.5E-CVT

(các màu khác)
5 chngi Hp sCVT

Động  xăng dung tích 1.496 cc
528.000.000 VNĐ
Vios 1.5E-MT

(trng ngc trai)
5 chngi Ssàn 5 cp

Động cơ xăng dung tích 1.496cc
487.000.000 VNĐ
Vios 1.5E-MT

(các màu khác)
5 chngi Ssàn 5 cp

Động cơ xăng dung tích 1.496cc
479.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8HEV (trng ngc trai) 5 chngi

Điều hòa t động 2 vùng độc lp St động vô cp CVT

Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 1798 cc
868.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8HEV (các màu khác) 5 chngi

Điều hòa t động 2 vùng độc lp St động vô cp CVT

Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 1798 cc
860.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8V (trng ngc trai) 5 chngi

Điều hòa t động 2 vùng độc lp St động vô cp CVT

Động  xăng dung tích 1798 cc
773.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8V (các màu khác) 5 chngi

Điều hòa t động 2 vùng độc lp St động vô cp CVT

Động  xăng dung tích 1798 cc
765.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8G (trng ngc trai) 5 chngi

Điều hòa t động 1 vùng S t động  cp CVT

Động  xăng dung tích 1798 cc
727.000.000 VNĐ
Corolla Altis 1.8G 5 chngi, điều hòa t động 1 vùng, s t động  cp CVT

Động  xăng dung tích 1798 cc
719.000.000 VNĐ
Toyota Camry:
Camry 2.5HV (trng ngc trai) 5 ch ngi, điều hòa t động 3 vùng độc lp, s t động  cp E-CVT

Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc
1.503.000.000

VNĐ
Camry 2.5HV (các màu khác) 5 chngi, điều hòa t động 3 vùng độc lp St động vô cp E-CVT

Động cơ Hybrid (xăng+điện) dung tích 2487cc
1.495.000.000

VNĐ
Camry 2.5Q (trng ngc trai) 5 chngi, điều hòa t động 3 vùng độc lp St động 8 cp/8AT

Động  xăng dung tích 2487cc
1.413.000.000

VNĐ
Camry 2.5Q (các màu khác) 5 chngi, điều hòa t động 3 vùng độc lp St động 8 cp/8AT

Động  xăng dung tích 2487cc
1.405.000.000

VNĐ
Camry 2.0Q (trng ngc trai) 5 chngi, điều hòa t động 3 vùng độc lp,st động vô cp CVT

Động  xăng dung tích 1987cc
1.228.000.000

VNĐ
Camry 2.0Q (các màu khác) 5 chngi, điều hòa t động 3 vùng độc lp,st động vô cp CVT

Động  xăng dung tích 1987cc
1.220.000.000

VNĐ
Camry 2.0G (trng ngc trai) 5 chngi, điều hòa t động 2 vùng độc lp,st động vô cp CVT

Động  xăng dung tích 1987cc
1.113.000.000

VNĐ
 

 

Camry 2.0G (các màu khác)
5 chngi, điều hòa t động 2 vùng độc lp,st động vô cp CVT

Động  xăng dung tích 1987cc
1.105.000.000

VNĐ
Toyoa Innova:
Innova Venturer (trng ngc trai) 8 chngi, stự động 6 cp

Động  xăng dung tích 1998cc
893.000.000 VNĐ
Innova Venturer (các màu khác) 8 chngi, stự động 6 cp

Động  xăng, dung tích 1998cc
885.000.000 VNĐ
Innova V 2.0AT (trng ngc trai) 7 chngi, stự động 6 cp

Động cơ xăng, dung tích 1998cc
1.003.000.000 VNĐ
Innova V 2.0AT (các màu khác) 7 chngi, stự động 6 cp

Động  xăng, dung tích 1998cc
995.000.000 VNĐ
Innova G 2.0AT (trng ngc trai) 8 chngi, Stự động 6 cp

Động  xăng, dung tích 1998cc
878.000.000 VNĐ
Innova G 2.0AT (các màu khác) 8 chngi, stự động 6 cp

Động  xăng, dung tích 1998cc
870.000.000 VNĐ
Innova E 2.0MT 8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp

Động cơ xăng, dung tích 1998cc
755.000.000 VNĐ
Toyota Veloz Cross:
Veloz Cross CVT Top (trng ngc trai) 7 chngi, stự động vô cp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
706.000.000 VNĐ
Veloz Cross CVT Top 7 chngi, stự động vô cp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
698.000.000 VNĐ
Veloz Cross CVT (trng ngc trai) 7 chngi, stự động vô cp

Động  xăng, dung tích 1496 cc
666.000.000 VNĐ
Veloz Cross CVT 7 chngi, stự động vô cp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
658.000.000 VNĐ
Avanza Premio CVT 7 chngi, stự động vô cp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
598.000.000 VNĐ
Avanza Premio MT 7 chngi, ssàn 5 cp

Động cơ xăng, dung tích 1496 cc
558.000.000 VNĐ
Fortuner 2.4MT 4x2 7 chngi, ssàn 6 cp

Động  dầu, dung tích 2393 cc, 4x2
1.026.000.000

VNĐ
Fortuner 2.8AT 4x4 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  dầu dung tích 2755 cc, 4x4
1.434.000.000

VNĐ
Fortuner 2.8AT 4x4 (trng ngc trai) 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  dầu dung tích 2755 cc, 4x4
1.442.000.000

VNĐ
Fortuner 2.4 AT 4x2 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  dầu dung tích 2393 cc, 4x2
1.118.000.000

VNĐ
Fortuner 2.4 AT 4x2 (trng ngc trai) 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  dầu dung tích 2393 cc, 4x2
1.126.000.000

VNĐ
Fortuner 2.7AT 4x2 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  xăng dung tích 2694 cc, 4x2
1.229.000.000

VNĐ
Fortuner 2.7AT 4x2 (trng ngc trai) 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  xăng dung tích 2694 cc, 4x2
1.237.000.000

VNĐ
Fortuner 2.7AT 4x4 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  xăng dung tích 2694 cc, 4x4
1.319.000.000

VNĐ
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trng ngc trai) 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  xăng dung tích 2694 cc, 4x4
1,327,000,000

VNĐ
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  dầu dung tích 2393 cc, 4x2
1.259.000.000

VNĐ
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (Trng ngc trai) 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  dầu dung tích 2393 cc, 4x2
1.267.000.000

VNĐ
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  dầu dung tích 2755 cc, 4x4
1.470.000.000

VNĐ
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (Trng ngc trai) 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  dầu dung tích 2755 cc, 4x4
1.478.000.000

VNĐ
Alphard luxury (trng ngc trai) 7 chngi

Stự động 8 cp

Động  xăng dung tích 3.456cm3
4.381.000.000

VNĐ
Alphard luxury 7 chngi

Stự động 8 cp

Động cơ xăng dung tích 3.456cm3
4.370.000.000

VNĐ
Land Cruiser Prado (trng ngc trai) 7 ch ngiHp s t động 6 cpĐộng  xăng dung tích 2.694cc, 4x4 2.639.000.000

VNĐ
Land Cruiser Prado (các màu khác) 7 chngi

Hp stự động 6 cp

Động  xăng dung tích 2.694cc, 4x4
2.628.000.000

VNĐ
Land Cruiser (trng ngc trai) 7 chngi

Stự động 10 cp

Động  xăng turbo kép, dung tích 3445 cc, 4x4
4.297.000.000

VNĐ
Land Cruiser (các màu khác) 7 chngi

Stự động 10 cp

Động  xăng turbo kép, dung tích 3445 cc, 4x4
4.286.000.000

VNĐ
Hilux 2.4 4x2 AT (các màu khác) Ô tô ti

Pick up cabin kép 5 chngi Stự động 6 cp

Động  dầu dung tích 2393 cc, 4x2
852.000.000 VNĐ
Hilux 2.4 4x2 AT (Trng ngc trai) Ô tô ti

Pick up cabin kép 5 chngi Stự động 6 cp

Động  dầu dung tích 2393 cc, 4x2
860.000.000 VNĐ

Trong các sản phẩm trên, nhà sản xuất vừa ra nắt mẫu xe Vios 2023 lắp ráp trong nước với 3 phiên bản, giá giảm từ 10-14 triệu đồng ở bản E MT và E CVT, bản G CVT giữ nguyên giá. Như vậy, so với bản tiền nhiệm, Toyota Vios 2023 lược bỏ các bản E MT và E CVT 7 túi khí, chỉ còn các bản 3 túi khí.

Toyota Vios 2023 được coi là bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) nên kiểu dáng không có thay đổi nhiều so với đời cũ, chỉ thay đổi một chút về phần đầu xe, tăng kích màn hình, đèn pha và thêm trang bị trong khi các thị trường láng giềng đều đã đón nhận thế hệ mới.

Cụ thể, Toyota Vios 2023 thay đổi nhẹ ở phần đầu xe với mặt ca-lăng có thiết kế giống Toyota Yaris; lưới tản nhiệt truyền thống được thay bằng chi tiết liền với nắp ca-pô; cụm đèn pha dạng LED bóng chiếu được trang bị trên tất cả các phiên bản thay cho đèn thường ở đời cũ.

Bước vào bên trong, Toyota Vios 2023 nâng cấp màn hình từ 7 inch lên 9 inch dạng nổi kết nối điện thoại thông minh đi kèm lẫy chuyển số trên vô lăng (phiên bản G); thêm cổng sạc cho hàng ghế sau.

Vios phiên bản 2023 cũng được nâng cấp hệ thống an toàn với gói an toàn Toyota Safety Sense như cảnh báo tiền va chạm (PCS), hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) kết hợp với 7 túi khí (phiên bản G).

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá bán chính xác nhất, khách hàng nên chủ động tới các đại lý để có giá cụ thể.

Các chi phí để sở hữu ô tô mới bao gồm:

- Giá bán xe:

- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng

- Phí trước bạ đối với ô tô điện hoàn toàn miễn phí. Với xe động cơ đốt trong phí đăng kí lần đầu là 10% - 12% giá trị xe. Cụ thể, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tĩnh 11%; các tỉnh thành còn lại là 10%. Riêng xe bán tải, ở mức 6% - 9%, tuỳ từng địa phương.

- Phí biển số: Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, các thành phố trực thuộc trung ương khác và các thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã có mức thu 1 triệu đồng. Các khu vực khác có mức thu là 200.000 đồng.

- Phí bảo trì đường bộ đối với xe chở người dưới 10 chỗ đăng kí tên cá nhân là 130.000đồng/tháng, tương đương 1,560 triệu đồng/năm và được tính theo chu kỳ đăng kiểm của xe.

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc đối với xe từ 6 chỗ trở xuống là 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) và loại từ 6 - 11 chỗ là 873.400 đồng./.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục